Cuoi hoc ky II
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: cuoi hoc ky II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Trần Thệ ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ……………………….. Năm học: 2016- 2017
Họ và tên: ………………………….….. Môn: Toán- Khối 1
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
GV coi KT……………..
GV chấm KT…………….
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống (1điểm)
90
91
95
98
Câu 2: Đọc số, viết số ( 1điểm )
39: ……………………….. Tám mươi sáu: ……...........
88: ................................... Một trăm: ........................
Câu 3: Tính (1điểm)
80 + 11 = ....... 59 cm – 8 cm = .........
45 + 40 + 3 = ....... 60 cm + 30 cm = ........
Câu 4: Viết số vào chỗ chấm ( 1điểm)
Số liền sau của 39 là ……
Số liền trước cúa 100 là ………
Câu 5: Hình vẽ bên : (1 điểm)
Có……..đoạn thẳng
Có……..hình tam giác
Câu 6: Điền dấu >, < , = ( 1 điểm)
17 +2 13 + 2 12 + 6 38 - 20
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm )
23 + 6 - 4 = 25 8 +11 + 20 = 30
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
6 + 92 54 + 35 76 - 20 87 - 7
…………. …………. …………. …………..
…………. …………. …………. …………..
…………. …………. …………. …………..
Câu 9: Khoanh vào đáp án đúng nhất : (1điểm)
a. Khoanh vào số lớn nhất: 33 ; 35 ; 28 ; 39 ; 48
b. Khoanh vào số bé nhất: 13 ; 30 ; 28 ; 29 ; 68
Câu 10: Bài toán ( 1điểm)
Nam có 2 chục viên kẹo, mẹ cho Nam 9 viên kẹo nữa. Hỏi Nam có tất cả mấy viên kẹo?
Bài giải
..............................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Ma trận Toán lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
02
03
02
09
Câu số
1, 2
3, 4
6, 7, 9
8, 10
2
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
5
Tổng số câu
03
02
03
02
10
Tổng số
03
02
03
02
10
ĐÁP ÁN
Câu 1: HS viết đúng mỗi số được 0,2 điểm
90
91
92
93
94
95
96
97
98
Câu 2: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
39 : Ba mươi chín Tám mươi sáu: 86
88: Tám mươi tám Một trăm: 100
Câu 3: Hs làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
80 + 11 = ..91..... 59 cm – 8 cm = 51 cm
45 + 40 + 3= ..88..... 60 cm + 30 cm = 90 cm
Câu 4: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Số liền sau của 39 là …40…
Số liền trước cúa 100 là …99……
Câu 5: Đúng tên mỗi câu được 0,5 điểm
Có…5…đoạn thẳng
Có…2….hình tam giác
Câu 6: điền dấu > , < , = (1điểm)
Đúng kết quả mỗi câu tính 0,5 điểm
17 +2 > 13 + 2 12 + 6 = 38 – 20
Câu 7: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
23 + 6 – 4 = 25 Đ 8 +11 + 20 = 30 S
Câu 8: Hs làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
6 + 92 54 + 35 76 - 20 87 - 7
6 54 76 87
+ 92 + 35 - 20 - 7
98 89 56 80
Câu 9: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. Khoanh vào số lớn nhất: 48
b. Khoanh vào số bé nhất: 13
Lớp: ……………………….. Năm học: 2016- 2017
Họ và tên: ………………………….….. Môn: Toán- Khối 1
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
GV coi KT……………..
GV chấm KT…………….
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống (1điểm)
90
91
95
98
Câu 2: Đọc số, viết số ( 1điểm )
39: ……………………….. Tám mươi sáu: ……...........
88: ................................... Một trăm: ........................
Câu 3: Tính (1điểm)
80 + 11 = ....... 59 cm – 8 cm = .........
45 + 40 + 3 = ....... 60 cm + 30 cm = ........
Câu 4: Viết số vào chỗ chấm ( 1điểm)
Số liền sau của 39 là ……
Số liền trước cúa 100 là ………
Câu 5: Hình vẽ bên : (1 điểm)
Có……..đoạn thẳng
Có……..hình tam giác
Câu 6: Điền dấu >, < , = ( 1 điểm)
17 +2 13 + 2 12 + 6 38 - 20
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm )
23 + 6 - 4 = 25 8 +11 + 20 = 30
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
6 + 92 54 + 35 76 - 20 87 - 7
…………. …………. …………. …………..
…………. …………. …………. …………..
…………. …………. …………. …………..
Câu 9: Khoanh vào đáp án đúng nhất : (1điểm)
a. Khoanh vào số lớn nhất: 33 ; 35 ; 28 ; 39 ; 48
b. Khoanh vào số bé nhất: 13 ; 30 ; 28 ; 29 ; 68
Câu 10: Bài toán ( 1điểm)
Nam có 2 chục viên kẹo, mẹ cho Nam 9 viên kẹo nữa. Hỏi Nam có tất cả mấy viên kẹo?
Bài giải
..............................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Ma trận Toán lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
02
03
02
09
Câu số
1, 2
3, 4
6, 7, 9
8, 10
2
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
5
Tổng số câu
03
02
03
02
10
Tổng số
03
02
03
02
10
ĐÁP ÁN
Câu 1: HS viết đúng mỗi số được 0,2 điểm
90
91
92
93
94
95
96
97
98
Câu 2: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
39 : Ba mươi chín Tám mươi sáu: 86
88: Tám mươi tám Một trăm: 100
Câu 3: Hs làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
80 + 11 = ..91..... 59 cm – 8 cm = 51 cm
45 + 40 + 3= ..88..... 60 cm + 30 cm = 90 cm
Câu 4: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Số liền sau của 39 là …40…
Số liền trước cúa 100 là …99……
Câu 5: Đúng tên mỗi câu được 0,5 điểm
Có…5…đoạn thẳng
Có…2….hình tam giác
Câu 6: điền dấu > , < , = (1điểm)
Đúng kết quả mỗi câu tính 0,5 điểm
17 +2 > 13 + 2 12 + 6 = 38 – 20
Câu 7: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
23 + 6 – 4 = 25 Đ 8 +11 + 20 = 30 S
Câu 8: Hs làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
6 + 92 54 + 35 76 - 20 87 - 7
6 54 76 87
+ 92 + 35 - 20 - 7
98 89 56 80
Câu 9: Hs làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. Khoanh vào số lớn nhất: 48
b. Khoanh vào số bé nhất: 13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)