ĐA ĐỀ THI CHUYỂN ĐỀ

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 26/04/2019 | 106

Chia sẻ tài liệu: ĐA ĐỀ THI CHUYỂN ĐỀ thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ KHỐI 11
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: SINH HỌC

Câu
Ý đúng
Điểm
11A3, 4
Điểm
11A1, 2

1
* Khái niệm gen:
- Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa 1 sản phẩm nhất định là chỗi poli peptit hay ARN……………………………………………………………...


0.25


0.5


* Mỗi Nu có đặc điểm:
- Mỗi Nu có chiều dài 3,4Ao …………………..…………………..……………..
- Mỗi Nu có khối lượng trung bình 300 đvC…………………..…………………
- Mỗi Nu gồm 3 thành phần:
+ Đường pentôzơ - đêôxiribôzơ (C5H10O4)…………………..…………………..
+ 1 nhóm phôtphat …………………..…………………..…………………...
+ 1 trong 4 loại bazơ nitơ: Ađênin (A); Timin (T), Guanin (G); Xitôzin (X)……
- Có 4 loại nuclêôtit mang tên gọi của các bazơ – nitric (A và G có kích thước lớn, T và X có kích thước nhỏ).......................................................................................................

0.25
0.25

0.25
0.25
0.25

0.5

0.25
0.25

0.25
0.25
0.25

0.5


* Liên kết hóa học trong ADN:
- Giữa các Nu trên 1 mạch polinuclêôtit có các liên kết hóa trị giữa đường và axit photphoric.…………………..…………………..…………………………..
- Liên kết hoá trị (còn gọi là liên kết photphodieste), đây là liên kết rất bền đảm bảo cho thông tin di truyền trên mỗi mạch đơn ổn định kể cả khi ADN tái bản và phiên mã............................................................................................................................................
- Giữa các Nu trên 2 mạch polinuclêôtit có các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung: (một bazơ lớn được bù bằng một bazơ bé hay ngược lại, A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G chỉ liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô)..………………….
- Do các cặp nuclêôtit liên kết với nhau theo NTBS đã đảm bảo cho chiều rộng của chuỗi xoắn kép bằng 20Å, khoảng cách giữa các Nu bằng 3,4Å.......................................


0.5


0.5


0.5

0.5


0.5


0.5


0.5

0.5

Điểm
4.0
4.0

2
1. Số lượng từng loại Nu của mỗi gen:
* Gen 1:
Ta %GI + %AI = 50%
%GI - %AI = 10%
AI = TI = 20%.NI (1)
GI = XJ = 30%.NI…………………..…………………..………………
Mà: HI = 2A + 3G = 3120 (2)…………………..…………………..………….
Lấy (1) thay vào (2) ta được: 2.20%.NI + 3.30%.NI = 3120
=> NI = 2400 (nu)…………………..…………..
- Số lượng từng Nu của gen I:
AI = TI = %A x N = 20% x 2400 = 480 (nu)……………………………
GI = XI = %G x N = 30% x 2400 = 720 (nu)……………..……..………
* Gen 2: Theo đề bài, ta có:
AII = TII = AI - 120 = 480 - 120 = 360 (nu) (1)…………………………
mà: HII = HI = 2AII + 3GII = 3120 (2)………………………………….
Giải hệ phương trình (1), (2) => GII = XII = 800 (nu)…………………..
2. Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của từng gen:
* Gen I:
Đề bài, ta có: %A1 = % T2 = 15%; %G1 = %X2 = 35%
- Tổng số Nu mỗi mạch: NI/2 = 2400/2 = 1200 (nu)
- Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen I:
A1 = T2 = 15% x 1200 = 180 (nu)………………………………………
T1 = A2 = AI - A1 = 480 - 180 = 300 (nu)………………………..…….
G1 = X2 = 35% x 1200 = 420 (nu)………………………………………
X1 = G2 = GI - G1 = 720 - 420 = 300 (nu)………………………..…….
* Gen II:
- Tổng số Nu mỗi mạch của gen II: NII/2 = AII + GII = 360 + 800 = 1160 (nu)
- Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen II:
A1 = T2 = 15% x 1160 = 174 (nu)………………………………………
T1 = A2 = AII - A1 = 360 - 174 = 186 (nu)……………………………..
G1 = X2 = 35% x 1160 = 406 (nu)………………………………….…..
X1 = G2 = GII - G1 = 800 - 406 = 394 (nu)……………………………..





0.25
0.25

0.25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)