Dai cuong Huu co - PNS
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Sơn |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Dai cuong Huu co - PNS thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
đại cương về hóa học hữu cơ
Biểu đồ tượng trưng mối tương quan giữa
số lượng hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất vô cơ
Hợp chất của cacbon
I. Khái niệm
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2,
Muối cacbonat, cacbua ...
Hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu các hợp
chất hữu cơ.
HCHC nhất thiết phải chứa C, đồng thời có thêm một
số ntố khác như H, O, N, Cl ...
Các HCHC thường có nhiệt độ sôi thấp, ít tan
Các HCHC kém bền nhiệt, các pư thường chậm, không
hoàn toàn, theo nhiều hướng khác nhau.
II. Tách và tinh chế hợp chất hữu cơ
- Chưng cất thường :
- Chiết
- Kết tinh
II. Phân loại và gọi tên HCHC
Một số phân tử hữu cơ thường gặp
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất không vòng
Hợp chất vòng
NO
KHÔNG NO
Đồng vòng
Dị vòng
Thơm
Ko thơm
Thơm
Ko thơm
C2H6
C2H5OH
C2H4
C2H2
1. Phân loại
2. Danh pháp hợp chất hữu cơ
a. Tên thông thường
Tên thông thường của hợp chất hữu cơ thường hay được đặt theo
nguồn gốc tìm ra chúng. Thí dụ :
HCOOH : axit fomic (formica : Kiến)
CH3COOH : axit axetic (acetus : Giấm)
C10H20O : mentol (mentha piperita : Bạc hà)
b. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC
TÊN Số ĐếM Và TÊN MạCH CACBON CHíNH
c
c-c
c-c-c
c-c-c-c
c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c-c-c-c
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
met
prop
et
but
pent
hex
hep
oct
non
đec
CÁCH GỌI TÊN THEO DANH PHÁP IUPAC
Tên gốc - chức
Tên phần gốc
Tên phần định chức
CH3-CH2-Cl
(etyl clorua)
Tên thay thế
Tên phần thế
Tên mạch C chính
Tên phần định chức
H3C – CH2 – Cl
cloetan
Tên thay thế
Tên phần thế
Tên mạch C chính
Tên phần định chức
Chú ý :
Tên phần thế : có thể có hoặc không
Tên phần mạch C và phần định chức : Chắc chắn phải có
Một số tên chức :
No (chỉ có liên kết đơn C - C) : an
Không no (có liên kết đôi C = C) : en
Không no (có liên kết ba C ? C) : in
Có chứa nhóm -OH : ol
Với mạch nhiều C, ta đặt chỉ số chỉ vị trí trước tên
phần thế và phần định chức
CH2=CH-CH2-CH3
But-1-en
1 2 3 4
CH3-CH=CH-CH3
But-2-en
1 2 3 4
CH3-CHBr-CH2-CH3
2-brom butan
1 2 3 4
Ví dụ : Gọi tên các hợp chất hữu cơ sau
1. CH2=CH-CH3
2. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
3. CH3-CH=CH-CH2-CH3
4. CH3-CH2-CH=CH-CH3
5. CH3-CHCl-CH2-CH3
6. CH3-CH2-CH2-CHCl-CH3
propen
Pent-1-en
Pent-2-en
Pent-2-en
2-clo butan
2-clo pentan
7. CH3-CH2-CHCl-CHCl-CH3
2,3-điclo pentan
Ví dụ 2: Gọi tên các chất có cấu tạo
C2H5 - Br
C2H5 - O - CH3
CH3 - CH2 - CH3
CH3 - CH = CH2
CH3 - CH2 - CH = CH2
Cl-CH2 - CH2 - CH3
Etyl bromua hoặc brom etan
Etyl metyl ete
propan
propen
But - 1 - en
1-clopropan
Cl-CH2-CH2-Cl
C2H5 - OH
CH3 - CH - CH3
|
OH
1,2-đicloetan
etanol
Propan-2-ol
propin
But-2-in
But-1,3-đien
CH2 = CH - CH = CH2
But-1-in
pent-1,3-đien
3-clopent-1-en
hex-1-en-3-in
CH2 = CH - CH = CH - CH3
CH2 = CH-CHCl-CH2-CH3
Ví dụ 3 : Viết các công thức của các chất
có CTPT C3H6Cl2. Gọi tên
CHCl2 -CH2 - CH3
1,1 - điclopropan
CH2Cl - CHCl - CH3
1,2 - điclopropan
CH2Cl - CH2 -CH2Cl
1,3 - điclopropan
CH3 - CCl2 -CH3
2,2 - điclopropan
Ví dụ 4 : Viết các công thức của các chất
có CTPT C3H6ClBr. Gọi tên
BrCHCl - CH2 - CH3
1-brom-1-clopropan
CH2Cl - CHBr - CH3
CH2Cl - CH2 - CH2Br
CH3 - CClBr - CH3
2-brom-1-clopropan
1-brom-3-clopropan
CH3 - CHCl - CH2Br
1-brom-2-clopropan
2-brom-2-clopropan
Biểu đồ tượng trưng mối tương quan giữa
số lượng hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất vô cơ
Hợp chất của cacbon
I. Khái niệm
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2,
Muối cacbonat, cacbua ...
Hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu các hợp
chất hữu cơ.
HCHC nhất thiết phải chứa C, đồng thời có thêm một
số ntố khác như H, O, N, Cl ...
Các HCHC thường có nhiệt độ sôi thấp, ít tan
Các HCHC kém bền nhiệt, các pư thường chậm, không
hoàn toàn, theo nhiều hướng khác nhau.
II. Tách và tinh chế hợp chất hữu cơ
- Chưng cất thường :
- Chiết
- Kết tinh
II. Phân loại và gọi tên HCHC
Một số phân tử hữu cơ thường gặp
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất không vòng
Hợp chất vòng
NO
KHÔNG NO
Đồng vòng
Dị vòng
Thơm
Ko thơm
Thơm
Ko thơm
C2H6
C2H5OH
C2H4
C2H2
1. Phân loại
2. Danh pháp hợp chất hữu cơ
a. Tên thông thường
Tên thông thường của hợp chất hữu cơ thường hay được đặt theo
nguồn gốc tìm ra chúng. Thí dụ :
HCOOH : axit fomic (formica : Kiến)
CH3COOH : axit axetic (acetus : Giấm)
C10H20O : mentol (mentha piperita : Bạc hà)
b. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC
TÊN Số ĐếM Và TÊN MạCH CACBON CHíNH
c
c-c
c-c-c
c-c-c-c
c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c-c-c
c-c-c-c-c-c-c-c-c-c
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
met
prop
et
but
pent
hex
hep
oct
non
đec
CÁCH GỌI TÊN THEO DANH PHÁP IUPAC
Tên gốc - chức
Tên phần gốc
Tên phần định chức
CH3-CH2-Cl
(etyl clorua)
Tên thay thế
Tên phần thế
Tên mạch C chính
Tên phần định chức
H3C – CH2 – Cl
cloetan
Tên thay thế
Tên phần thế
Tên mạch C chính
Tên phần định chức
Chú ý :
Tên phần thế : có thể có hoặc không
Tên phần mạch C và phần định chức : Chắc chắn phải có
Một số tên chức :
No (chỉ có liên kết đơn C - C) : an
Không no (có liên kết đôi C = C) : en
Không no (có liên kết ba C ? C) : in
Có chứa nhóm -OH : ol
Với mạch nhiều C, ta đặt chỉ số chỉ vị trí trước tên
phần thế và phần định chức
CH2=CH-CH2-CH3
But-1-en
1 2 3 4
CH3-CH=CH-CH3
But-2-en
1 2 3 4
CH3-CHBr-CH2-CH3
2-brom butan
1 2 3 4
Ví dụ : Gọi tên các hợp chất hữu cơ sau
1. CH2=CH-CH3
2. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
3. CH3-CH=CH-CH2-CH3
4. CH3-CH2-CH=CH-CH3
5. CH3-CHCl-CH2-CH3
6. CH3-CH2-CH2-CHCl-CH3
propen
Pent-1-en
Pent-2-en
Pent-2-en
2-clo butan
2-clo pentan
7. CH3-CH2-CHCl-CHCl-CH3
2,3-điclo pentan
Ví dụ 2: Gọi tên các chất có cấu tạo
C2H5 - Br
C2H5 - O - CH3
CH3 - CH2 - CH3
CH3 - CH = CH2
CH3 - CH2 - CH = CH2
Cl-CH2 - CH2 - CH3
Etyl bromua hoặc brom etan
Etyl metyl ete
propan
propen
But - 1 - en
1-clopropan
Cl-CH2-CH2-Cl
C2H5 - OH
CH3 - CH - CH3
|
OH
1,2-đicloetan
etanol
Propan-2-ol
propin
But-2-in
But-1,3-đien
CH2 = CH - CH = CH2
But-1-in
pent-1,3-đien
3-clopent-1-en
hex-1-en-3-in
CH2 = CH - CH = CH - CH3
CH2 = CH-CHCl-CH2-CH3
Ví dụ 3 : Viết các công thức của các chất
có CTPT C3H6Cl2. Gọi tên
CHCl2 -CH2 - CH3
1,1 - điclopropan
CH2Cl - CHCl - CH3
1,2 - điclopropan
CH2Cl - CH2 -CH2Cl
1,3 - điclopropan
CH3 - CCl2 -CH3
2,2 - điclopropan
Ví dụ 4 : Viết các công thức của các chất
có CTPT C3H6ClBr. Gọi tên
BrCHCl - CH2 - CH3
1-brom-1-clopropan
CH2Cl - CHBr - CH3
CH2Cl - CH2 - CH2Br
CH3 - CClBr - CH3
2-brom-1-clopropan
1-brom-3-clopropan
CH3 - CHCl - CH2Br
1-brom-2-clopropan
2-brom-2-clopropan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)