Đ.T.TOÁN.L5.HKII ( ckt&kn,..)

Chia sẻ bởi Phan Thien An | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đ.T.TOÁN.L5.HKII ( ckt&kn,..) thuộc Lịch sử 5

Nội dung tài liệu:

Trường:Tiểu học Hòa Bình C
Lớp:5B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP NĂM NH : 2012-2013
Thời gian: 60’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách


Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách




 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
A. 30 % B. 50 % C. 40 % D. 60 %
Câu 2:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 125 : ……..= 500.
A. 0,25 B. 4 C.  D. Cả A và C đều đúng
Câu 3.
Tăng cạnh hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần ?

A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần
Câu 4.
Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 18 phút : 24 =......... là:
A. 40 giây B. 48 giây C. 45 giây D. 50 giây
Câu 5.
Số thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm :  m3 =.............dm3
A. 500 B. 200 C. 250 D. 400
Câu 6.
Trong các số sau, số nào bé nhất :  ; 16% ; 0,062 ; 
A.  B. 16% C. 0,062 D. 
B. Phần tự luận :
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
51,648 : 6,4 25,23 x 4,17 35 giờ 40 phút : 5 12 ngày 21 giờ x 4
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2 : ( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:

25tạ 3kg = ………………….kg ; 2km 52m =……………….km

9,2 km2 = …………………ha ; 3m3 2dm3 =……………….dm3
Bài 3 : ( 1 điểm)
Tìm x :
16 : x = 1,28 : 0,1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4 : ( 1,5 điểm)
Lúc 7 giờ, một xe máy đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 9 giờ, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy . Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. ( 1,5 điểm)
Một đám đất hình thang có đáy bé dài 30 m và bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó, biết rằng nếu tăng đáy bé 5m thì diện tích tăng 25 m2.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................






HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II NH 2012-2013

I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Điền đúng mỗi số được 0.25 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Tính đúng 1 điểm: mỗi bước 0,5 đ
Bài 4: ( 1,5 đ)
Thời gian xe máy đi trước: 0,25 đ
Lúc 9 giờ ô tô cách xe máy: 0,25 đ
Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy: 0,5 đ
Ô tô đuổi kịp lúc: 0,5 đ
Bài 5: ( 1,5 đ)
Tính đáy lớn: 0,5 đ
Tính chiều cao hính thang: 0,5 đ
Tính diện tích hình thang: 0,5 đ

( Điểm tòan bài làm tròn số nguyên)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thien An
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)