DAI SO 8 TIET 44

Chia sẻ bởi Nguyễn Thạc Duy | Ngày 02/05/2019 | 76

Chia sẻ tài liệu: DAI SO 8 TIET 44 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Bài giải:
Bài tập1 Giải các phương trình
Sau:
Tiết 44: Luyện Tập
1, x( x + 2) = x( x + 3),
2, 2x - 5 + x = 3x – 5,
3,
Các bước giải phương trình:
B1: Quy đồng mẫu hai vế, nhân
hai vế với mẫu để khử mẫu,
B2: Thực hiện phép tính để bỏ
dấu ngoặc,
B3: Chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các hằng số
sang vế kia,
B4: Thu gọn và giải phương
trình nhận được.
Bài giải:
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = {0}
Bài tập1: Giải phương trình sau
Tiết 44: Luyện Tập
1, x( x + 2) = x( x + 3),
2, 2x - 5 + x = 3x – 5,
3,
B1: Quy đồng mẫu hai vế, nhân
hai vế với mẫu để khử mẫu,
B2: Thực hiện phép tính để bỏ
dấu ngoặc,
B3: Chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các hằng số
sang vế kia,
B4: Thu gọn, giải phương trình
nhận được
1, x( x + 2) = x( x + 3)
2, 2x - 5 + x = 3x – 5
2x + x - 3x = 5 – 5
0x = 0
Phương trình nghiệm đúng với
mọi x.
x2 + 2x = x2 + 3x
x2 + 2x - x2 - 3x = 0
x = 0
1, x( x + 2) = x( x + 3)
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = {0}
x2 + 2x = x2 + 3x
x2 + 2x - x2 - 3x = 0
x = 0
Bài giải:
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = {3}
Bài tập1: Giải phương trình sau
Tiết 44: Luyện Tập
1, x( x + 2) = x( x + 3),
2, 2x - 5 + x = 3x – 5,
3,
B1: Quy đồng mẫu hai vế, nhân
hai vế với mẫu để khử mẫu,
B2: Thực hiện phép tính để bỏ
dấu ngoặc,
B3: Chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các hằng số
sang vế kia,
B4: Thu gọn, giải phương trình
nhận được
3,
Bài tập2:
Tiết 44: Luyện Tập
Một xe máy khởi hành đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc trung bình là 32 km/h. Sau đó một giờ, một ô tô cũng khởi hành từ Hà Nội đến Hải Phòng cùng đường với xe máy với vận tốc trung bình là 48 km/h. Hãy viết phương trình biểu thị việc ô tô gặp xe máy sau x giờ, kể từ khi ô tô khởi hành.
Sau x giờ thì ô tô đi được quãng đường là: … km,
Thời gian xe máy đi là (x+1)giờ, sau … giờ thì xe máy đi được quãng đường là: … km,
Vì quãng đường đi được của hai xe … nên phương trình của bài toán là :….
32(x+1)
x
48x
32
x+1
48
48x
x+1
32(x+1)
bằng nhau
32 (x+1)= 48x
Bài tập 6:
Cho hai biểu thức
A= x + 3x – 20
B = 5x - 10
Tìm giá trị của x để giá trị của hai biểu thức bằng nhau ?
Hướng dẫn:
Để tìm x ta đi giải phương trình A = B
hay x + 3x - 20 = 5x -10
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
HỘP QUÀ MAY MẮN
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Khẳng định sau đúng hay sai?
tại sao ?
Số - 1 là nghiệm của phương trình
2x2 +5x + 3 = 0
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
HỘP QUÀ MÀU XANH
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bạn Lan làm như vậy đúng hay sai? tại sao?
(vô nghiệm)
Bạn Lan giải phương trình
HỘP QUÀ MÀU TÍM
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Khẳng định x = 2 đúng hay sai?
tại sao?
5
7
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT ĐIỂM 10
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT ĐIỂM 10
Bài tập 3: Quan sát hình vẽ,lập phương trình ẩn x?
a/ 9 (2+2x) = 144

b/ S = 75 m2
6 m
5 m
x
12 m
4 m
6 m
x
c/ S = 168 m2
b/
c/ 12x + 24 = 168
Bài tập 6:
Cho hai biểu thức
A= x + 3x - 20
B = 5x - 10
Tìm giá trị của x để hai biểu thức trên bằng nhau?
Bài giải:
Ta có x + 3x - 20 = 5x -10
Vậy với x = -10 thì hai biểu thức A và B bằng nhau

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thạc Duy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)