Đại hội VI của Đảng và sự chỉ đạo thực hiện đường lối đổi mới 86-91
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Học |
Ngày 09/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đại hội VI của Đảng và sự chỉ đạo thực hiện đường lối đổi mới 86-91 thuộc Lịch sử 12
Nội dung tài liệu:
Giảng viên: Nguyễn Đức Học
Khoa Khoa học Xã hội Nhân văn
Chủ đề 13
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng
và sự chỉ đạo thực hiện đường lối đổi mới
toàn diện ( 1986 - 1990)
Nắm được Đ.lối Đ.mới toàn diện do đại hội VI xác định
Quá trỡnh ch? d?o th?c hi?n D.l?i d?i m?i
Tin tưởng vào đường lối đổi mới và sự lãnh đạo của Đảng
I. ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ VI CỦA
ĐẢNG- ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI TOÀN DIỆN ĐẤT NƯỚC
II. D?NG CH? D?O TH?C HI?N DU?NG L?I D?I M?I
(1986 - 1990)
Giáo trình LSĐCSVN, Nxb CTQG, HN, 2001
- ĐCSVN, NQHN lần thứ 6 BCHTW Đảng khoá VI (3/1989)
- ĐCSVN, NQHN lần thứ 8 BCHTW Đảng khoá VI (3/1990)
- ĐCSVN- Văn kiện ĐHĐBTQ lần thứ VII- Nxb Sth, HN, 1991
ĐCSVN,V.kiện ĐHĐBTQ lần thứ VI, Nxb Sth, HN,1987, tr 42-142
Giáo trình ĐCSVN, tập II, Nxb QĐND, HN, 2007.
Giáo trình LSĐCSVN, Nxb CTQG, HN, 2004.
I. ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ
VI CỦA ĐẢNG - ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI TOÀN
DIỆN ĐÊT NƯỚC
1.
HOÀN
CẢNH
LỊCH SỬ
CỦA
ĐẠI HỘI
3.
NỘI DUNG
CƠ BẢN
ĐƯỜNG LỐI
®æi míi
toµn diÖn
cña §H VI
4.
ý nghĩa
C?A D?I
H?I VI
Trong nước
Quốc tế
ND ta giành
nhiều t.tựu trong xd
CNXH và BVTQ…
KT – XH
khủng hoảng
trầm trọng…
CMKHCN ph.triển
mạnh mẽ
CNXH Kh.hoảng
CNTB đ.chỉnh
thích nghi
Khu vực châu TBD
1. HOÀN CẢNH LỊCH
SỬ CỦA ĐẠI HỘI
Đòi hỏi phải đổi mới toàn diện.
ĐH N.bộ:
05-14/12/1986;
ĐH C.khai:
15-18/12/1986;
2.
NHIỆM VỤ
VÀ KẾT
QUẢ ĐẠI
HỘI
Nhiệm
vụ
Kết
quả
Đề ra Đ.lối đổi mới toàn diện
Tổng kết 5 năm & 10 năm
Bầu BCHTW Khoá VI
Thông qua các V.kiện do BCHTW
Khoá V soạn thảo
Bầu BCHTW Khoá VI với 173 đ/c
T.dương 3 đ/c TR.Chinh;
P.V.Đồng; L. Đ.Thọ
a. Quan điểm đổi mới
b. Nv, Mt KT-XH những năm còn lại của
chặng đường Đ.tiên
c. Nội dung đổi mới trên các lĩnh vực
3.
NỘI DUNG
CƠ BẢN
ĐƯỜNG LỐI
®æi míi
toµn diÖn
cña §H VI
a.
Quan điểm
đổi mới
ĐM
không phải
là phủ định
sạch trơn.
ĐM
phải giữ vững
mục tiêu
ĐLDT & CNXH
ĐM là
yêu cầu
khách quan..
ĐM
toàn diện,
đồng bộ
và triệt để
nhưng.
b.
Nv, Mt
KT-XH
nh?ng
nam
còn l?i
c?a
ch?ng
du?ng
đầu
tiên
NV
bao trùm,
MT tổng
quát
MT
cụ thể
ổn định mọi mặt tình hình KT-XH
XD T.đề cần thiết cho Đ.mạnh CNH XHCN.
SX đủ tiêu dùng và có tích luỹ
Bước đầu tạo ra CCKT H.lý nhằm ph.triển SX
XD và H.thiện 1 bước qhsx mới P.hợp với llsx
Tạo ra chuyển biến tốt về mặt XH
Bảo đảm nhu cầu C.cố quốc phòng - an ninh
Đổi mới
trên các
lĩnh vực
Đ.mới về
xây dựng
nhà nước,
phát huy.
Đ.mới về
chính sách
đối ngoại
Đ.mới về
quốc phòng
an ninh
Đ.mới về
chính sách
xã hội
Đ.mới về
kinh tế
Đ.mới
về Đảng
Đ.mới về
kinh tế
Đ.mới
cơ cấu KT
C.tạo
XHCN, XD
& C.cố QHSX
mới
Đ.mới
CCQLKT
Đ.mới
C.cấu
KT
L.thực,
Th.phẩm
Phương
châm
Hàng
X.khẩu
Hàng
tiêu dùng
Đầu tư
xd cơ bản
Hướng
bố trí ccsx
Hướng
điều chỉnh
cc Đ.tư
Tư duy mới
về C.tạo XHCN &
xd QHSX
N.vô C.t¹o XHCN
trong TKQ§
C.tạo
XHCN, XD
& C.cố QHSX
mới
Phê phán C.chế Q.lý KT cũ.
Phương hướng
Đ.mới
C.chế
Q.lý KT
Qn về
ccql mới
N.Dung
P.hướng
Nguyên
tắc
Đổi mới
chính sách
xã hội
Những vđ
cấp bách.
Quan điểm
Mục đích
Mục tiêu
Vai trò
MQH csxh & cskt
Th.hiện công bằng XH và XD lối sống V.hoá
Kế hoạch hoá gia đình và việc làm
Đáp ứng nhu cầu gd, V.hoá, sức khoẻ của ND
Xây dựng chính sách bảo trợ XH
Thực hiện đúng C.sách G.cấp và D.tộc
Đ.mới
Q.phòng
A.ninh
Đ.mới
C.sách
Đ.ngoại
N.vụ
Quan điểm
N.vụ
Chính sách
XD nền QP toàn dân
Xây dựng LLVT ND
T.Cương ĐK & hợp tác Q.tế
ủng hộ CS cùng tồn tại H.bình
B.thường hoá QH: Th.Lan; Tr.Quốc; Mỹ
P.H quyền
L.chủ TT của
ND Lđ,
N.cao HQ
Q.lý N.nước
Quan điểm
Phương
hướng
QL Nnước bằng PL.
H.thiện ccql N.nước.
Ncao Tr.độ Đ.ngũ C.bộ
Yêu cầu đối
với N.nước
Bản chất.
Cơ sở &
phương châm
Thực chất.
4. ý nghĩa
Của
Đại hội VI
C.sở T.cường S.mạnh
Đ.kết.
Đánh dấu bước chuyển trong
Đ.mới sự L.đạo của Đảng.
Mở đầu ccđm toàn diện.
Hạn chế
của Đại hội
Thực tế: Chủ yếu
Đ.mới KT.
Đ.mới KT
còn Q.niệm H.chế.
II. Đảng chỉ đạo thực hiện
đường lối đổi mới 1986 - 1990
1.
Tình hình
Th.giới
và trong
nước sau
ĐH VI
2.
Sự cụ thể
hoá, P.triển
Đ.lối Đ.mới
từ 1986
đến 1990
3.
Th.tưu,H.chế
& những B.học
Kn B.đầu
trong ccđm
1986-1990
1. Tình hình Th.giới và
trong nước sau ĐH VI
Thế giới
Trong nước
CMKHCN
T.tục
Ph.triển.
T.hình
Đ.Âu, LXô
D.biến
Ph.tạp.
Thuận
lợi
Khó
khăn
Đòi hỏi Đảng có B.lĩnh V.vàng
để L.đạo đất nước .
2. Sự cụ thể
hoá, Ph.triển
Đ.lối Đ.mới
1986 - 1990
HNTW2
(19/4/1987)
NQ10BCT
(05/4/1988)
HNTW7
(8/1989)
HNTW3
(20-28/7/1987)
HNTW8
(3/1990)
HNTW6
(3/1989)
HNTW2
(19/4/1987)
P.phối,L.thông
& B.pháp
tháo gỡ
Mục tiêu
Giải pháp
Giảm
nhịp độ
tăng giá
Giảm
bội chi
Ng.sách
Giảm
tỷ lệ
lạm phát
Giảm
K.khăn về
Đ.sống
Các Q.định mới.
Xoá bỏ C.chế
Q.lý KT cũ.
HNTW3
20-28/7/1987
Kh.định HNTW2 là đúng đắn.
Chuyển H.động của các Đ.vị K.tế.
B.sung Ch.trương & B.pháp
về P.phối, L.thông.
Giá
Lương
Ng.sách
NQ10-BCT
05/4/1988
Về Đ.mới
Q.lý K.tế
N.nghiệp
Tại sao
ra NQ?
Ưu
việt của
khoán 10
N.dung
C.bản
Khoán tới nhóm và hộ xã viên;
HTX là Đ.vị KT tự chủ, tự quản;
hộ G.đình là Đ.vị KT Đ.lập.
ổn định đất C.tác & S.lượng giao khoán
ý
nghĩa
của
NQ10
HNTW6
(3/1989)
K.®iÓm 2
n¨m Th.hiÖn
NQ & P.híng,
N.vô 3
n¨m tíi
Đ.giá đất nước sau 2 năm Đ.mới.
N.vụ then chốt 3 năm tiếp theo.
Q.điểm, Ph.hướng Ch.đạo ccđm.
Phương
hướng
Q.điểm:
5 Ng.tắc
B.sung , Ph.triển Đ.lối về KT nhiều
Th.phần, CCQLKT và MQH KT-CT
Ng.tắc
C.đạo
ccđm
Sự cần thiết xác lập các Ng.tắc
HNTW7 (8/1989)
Một số V.đề cấp bách về
C.tác TT.
T.hình TT C.bộ, Đ.viên & N.dân
Kh.điểm của C.tác L.đạo TT, V.hoá.
Q.điểm
về các
vấn đề.
ý nghĩa của NQ
HNTW8
(3/1990)
NQTW8B:
Đ.mới C.tác Q.chúng
của Đảng, T.cường
Q.hệ giữa Đảng và
N.dân
NQTW8A:
T.hình các nước
XHCN, sự phá hoại của
CNĐQ & N.vụ cấp bách
của Đảng ta
NQTW8A
Về cuộc Kh.hoảng
của các nước XHCN
T.động của cuộc Kh.hoảng
& âm mưu của CNĐQ Đ.với VN
Những nhiệm vụ cấp bách.
NQTW8B
Thực trạng mối
quan hệ giữa Đảng - Nh.dân
Quan điểm chỉ đạo
Đ.lực
của P.trào
Q.chúng
là .
CM là
S.nghiệp
của Nd,
do Nd,
vì Nd
C.Tác
Q.chúng
là Tr.nhiệm
của Đảng,
N.nước,
các
Đ.thể
Đa dạng
hoá các
H.thức
tập hợp
N.dân.
Th.tựu,
Ng.nhân
Kh.khăn,
Ng.nhân
B.Học
K.nghiệm
Thành tựu
& nguyên
nhân
Thành
tựu
Nguyên
nhân
K.tế có chuyển biến tích cực.
Th.hiện C.sách xh có nhiều tiến bộ.
Giữ vững ổn định C.trị.
S.hoạt D.chủ ngày càng được P.huy.
Q.phòng đc G.vững, A.ninh đc B.đảm.
Có sự L.đạo kiên định, V.vàng của Đảng
Có T.Thần CM & sự Ph.đấu của N.dân
Kh.khăn
& Ng.nhân
Khó
khăn
Nguyên
nhân
Tiềm ẩn nhiều nhân tố gây mất ổn định.
T.năng sx chưa được Kh.thác mạnh;
B.máy N.nước, Đảng còn cồng kềnh.
Đ.nước vẫn Kh.hoảng KT - XH.
Khách quan
Chủ quan
Kết luận
Chủ đề trao đổi 13a
Đổi mới là yêu cầu khách quan của nước ta.
Đảng lãnh đạo đổi mới từng phần.
Đổi mới toàn diện ở Đại hộ VI của Đảng.
ý nghĩa của đường lối đổi mới.
Đảng lãnh đạo đổi mới từng phần tiến lên đổi
mới toàn diện, đồng bộ và triệt để (1979-1986)
Khoa Khoa học Xã hội Nhân văn
Chủ đề 13
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng
và sự chỉ đạo thực hiện đường lối đổi mới
toàn diện ( 1986 - 1990)
Nắm được Đ.lối Đ.mới toàn diện do đại hội VI xác định
Quá trỡnh ch? d?o th?c hi?n D.l?i d?i m?i
Tin tưởng vào đường lối đổi mới và sự lãnh đạo của Đảng
I. ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ VI CỦA
ĐẢNG- ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI TOÀN DIỆN ĐẤT NƯỚC
II. D?NG CH? D?O TH?C HI?N DU?NG L?I D?I M?I
(1986 - 1990)
Giáo trình LSĐCSVN, Nxb CTQG, HN, 2001
- ĐCSVN, NQHN lần thứ 6 BCHTW Đảng khoá VI (3/1989)
- ĐCSVN, NQHN lần thứ 8 BCHTW Đảng khoá VI (3/1990)
- ĐCSVN- Văn kiện ĐHĐBTQ lần thứ VII- Nxb Sth, HN, 1991
ĐCSVN,V.kiện ĐHĐBTQ lần thứ VI, Nxb Sth, HN,1987, tr 42-142
Giáo trình ĐCSVN, tập II, Nxb QĐND, HN, 2007.
Giáo trình LSĐCSVN, Nxb CTQG, HN, 2004.
I. ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU TOÀN QUỐC LẦN THỨ
VI CỦA ĐẢNG - ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI TOÀN
DIỆN ĐÊT NƯỚC
1.
HOÀN
CẢNH
LỊCH SỬ
CỦA
ĐẠI HỘI
3.
NỘI DUNG
CƠ BẢN
ĐƯỜNG LỐI
®æi míi
toµn diÖn
cña §H VI
4.
ý nghĩa
C?A D?I
H?I VI
Trong nước
Quốc tế
ND ta giành
nhiều t.tựu trong xd
CNXH và BVTQ…
KT – XH
khủng hoảng
trầm trọng…
CMKHCN ph.triển
mạnh mẽ
CNXH Kh.hoảng
CNTB đ.chỉnh
thích nghi
Khu vực châu TBD
1. HOÀN CẢNH LỊCH
SỬ CỦA ĐẠI HỘI
Đòi hỏi phải đổi mới toàn diện.
ĐH N.bộ:
05-14/12/1986;
ĐH C.khai:
15-18/12/1986;
2.
NHIỆM VỤ
VÀ KẾT
QUẢ ĐẠI
HỘI
Nhiệm
vụ
Kết
quả
Đề ra Đ.lối đổi mới toàn diện
Tổng kết 5 năm & 10 năm
Bầu BCHTW Khoá VI
Thông qua các V.kiện do BCHTW
Khoá V soạn thảo
Bầu BCHTW Khoá VI với 173 đ/c
T.dương 3 đ/c TR.Chinh;
P.V.Đồng; L. Đ.Thọ
a. Quan điểm đổi mới
b. Nv, Mt KT-XH những năm còn lại của
chặng đường Đ.tiên
c. Nội dung đổi mới trên các lĩnh vực
3.
NỘI DUNG
CƠ BẢN
ĐƯỜNG LỐI
®æi míi
toµn diÖn
cña §H VI
a.
Quan điểm
đổi mới
ĐM
không phải
là phủ định
sạch trơn.
ĐM
phải giữ vững
mục tiêu
ĐLDT & CNXH
ĐM là
yêu cầu
khách quan..
ĐM
toàn diện,
đồng bộ
và triệt để
nhưng.
b.
Nv, Mt
KT-XH
nh?ng
nam
còn l?i
c?a
ch?ng
du?ng
đầu
tiên
NV
bao trùm,
MT tổng
quát
MT
cụ thể
ổn định mọi mặt tình hình KT-XH
XD T.đề cần thiết cho Đ.mạnh CNH XHCN.
SX đủ tiêu dùng và có tích luỹ
Bước đầu tạo ra CCKT H.lý nhằm ph.triển SX
XD và H.thiện 1 bước qhsx mới P.hợp với llsx
Tạo ra chuyển biến tốt về mặt XH
Bảo đảm nhu cầu C.cố quốc phòng - an ninh
Đổi mới
trên các
lĩnh vực
Đ.mới về
xây dựng
nhà nước,
phát huy.
Đ.mới về
chính sách
đối ngoại
Đ.mới về
quốc phòng
an ninh
Đ.mới về
chính sách
xã hội
Đ.mới về
kinh tế
Đ.mới
về Đảng
Đ.mới về
kinh tế
Đ.mới
cơ cấu KT
C.tạo
XHCN, XD
& C.cố QHSX
mới
Đ.mới
CCQLKT
Đ.mới
C.cấu
KT
L.thực,
Th.phẩm
Phương
châm
Hàng
X.khẩu
Hàng
tiêu dùng
Đầu tư
xd cơ bản
Hướng
bố trí ccsx
Hướng
điều chỉnh
cc Đ.tư
Tư duy mới
về C.tạo XHCN &
xd QHSX
N.vô C.t¹o XHCN
trong TKQ§
C.tạo
XHCN, XD
& C.cố QHSX
mới
Phê phán C.chế Q.lý KT cũ.
Phương hướng
Đ.mới
C.chế
Q.lý KT
Qn về
ccql mới
N.Dung
P.hướng
Nguyên
tắc
Đổi mới
chính sách
xã hội
Những vđ
cấp bách.
Quan điểm
Mục đích
Mục tiêu
Vai trò
MQH csxh & cskt
Th.hiện công bằng XH và XD lối sống V.hoá
Kế hoạch hoá gia đình và việc làm
Đáp ứng nhu cầu gd, V.hoá, sức khoẻ của ND
Xây dựng chính sách bảo trợ XH
Thực hiện đúng C.sách G.cấp và D.tộc
Đ.mới
Q.phòng
A.ninh
Đ.mới
C.sách
Đ.ngoại
N.vụ
Quan điểm
N.vụ
Chính sách
XD nền QP toàn dân
Xây dựng LLVT ND
T.Cương ĐK & hợp tác Q.tế
ủng hộ CS cùng tồn tại H.bình
B.thường hoá QH: Th.Lan; Tr.Quốc; Mỹ
P.H quyền
L.chủ TT của
ND Lđ,
N.cao HQ
Q.lý N.nước
Quan điểm
Phương
hướng
QL Nnước bằng PL.
H.thiện ccql N.nước.
Ncao Tr.độ Đ.ngũ C.bộ
Yêu cầu đối
với N.nước
Bản chất.
Cơ sở &
phương châm
Thực chất.
4. ý nghĩa
Của
Đại hội VI
C.sở T.cường S.mạnh
Đ.kết.
Đánh dấu bước chuyển trong
Đ.mới sự L.đạo của Đảng.
Mở đầu ccđm toàn diện.
Hạn chế
của Đại hội
Thực tế: Chủ yếu
Đ.mới KT.
Đ.mới KT
còn Q.niệm H.chế.
II. Đảng chỉ đạo thực hiện
đường lối đổi mới 1986 - 1990
1.
Tình hình
Th.giới
và trong
nước sau
ĐH VI
2.
Sự cụ thể
hoá, P.triển
Đ.lối Đ.mới
từ 1986
đến 1990
3.
Th.tưu,H.chế
& những B.học
Kn B.đầu
trong ccđm
1986-1990
1. Tình hình Th.giới và
trong nước sau ĐH VI
Thế giới
Trong nước
CMKHCN
T.tục
Ph.triển.
T.hình
Đ.Âu, LXô
D.biến
Ph.tạp.
Thuận
lợi
Khó
khăn
Đòi hỏi Đảng có B.lĩnh V.vàng
để L.đạo đất nước .
2. Sự cụ thể
hoá, Ph.triển
Đ.lối Đ.mới
1986 - 1990
HNTW2
(19/4/1987)
NQ10BCT
(05/4/1988)
HNTW7
(8/1989)
HNTW3
(20-28/7/1987)
HNTW8
(3/1990)
HNTW6
(3/1989)
HNTW2
(19/4/1987)
P.phối,L.thông
& B.pháp
tháo gỡ
Mục tiêu
Giải pháp
Giảm
nhịp độ
tăng giá
Giảm
bội chi
Ng.sách
Giảm
tỷ lệ
lạm phát
Giảm
K.khăn về
Đ.sống
Các Q.định mới.
Xoá bỏ C.chế
Q.lý KT cũ.
HNTW3
20-28/7/1987
Kh.định HNTW2 là đúng đắn.
Chuyển H.động của các Đ.vị K.tế.
B.sung Ch.trương & B.pháp
về P.phối, L.thông.
Giá
Lương
Ng.sách
NQ10-BCT
05/4/1988
Về Đ.mới
Q.lý K.tế
N.nghiệp
Tại sao
ra NQ?
Ưu
việt của
khoán 10
N.dung
C.bản
Khoán tới nhóm và hộ xã viên;
HTX là Đ.vị KT tự chủ, tự quản;
hộ G.đình là Đ.vị KT Đ.lập.
ổn định đất C.tác & S.lượng giao khoán
ý
nghĩa
của
NQ10
HNTW6
(3/1989)
K.®iÓm 2
n¨m Th.hiÖn
NQ & P.híng,
N.vô 3
n¨m tíi
Đ.giá đất nước sau 2 năm Đ.mới.
N.vụ then chốt 3 năm tiếp theo.
Q.điểm, Ph.hướng Ch.đạo ccđm.
Phương
hướng
Q.điểm:
5 Ng.tắc
B.sung , Ph.triển Đ.lối về KT nhiều
Th.phần, CCQLKT và MQH KT-CT
Ng.tắc
C.đạo
ccđm
Sự cần thiết xác lập các Ng.tắc
HNTW7 (8/1989)
Một số V.đề cấp bách về
C.tác TT.
T.hình TT C.bộ, Đ.viên & N.dân
Kh.điểm của C.tác L.đạo TT, V.hoá.
Q.điểm
về các
vấn đề.
ý nghĩa của NQ
HNTW8
(3/1990)
NQTW8B:
Đ.mới C.tác Q.chúng
của Đảng, T.cường
Q.hệ giữa Đảng và
N.dân
NQTW8A:
T.hình các nước
XHCN, sự phá hoại của
CNĐQ & N.vụ cấp bách
của Đảng ta
NQTW8A
Về cuộc Kh.hoảng
của các nước XHCN
T.động của cuộc Kh.hoảng
& âm mưu của CNĐQ Đ.với VN
Những nhiệm vụ cấp bách.
NQTW8B
Thực trạng mối
quan hệ giữa Đảng - Nh.dân
Quan điểm chỉ đạo
Đ.lực
của P.trào
Q.chúng
là .
CM là
S.nghiệp
của Nd,
do Nd,
vì Nd
C.Tác
Q.chúng
là Tr.nhiệm
của Đảng,
N.nước,
các
Đ.thể
Đa dạng
hoá các
H.thức
tập hợp
N.dân.
Th.tựu,
Ng.nhân
Kh.khăn,
Ng.nhân
B.Học
K.nghiệm
Thành tựu
& nguyên
nhân
Thành
tựu
Nguyên
nhân
K.tế có chuyển biến tích cực.
Th.hiện C.sách xh có nhiều tiến bộ.
Giữ vững ổn định C.trị.
S.hoạt D.chủ ngày càng được P.huy.
Q.phòng đc G.vững, A.ninh đc B.đảm.
Có sự L.đạo kiên định, V.vàng của Đảng
Có T.Thần CM & sự Ph.đấu của N.dân
Kh.khăn
& Ng.nhân
Khó
khăn
Nguyên
nhân
Tiềm ẩn nhiều nhân tố gây mất ổn định.
T.năng sx chưa được Kh.thác mạnh;
B.máy N.nước, Đảng còn cồng kềnh.
Đ.nước vẫn Kh.hoảng KT - XH.
Khách quan
Chủ quan
Kết luận
Chủ đề trao đổi 13a
Đổi mới là yêu cầu khách quan của nước ta.
Đảng lãnh đạo đổi mới từng phần.
Đổi mới toàn diện ở Đại hộ VI của Đảng.
ý nghĩa của đường lối đổi mới.
Đảng lãnh đạo đổi mới từng phần tiến lên đổi
mới toàn diện, đồng bộ và triệt để (1979-1986)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Học
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)