D:De thiSir Hieu@Bo_de kiem tra_9.doc

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Hiếu | Ngày 20/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: D:De thiSir Hieu@Bo_de kiem tra_9.doc thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


Xuan phu Secondary School ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I I
Name Môn:Anh Lớp 9
A. Lý thuyết:
1)Cách dùng các thì:
a.Hiện tại đơn: am/ is/ are
V1/VS-ES
*Nhận biết: always/ usually/ often/ sometimes/ never/ every………
b.Hiện tại tiếp diễn: am/ is/ are +V-ing
*Nhận biết: now/ at the moment
c.Hiện tại hoàn thành: have/ has+ V3 / VED
*Nhận biết: since/ for/just/already/yet/recently.
d.Qúa khứ đơn: was/ were *Nhận bíêt: yesterday/last/ ago,Meọnh coự When
V2/ VED
e.Tương lai đơn: will + V1 *Nhaọn bieỏt: tomorrow/ next/ someday
f.Quá khứ tiếp diễn: was / were + V-ing
*Nhận biết: while / at that time /TG ở quá khứ/ Mệnh đề có When…
2)Câu điều kiện:
Câu điều kiện loại 1(có thể xảy ra ở hiện tại & tương lai):
If Clause
Main Clause

(HTĐ am/is/are
V1/Vs-es
(TLĐ : Will +V1

- Câu điều kiện loại 2 ( Không có thực ở hiện tại và quá khứ):
If Clause
Main Clause

(QKĐ was/were QKGĐ V2/V-ed
(TLẹK: Would +V1

3. Wish :
Wish ở lai:

That (có hoặc không có). Hai (S) có thể giống nhau hoặc khác .         We wish that you could come to the party tonight. (We known you can`t come)
Wish ở
S + wish + (that) + S + simple past tense ...

 ở đề sau wish chia ở Simple past, to be chia were ở cỏc ngụi.         I wish that I had enough time to finish my homework.
ý : ở đề sau wish ở khụng ở chớnh gian thõn đề khụng wish.
She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past) He wished that he would come to visit me next week.(Future) The photographer wished we stood clother than we are standing now. (Present).
4)Cách dùng tính từ & trạng từ:
( Am/is/are/was/were + Adj (tính từ)
Look/make/feel
(V +Adv(traùng tửứ)
*Lưu ý:-Adj ko ly ;Adv có ly
-ngoại lệ: good (Adj) ( well(Adv)
5)Liên từ:
*And(và):bổ sung thông tin *But(nhưng)=However(tuy nhiên):chỉ sự tương fản
*Or(hoặc):chỉ sự chọn lựa *So=Therefore(vì thế):chỉ hậu quả,kết quaỷ
*Because(bởi vì):chỉ nguyên nhân
6)Mệnh đề chỉ nguyên nhân:
(Clause 1 +Because/Since/As + Clause 2
7)Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
(Clause(chính) +Although/Even though/Though + Clause (nhượng bộ)
8)THAT- Clause:
(S +be +Adj +THAT + Clause
9)Infinitive/To infinitive/V-ing:
*Can/could *Prefer/get *Love/like
May/might Allow/permit Dislike/hate
Have to/Ought to Want/need Enjoy
Should Ask/tell Suggest
Must V1 Advise To-inf Finish/mind V-ing
Make/help Start/decide Giụựi tửứ
Used to Would you like (on/in/at/of
Let’s It’s + Adj
Have/Feel

10. Câu trực tiếp và gián tiếp
Trong câu trực tiếp thông tin đi từ người thứ nhất đến thẳng người thứ hai (người thứ nhất nói trực tiếp với người thứ hai).
He said "I bought a new motorbike for myself yesterday".
Trong câu gián tiếp thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ hai đến với người thứ ba. Khi đó câu có biến đổi về mặt ngữ pháp.
He said he had bought a new motorbike for himself
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)