ĐA ĐÊ KSCL
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thuận |
Ngày 18/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐA ĐÊ KSCL thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016-2017
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH
(Hướng dẫn chấm có 01 trang)
I. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. C
2. C
3. A
4. B
II. (12 câu = 3,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. C
2. B
3. B
4. C
5. D
6. A
7. B
8. C
9. D
10. C
11. A
12. B
III. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. B
2. C
3. A
4. D
IV. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. are working
2. were you/… doing
3. to keep
4. was seen
V. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. beautiful
2. daily
3. selflessness/unselfishness
4. modernized
VI. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. A
2. B
3. D
4. B
VII. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. (It is/It’s) smoking.
2. (It/ Smoking causes) about one million early deaths.
3. Non-smokers’ (children) do.
4. Yes, they do./ Yes.
VIII. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. Nam wishes he had an e-bike.
2. Your house should be decorated to welcome the New Year.
3. Rosy thanked Nga for her help.
4. I have not bought my children a pizza for four months.
Hết.
CHÚ Ý:
- Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
- Bài khảo sát được chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25 điểm; Không quy tròn điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH
(Hướng dẫn chấm có 01 trang)
I. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. C
2. C
3. A
4. B
II. (12 câu = 3,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. C
2. B
3. B
4. C
5. D
6. A
7. B
8. C
9. D
10. C
11. A
12. B
III. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. B
2. C
3. A
4. D
IV. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. are working
2. were you/… doing
3. to keep
4. was seen
V. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. beautiful
2. daily
3. selflessness/unselfishness
4. modernized
VI. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. A
2. B
3. D
4. B
VII. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. (It is/It’s) smoking.
2. (It/ Smoking causes) about one million early deaths.
3. Non-smokers’ (children) do.
4. Yes, they do./ Yes.
VIII. (04 câu = 1,0 điểm; 0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
1. Nam wishes he had an e-bike.
2. Your house should be decorated to welcome the New Year.
3. Rosy thanked Nga for her help.
4. I have not bought my children a pizza for four months.
Hết.
CHÚ Ý:
- Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
- Bài khảo sát được chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25 điểm; Không quy tròn điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)