Đại Số 10 Chương I. Mệnh Đề & Tập Hợp
Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Quế |
Ngày 27/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Đại Số 10 Chương I. Mệnh Đề & Tập Hợp thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không là mệnh đề?
A. Số 11 là số chẵn B. Số 2 là số nguyên tố
C. 2x + 3 là một số nguyên dương D. Tìm x để x² + 1 là số chính phương
Câu 2. Chọn mệnh đề sai
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
B. Nếu a > b > 0 thì a² > b²
C. Hai số 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau
D. Nếu a < b < 0 thì a² < b²
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại
D. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 4. Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x² – 3x + 2 = 0, với x là số thực". Tìm x để P(x) đúng
A. x = –1 V x = –2 B. x = 1 V x = 2 C. x = 1 V x = –2 D. x = –1 V x = 2
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "Với mọi số thực x, x² > 0" là
A. Với mọi số thực x, x² ≤ 0 B. Tồn tại số thực x, x² < 0
C. Tồn tại số thực x, x² ≤ 0 D. Với mọi số thực x, x² < 0
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "Tồn tại số nguyên dương n, n² + 2n chia hết cho 3" là
A. Với mọi số nguyên dương n, n² + 2n chia hết cho 3
B. Với mọi số nguyên không dương n, n² + 2n không chia hết cho 3
C. Với mọi số nguyên dương n, n² + 2n không chia hết cho 3
D. Với mọi số nguyên không dương n, n² + 2n chia hết cho 3
Câu 7. Phát biểu lại mệnh đề sau sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ": Nếu a + b > 0 thì a > 0 hoặc b > 0
A. Điều kiện cần để a > 0 và b > 0 là a + b > 0
B. Điều kiện đủ để a > 0 và b > 0 là a + b > 0
C. Điều kiện đủ để a + b > 0 là a > 0 hoặc b > 0
D. Điều kiện cần để a + b > 0 là a > 0 hoặc b > 0
Câu 8. Số tập hợp con của tập hợp A = {a; b; c; d} là
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 9. Cho các tập hợp A = {1; 2; 3}, B = [1; 3). Chọn nhận xét đúng
A. A là tập hợp con của tập hợp B
B. B là tập hợp con của tập hợp A
C. Hai tập hợp A và B có số phần tử bằng nhau
D. Hai tập hợp A và B chỉ có 2 phần tử chung
Câu 10. Cho các tập hợp A = {2; 4; 6; 9}, B = {1; 2; 3; 4}. Tìm A B.
A. {6; 9} B. {2; 4} C. {1; 3} D. {1; 3; 2; 4; 6; 9}
Câu 11. Số tập hợp X thỏa mãn đồng thời {1; 2} = X ∩ {0; 1; 2; 3; 4} và X ⸦ {1; 2; 3; 5; 6} là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 12. Tìm tập hợp A và B thỏa mãn các điều kiện A ∩ B = {0; 3; 4}, AB = {–3; 1}, BA = {6; 9}.
A. A = {–3; 1; 0; 3; 4}, B = {0; 3; 4; 6; 9}
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không là mệnh đề?
A. Số 11 là số chẵn B. Số 2 là số nguyên tố
C. 2x + 3 là một số nguyên dương D. Tìm x để x² + 1 là số chính phương
Câu 2. Chọn mệnh đề sai
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
B. Nếu a > b > 0 thì a² > b²
C. Hai số 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau
D. Nếu a < b < 0 thì a² < b²
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại
D. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 4. Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x² – 3x + 2 = 0, với x là số thực". Tìm x để P(x) đúng
A. x = –1 V x = –2 B. x = 1 V x = 2 C. x = 1 V x = –2 D. x = –1 V x = 2
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "Với mọi số thực x, x² > 0" là
A. Với mọi số thực x, x² ≤ 0 B. Tồn tại số thực x, x² < 0
C. Tồn tại số thực x, x² ≤ 0 D. Với mọi số thực x, x² < 0
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "Tồn tại số nguyên dương n, n² + 2n chia hết cho 3" là
A. Với mọi số nguyên dương n, n² + 2n chia hết cho 3
B. Với mọi số nguyên không dương n, n² + 2n không chia hết cho 3
C. Với mọi số nguyên dương n, n² + 2n không chia hết cho 3
D. Với mọi số nguyên không dương n, n² + 2n chia hết cho 3
Câu 7. Phát biểu lại mệnh đề sau sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ": Nếu a + b > 0 thì a > 0 hoặc b > 0
A. Điều kiện cần để a > 0 và b > 0 là a + b > 0
B. Điều kiện đủ để a > 0 và b > 0 là a + b > 0
C. Điều kiện đủ để a + b > 0 là a > 0 hoặc b > 0
D. Điều kiện cần để a + b > 0 là a > 0 hoặc b > 0
Câu 8. Số tập hợp con của tập hợp A = {a; b; c; d} là
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 9. Cho các tập hợp A = {1; 2; 3}, B = [1; 3). Chọn nhận xét đúng
A. A là tập hợp con của tập hợp B
B. B là tập hợp con của tập hợp A
C. Hai tập hợp A và B có số phần tử bằng nhau
D. Hai tập hợp A và B chỉ có 2 phần tử chung
Câu 10. Cho các tập hợp A = {2; 4; 6; 9}, B = {1; 2; 3; 4}. Tìm A B.
A. {6; 9} B. {2; 4} C. {1; 3} D. {1; 3; 2; 4; 6; 9}
Câu 11. Số tập hợp X thỏa mãn đồng thời {1; 2} = X ∩ {0; 1; 2; 3; 4} và X ⸦ {1; 2; 3; 5; 6} là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 12. Tìm tập hợp A và B thỏa mãn các điều kiện A ∩ B = {0; 3; 4}, AB = {–3; 1}, BA = {6; 9}.
A. A = {–3; 1; 0; 3; 4}, B = {0; 3; 4; 6; 9}
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hồng Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)