đại số 8
Chia sẻ bởi Châu Hồng Văn |
Ngày 03/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: đại số 8 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai số nguyên a , b (b khác 0)
Số nguyên a được gọi là chia hết cho số nguyên b khi tồn tại số nguyên q sao cho a = b. q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
Đa thức x 2 – y2 chia hết cho đa thức x + y vì ta tìm được đa thức x – y sao cho
(x + y) . ( x – y ) = x2 - y2
Ví dụ
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
2. QUY TẮC
+) Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 không ?
Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 vì ta có 3x2 . 5x5 = 15x7
+) Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 không ?
Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 vì ta có
+) Đơn thức x3 có chia hết cho
đơn thức x5 không ?
Đơn thức x3 không chia hết cho đơn thức x5 vì 3 < 5
+) Đơn thức 5 x7 có chia hết cho đơn thức x5 y không ?
Đơn thức 5 x7 không chia hết cho đơn thức x2y
vì không tìm được đơn thức nào để nhân với x2y bằng 5x7
Nhận xét :
Nhận xét:
Dơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A.
Dơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A.
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A.
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
+) Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 không ?
Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 vì ta có 3x2 . 5x5 = 15x7
+) Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 không ?
Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 vì ta có
+) Đơn thức x3 có chia hết cho đơn thức x5 không ?
Đơn thức x3 không chia hết cho đơn thức x5 vì 3 < 5
+) Đơn thức 5 x7 có chia hết cho đơn thức x5 y không ?
Đơn thức 5 x7 không chia hết cho đơn thức x2y
vì không tìm được đơn thức nào để nhân với x2y bằng 5x7
Nhận xét : (sgk)
Vận dụng nhận xét trên , hãy ti`m n ? N để :
xn ? x4
y3 ? yn
xnyn+1 ? x2y5
? n ?N và n ? 4
? n ? N và n ?3
? n ?N và n ? 4
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
+) Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 không ?
Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 vì ta có 3x2 . 5x5 = 15x7
+) Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 không ?
Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 vì ta có
=> 15x7 : 5x5 =
3x2
Nhận xét : 3 = 15 : 5
x2 = x7 : x5
=> 12x3y : 9x2 =
Nhận xét :
Nhận xét : (sgk)
*) Quy tắc : chia đơn thức cho đơn thức
Qui tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
* Nhân các kết quả vừa ti`m được với nhau .
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
Nhận xét : (sgk)
*) Quy tắc (sgk)
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
* Nhân các kết quả vừa ti`m được với nhau .
3. ÁP DỤNG
2) ¸p dông :
?3 : a) Tìm th¬ng trong phÐp chia , biÕt ®¬n thøc bÞ chia lµ 15x3 y5 z , ®¬n thøc chia lµ 5x2 y3
Giải : 15x3 y5z : 5x2 y3 =
= 3xy2z
b) Cho P = 12x4y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Giải: +) P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2)
+) Tại x = - 3 và y = 1,005 thi` ta có :
P =
= 36
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thi` P = 36
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
Nhận xét : (sgk)
*) Quy tắc (sgk)
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
* Nhân các kết quả vừa ti`m được với nhau .
3. ÁP DỤNG
Dơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A.
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A.
ĐỘI I
ĐỘI II
ĐỘI I
ĐỘI II
Hướng dẫn Vấ` NHA` :
1, Học thuộc nhận xét và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
2 , Làm các bài tập : 61 ; 62(SGK) và 39; 40 ; 41 ; 42(SBT)
3, Ôn tập về đa thức ; tính chất chia một tổng cho một số .
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai số nguyên a , b (b khác 0)
Số nguyên a được gọi là chia hết cho số nguyên b khi tồn tại số nguyên q sao cho a = b. q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
Đa thức x 2 – y2 chia hết cho đa thức x + y vì ta tìm được đa thức x – y sao cho
(x + y) . ( x – y ) = x2 - y2
Ví dụ
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
2. QUY TẮC
+) Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 không ?
Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 vì ta có 3x2 . 5x5 = 15x7
+) Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 không ?
Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 vì ta có
+) Đơn thức x3 có chia hết cho
đơn thức x5 không ?
Đơn thức x3 không chia hết cho đơn thức x5 vì 3 < 5
+) Đơn thức 5 x7 có chia hết cho đơn thức x5 y không ?
Đơn thức 5 x7 không chia hết cho đơn thức x2y
vì không tìm được đơn thức nào để nhân với x2y bằng 5x7
Nhận xét :
Nhận xét:
Dơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A.
Dơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A.
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A.
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
+) Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 không ?
Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 vì ta có 3x2 . 5x5 = 15x7
+) Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 không ?
Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 vì ta có
+) Đơn thức x3 có chia hết cho đơn thức x5 không ?
Đơn thức x3 không chia hết cho đơn thức x5 vì 3 < 5
+) Đơn thức 5 x7 có chia hết cho đơn thức x5 y không ?
Đơn thức 5 x7 không chia hết cho đơn thức x2y
vì không tìm được đơn thức nào để nhân với x2y bằng 5x7
Nhận xét : (sgk)
Vận dụng nhận xét trên , hãy ti`m n ? N để :
xn ? x4
y3 ? yn
xnyn+1 ? x2y5
? n ?N và n ? 4
? n ? N và n ?3
? n ?N và n ? 4
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
+) Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 không ?
Đơn thức 15 x7 có chia hết cho đơn thức 5x5 vì ta có 3x2 . 5x5 = 15x7
+) Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 không ?
Đơn thức 12 x3y có chia hết cho đơn thức 9x2 vì ta có
=> 15x7 : 5x5 =
3x2
Nhận xét : 3 = 15 : 5
x2 = x7 : x5
=> 12x3y : 9x2 =
Nhận xét :
Nhận xét : (sgk)
*) Quy tắc : chia đơn thức cho đơn thức
Qui tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
* Nhân các kết quả vừa ti`m được với nhau .
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
Nhận xét : (sgk)
*) Quy tắc (sgk)
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
* Nhân các kết quả vừa ti`m được với nhau .
3. ÁP DỤNG
2) ¸p dông :
?3 : a) Tìm th¬ng trong phÐp chia , biÕt ®¬n thøc bÞ chia lµ 15x3 y5 z , ®¬n thøc chia lµ 5x2 y3
Giải : 15x3 y5z : 5x2 y3 =
= 3xy2z
b) Cho P = 12x4y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Giải: +) P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2)
+) Tại x = - 3 và y = 1,005 thi` ta có :
P =
= 36
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thi` P = 36
TIẾT 15 BÀI 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
+) Cho hai đa thức A và B ( B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được một đa thức Q sao cho
A = B . Q
*) A được gọi là đa thức bị chia
*) B được gọi là đa thức chia
*) Q là đa thức thương
( gọi tắt là thương)
+) Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
2. QUY TẮC
Nhận xét : (sgk)
*) Quy tắc (sgk)
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
* Nhân các kết quả vừa ti`m được với nhau .
3. ÁP DỤNG
Dơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A.
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A.
ĐỘI I
ĐỘI II
ĐỘI I
ĐỘI II
Hướng dẫn Vấ` NHA` :
1, Học thuộc nhận xét và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
2 , Làm các bài tập : 61 ; 62(SGK) và 39; 40 ; 41 ; 42(SBT)
3, Ôn tập về đa thức ; tính chất chia một tổng cho một số .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Hồng Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)