Đại cương kim loại
Chia sẻ bởi Lại Văn Toàn |
Ngày 27/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đại cương kim loại thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Mức độ: Nhận biết
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại:
A. Crom B. Vonfam. C. Sắt D. Đồng
Câu 4 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5 : Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 6: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 7: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là :
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 8 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là :
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 9: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch :
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 10: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. C.
B. D.
Câu 11: Có các ion riêng biệt trong các dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Fe2+, Fe3+, Pb2+. Ion dễ bị khử nhất và ion khó bị khử nhất lần lượt là
A. Pb2+ và Ni2+. B. Ag+ và Zn2+. C. Ag+ và Fe2+. D. Ni2+ và Fe3+.
Câu 12: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử: A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 13: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. đp CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2. D. điện phân dd CaCl2.
Câu 15: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A.Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb.
Câu 17. Cho dung dịch chứa các ion: Các ion đều không bị điện phân ở trạng thái dung dịch: A. B.
C. D.
Câu 18: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt,tính dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. Các hạt proton của kim loại
C. các cation của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại
Mức độ: Thông hiểu
Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là :
A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 20 : Cho các kim loại : Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng
Mức độ: Nhận biết
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại:
A. Crom B. Vonfam. C. Sắt D. Đồng
Câu 4 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5 : Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 6: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 7: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là :
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 8 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là :
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 9: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch :
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 10: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. C.
B. D.
Câu 11: Có các ion riêng biệt trong các dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Fe2+, Fe3+, Pb2+. Ion dễ bị khử nhất và ion khó bị khử nhất lần lượt là
A. Pb2+ và Ni2+. B. Ag+ và Zn2+. C. Ag+ và Fe2+. D. Ni2+ và Fe3+.
Câu 12: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử: A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 13: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. đp CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2. D. điện phân dd CaCl2.
Câu 15: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A.Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb.
Câu 17. Cho dung dịch chứa các ion: Các ion đều không bị điện phân ở trạng thái dung dịch: A. B.
C. D.
Câu 18: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt,tính dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. Các hạt proton của kim loại
C. các cation của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại
Mức độ: Thông hiểu
Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là :
A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 20 : Cho các kim loại : Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Văn Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)