Dai 5 ka- nihongo12

Chia sẻ bởi Bùi Hồ Phương Anh | Ngày 19/03/2024 | 6

Chia sẻ tài liệu: dai 5 ka- nihongo12 thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

だい5課
うち明ける
ことばをふやしましょう
Hãy đọc các câu sau đây và tìm hiểu ý nghĩa của các từ được in đậm:
ことばをふやしましょう
ハンサムな人にこえをかけられて、むねがどきどきしました。
夏休み画はしまって、子どもたちはうきうきしています。
友だちを悪く言う人の話はむかむかするので聞きたくないです。
急いでいるのに、前のくるまがなかなか進まなくていらいらします。
先しゅうのテストは、98てんでした。100てんだ思っていたので、がっかりしました。
ことばをふやしましょう
Hãy ghép các từ sau vào các ý nghĩa của chúng:
ことばをふやしましょう
Tâm trạng hồi hộp khi
hưng phấn
hoặc lo lắng điều gì
Tâm trạng phấn khích
vui mừng
khi mong chờ điều gì đó
Tâm trạng thất vọng khi
sự việc xảy ra
không như mong đợi
Tâm trạng giận dữ,
bực bội,
không vừa ý
Tâm trạng bồn chồn,
sốt ruột khi hành động, sự việc
xảy ra không theo như ý muốn
むかむか
いらいら
どきどき
がっかり
うきうき
ことばをふやしましょう
Hãy chọn từ thích hợp trong các từ nêu trên và điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:
ことばをふやしましょう
面白そうな映画だと思ったのに、ぜんぜんおもしろくなくて、……………………しました。
いそいでいるのに、前の車がおそくて………………します。
これから大ぜいの人の前で日本語ではっぴょうします。とても………………しています。
明日から家族で旅行に行くので、………………してねられません。
長い時間車にのったので、気分が悪いです。むねが………………します。
がっかり
いらいら
むかむか
うきうき
どきどき
おわり
!!!
ありがとうございました
Thực hiện:
Bùi Hồ Phương Anh
Đặng Ngọc Thái Duy
Lê Minh Nhựt
Phan Hoàng Đăng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Hồ Phương Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)