Dam thoai co ban cua Tuan
Chia sẻ bởi Huỳnh Quang Minh Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: dam thoai co ban cua Tuan thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH CƠ BẢN (KHÔNG ĐƯỢC CƯỜI!)
Mẫu
English
Cách đọc tạm theo tiếng Việt gần giống tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
-Hi, Mai!
-Hi, Nam! How are you?
-Fine, thanks. And you?
-Very well, thanks.
Hai, Mai!
Hai, Nam! Hao á diu?
Phai-n, thanh-ks. En-đ díu?
vé-ry queo, thanh-kx
Chào Mai
Chào Nam! Bạn khỏe không?
Khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Rất khỏe, cám ơn.
2
-Hello, Mai.
-Oh, hello, Tom! Beautiful day, isn`t it?
-Yes, it is!
hớ-lô, Mai
ô, hớ-lô, Thom!Bíu-ti-phun đê, í-zân ít
détx , ít i-z
Chào Mai.
Ô, chào Tom. Hôm nay đẹp trời đấy chứ?
Vâng, đúng vậy!
3
-How do you do?
-How do you do?
-My name is Jane Greenwood. Glad to meet you.
-I`m Tan. Nice to meet you, too.
hao đu diu đu?
hao đu diu đu?
mai nêm iz giên grin út. Glát-d thu mít diu
em Tan. Nai-x thu mít diu, thu
Hân hạnh được làm quen!
Hân hạnh được làm quen!
Tên của tôi là Jane Greenwood. Rất vui được gặp bạn.
Tôi là Tân. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
4
-Hi, Jack! How’s it going?
-Just so so. You`re doing all right?
-Same old thing. What about a drink?
-No, thanks.
hai, giách-k. hao-z ít gố-ing?
đ-giếch-xt xố xô. Dua-ơ đu-ing on rái-t?
xêm âu-ld thing. Quót ờ-bau-t ờ d-rinh-k?
nô, thanh-kx
Chào Jack, công việc ra sao?
Chỉ tàm tạm thôi. Công việc ổn chứ?
Cũng như cũ thôi. Uống nước nhé!
Không, cảm ơn.
5
-Hello, George! I haven`t seen you for ages. Where have you been?
-I`ve been away in Paris for the last two months. Glad to see you again. How are you doing?
-Very well, thank you. Did you have a good time there?
-Yes, I had a wonderful time.
hớ-lô, giót-z! ai há-vânh-t xin diu pho ấy-gi-z. Que ha-v diu bin?
ai-v bin ờ-quê in Pa-ri-z pho đờ lát-st thu mân-th-x. G-lát-d thu xi diu ờ-gênh-n. hao a diu đú-ing?
vé-ri queo, thánh-kiu . Dit-d diu ha-v a gút-d thai-m đe?
dét-x, ai hét-d ờ quón-đơ-phun thai-m.
Chào George! Tôi đã không gặp bạn nhiều năm rồi. Bạn ra sao?
Tôi đã ở Paris trong hai tháng trước. Rất vui được gặp lại bạn. Bạn ra sao rồi?
Rất tốt, cám ơn. Bạn ở đó vui không?
Vâng, tôi đã có một thời gian thật tuyệt vời.
6
-Nice to see you here, Tan.
-Happy to see you, too, Mai. How`s your family?
-Pretty good. Thank you.
nai-s thu xi diu hia, Tân
hép-pi thu xi diu, thu, Mai. Hao-z do phém-mơ-li?
p-rít-thi guốt-d. thánh-kiu .
Rất vui gặp lại bạn, Tân ạ!
Tôi cũng rất vui gặp lại bạn nữa, Mai ạ! Gia đình bạn sao rồi?
Khá tốt. Cám ơn.
7
-Fancy meeting you here, Lan.
-Yeah. What a surprise!
-How`s everything going?
-Fine, thanks.
phén-xi mít-ting diu hia, Lan
de! Quót ờ xợp- p-rai-z!
Hao-s é-v-ri-thing gố-ing?
Phai-n, thanh-kx.
Rất vui được gặp bạn ở đây, Lan ạ!
Phải đấy! Thật là ngạc nhiên!
Mọi việc ra sao?
Tốt, cảm ơn!
8
-Long time no see, Tuan!
-Yes, a very long time.
-What brings you here?
-
Mẫu
English
Cách đọc tạm theo tiếng Việt gần giống tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
-Hi, Mai!
-Hi, Nam! How are you?
-Fine, thanks. And you?
-Very well, thanks.
Hai, Mai!
Hai, Nam! Hao á diu?
Phai-n, thanh-ks. En-đ díu?
vé-ry queo, thanh-kx
Chào Mai
Chào Nam! Bạn khỏe không?
Khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Rất khỏe, cám ơn.
2
-Hello, Mai.
-Oh, hello, Tom! Beautiful day, isn`t it?
-Yes, it is!
hớ-lô, Mai
ô, hớ-lô, Thom!Bíu-ti-phun đê, í-zân ít
détx , ít i-z
Chào Mai.
Ô, chào Tom. Hôm nay đẹp trời đấy chứ?
Vâng, đúng vậy!
3
-How do you do?
-How do you do?
-My name is Jane Greenwood. Glad to meet you.
-I`m Tan. Nice to meet you, too.
hao đu diu đu?
hao đu diu đu?
mai nêm iz giên grin út. Glát-d thu mít diu
em Tan. Nai-x thu mít diu, thu
Hân hạnh được làm quen!
Hân hạnh được làm quen!
Tên của tôi là Jane Greenwood. Rất vui được gặp bạn.
Tôi là Tân. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
4
-Hi, Jack! How’s it going?
-Just so so. You`re doing all right?
-Same old thing. What about a drink?
-No, thanks.
hai, giách-k. hao-z ít gố-ing?
đ-giếch-xt xố xô. Dua-ơ đu-ing on rái-t?
xêm âu-ld thing. Quót ờ-bau-t ờ d-rinh-k?
nô, thanh-kx
Chào Jack, công việc ra sao?
Chỉ tàm tạm thôi. Công việc ổn chứ?
Cũng như cũ thôi. Uống nước nhé!
Không, cảm ơn.
5
-Hello, George! I haven`t seen you for ages. Where have you been?
-I`ve been away in Paris for the last two months. Glad to see you again. How are you doing?
-Very well, thank you. Did you have a good time there?
-Yes, I had a wonderful time.
hớ-lô, giót-z! ai há-vânh-t xin diu pho ấy-gi-z. Que ha-v diu bin?
ai-v bin ờ-quê in Pa-ri-z pho đờ lát-st thu mân-th-x. G-lát-d thu xi diu ờ-gênh-n. hao a diu đú-ing?
vé-ri queo, thánh-kiu . Dit-d diu ha-v a gút-d thai-m đe?
dét-x, ai hét-d ờ quón-đơ-phun thai-m.
Chào George! Tôi đã không gặp bạn nhiều năm rồi. Bạn ra sao?
Tôi đã ở Paris trong hai tháng trước. Rất vui được gặp lại bạn. Bạn ra sao rồi?
Rất tốt, cám ơn. Bạn ở đó vui không?
Vâng, tôi đã có một thời gian thật tuyệt vời.
6
-Nice to see you here, Tan.
-Happy to see you, too, Mai. How`s your family?
-Pretty good. Thank you.
nai-s thu xi diu hia, Tân
hép-pi thu xi diu, thu, Mai. Hao-z do phém-mơ-li?
p-rít-thi guốt-d. thánh-kiu .
Rất vui gặp lại bạn, Tân ạ!
Tôi cũng rất vui gặp lại bạn nữa, Mai ạ! Gia đình bạn sao rồi?
Khá tốt. Cám ơn.
7
-Fancy meeting you here, Lan.
-Yeah. What a surprise!
-How`s everything going?
-Fine, thanks.
phén-xi mít-ting diu hia, Lan
de! Quót ờ xợp- p-rai-z!
Hao-s é-v-ri-thing gố-ing?
Phai-n, thanh-kx.
Rất vui được gặp bạn ở đây, Lan ạ!
Phải đấy! Thật là ngạc nhiên!
Mọi việc ra sao?
Tốt, cảm ơn!
8
-Long time no see, Tuan!
-Yes, a very long time.
-What brings you here?
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quang Minh Tuấn
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)