Cuối HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Cuối HKII thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp :……………………… MÔN : TIẾNG VIỆT - Khối 5
Họ và tên :………………………….. Năm học : 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác?
A. 3 hình B. 4 hình A
C. 5 hình D. 6 hình
H B C D
Bài2: Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là:
A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 113,04 dm D. 22,608 dm
Bài 3: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294m2
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 296 m2 B. 196 m2 C.186 m2 D. 125 m2
Bài 4: Phân số viết thành hỗn số là:
A. 2 B. 2 C. D. 2
II, PHẦN TƯ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: Viết số vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 2 giờ 15 phút = ……phút b) 2 năm rưỡi = … năm ….tháng
c) 12 phút = ……giờ d) 4 ngày 12 giờ = …. giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút b) 6 năm 9 tháng – 3 năm 9 tháng
c) 2 ngày 7 giờ x 6 d) 4 giờ 24 phút : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (1 điểm):
a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3 b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: ( 2 điểm) :Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15m; độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18m. Diện tích phần trồng lạc chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………: Bài 5:(1điểm) Một tam giác có diện tích là 50,4 m2, cạnh đáy 12 cm. Mở rộng đáy thêm 4,5cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu xăng- ti - mét vuông?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHÂM VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ
MÔN: TOÁN - LỚP 5
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài1 : ( 0.5 điểm ) - Khoanh vào chữ A ( Ý D. 6 hình )
Bài 2: ( 0.5điểm ) - Khoanh vào chữ A ( Ý A. 11,304 dm )
Bài 3: ( 0.5điểm ) - Khoanh vào chữ B ( Ý B. B. 196 m2 )
Bài 4: ( 0.5điểm )- Khoanh vào chữ C
II, PHẦN TƯ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) – Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm .
* Đáp án :
a) 2 giờ 15 phút = 135 phút b) 2 năm rưỡi = 2 năm 6 tháng
c) 12 phút = 0,2 giờ d) 4 ngày 12 giờ = 108 giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
* Đáp án :
a)15 giờ 4 phút ; b) 3 năm ; c) 13 ngày 18 giờ ; d) 1 giờ 28 phút
Bài 3: ( 1 điểm) Tính theo cách hợp lí – Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3
= (4 giờ 30 phút - 2 giờ 35 phút ) x 3
= 1 giờ 55 phút x 3
= 3 giờ 165 phút = 5 giờ 45 phút
b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4
= ( 9 gờ 36 phút + 2 giờ 24 phút) : 4
= 12 giờ : 4
= 3 giờ
Bài 4 : ( 2 điểm )
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình thang là : ( 0,25 điểm)
(24 + 18 ) x 15 : 2 = 315 (m2 ) ( 0,5 điểm)
Diện tích phần đất trồng lạc là : ( 0,5 điểm)
315 : 100 x 72 = 226,8 (m2 ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 226,8 m2 ( 0,25
Lớp :……………………… MÔN : TIẾNG VIỆT - Khối 5
Họ và tên :………………………….. Năm học : 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác?
A. 3 hình B. 4 hình A
C. 5 hình D. 6 hình
H B C D
Bài2: Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là:
A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 113,04 dm D. 22,608 dm
Bài 3: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294m2
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 296 m2 B. 196 m2 C.186 m2 D. 125 m2
Bài 4: Phân số viết thành hỗn số là:
A. 2 B. 2 C. D. 2
II, PHẦN TƯ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: Viết số vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 2 giờ 15 phút = ……phút b) 2 năm rưỡi = … năm ….tháng
c) 12 phút = ……giờ d) 4 ngày 12 giờ = …. giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút b) 6 năm 9 tháng – 3 năm 9 tháng
c) 2 ngày 7 giờ x 6 d) 4 giờ 24 phút : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (1 điểm):
a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3 b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: ( 2 điểm) :Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15m; độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18m. Diện tích phần trồng lạc chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………: Bài 5:(1điểm) Một tam giác có diện tích là 50,4 m2, cạnh đáy 12 cm. Mở rộng đáy thêm 4,5cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu xăng- ti - mét vuông?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHÂM VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ
MÔN: TOÁN - LỚP 5
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài1 : ( 0.5 điểm ) - Khoanh vào chữ A ( Ý D. 6 hình )
Bài 2: ( 0.5điểm ) - Khoanh vào chữ A ( Ý A. 11,304 dm )
Bài 3: ( 0.5điểm ) - Khoanh vào chữ B ( Ý B. B. 196 m2 )
Bài 4: ( 0.5điểm )- Khoanh vào chữ C
II, PHẦN TƯ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) – Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm .
* Đáp án :
a) 2 giờ 15 phút = 135 phút b) 2 năm rưỡi = 2 năm 6 tháng
c) 12 phút = 0,2 giờ d) 4 ngày 12 giờ = 108 giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
* Đáp án :
a)15 giờ 4 phút ; b) 3 năm ; c) 13 ngày 18 giờ ; d) 1 giờ 28 phút
Bài 3: ( 1 điểm) Tính theo cách hợp lí – Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3
= (4 giờ 30 phút - 2 giờ 35 phút ) x 3
= 1 giờ 55 phút x 3
= 3 giờ 165 phút = 5 giờ 45 phút
b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4
= ( 9 gờ 36 phút + 2 giờ 24 phút) : 4
= 12 giờ : 4
= 3 giờ
Bài 4 : ( 2 điểm )
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình thang là : ( 0,25 điểm)
(24 + 18 ) x 15 : 2 = 315 (m2 ) ( 0,5 điểm)
Diện tích phần đất trồng lạc là : ( 0,5 điểm)
315 : 100 x 72 = 226,8 (m2 ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 226,8 m2 ( 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)