Cũng vậy - Cũng không
Chia sẻ bởi Trương Văn Ánh |
Ngày 02/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Cũng vậy - Cũng không thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Cũng vậy – Cũng không
Mr. Anh
1
Phân biệt động từ trong câu
Trước tiên ta phải phân biệt động từ trong câu thuộc loại nào.
Xem câu có am, is, are, was hoặc were để sử dụng lại chúng trong câu sẽ làm.
Xem câu có will (won’t), shall (shan’t), can, could, may, might, must, should, ought to… để sử dụng lại chúng trong câu sẽ làm.
Nếu câu không có các từ nêu trên, tức câu ở hiện tại đơn (V, Vs, Ves, don’t, doesn’t) hoặc quá khứ đơn (Ved, didn’t). Ta sẽ sử dụng Do, Does (don’t, doesn’t) hoặc Did (didn’t) trong câu sẽ làm.
2
Cũng vậy
Nếu câu ở dạng xác định (khẳng định), ta sẽ sử dụng lại:
- am, is, are, was hoặc were
- will, shall, can, could, may, might, must, should, ought to…
- Do, does, did
SO ở đầu câu viết lại, sau đó là các động từ nêu trên và chủ ngữ ở cuối câu.
Ví dụ: Jack is tall. So am I.
Mary likes music. So do they.
3
He worked hard. So did she.
TOO ở cuối câu viết lại, trước đó là các động từ nêu trên và đầu tiên là chủ ngữ.
Ví dụ: Jack is tall. I am too.
Mary likes music. They do too.
He worked hard. She did too.
4
Cũng không
Nếu câu ở dạng phủ định (có NOT), ta sẽ sử dụng như sau:
NEITHER ở đầu câu, sau đó ta sẽ sử dụng lại động từ không có NOT như sau:
- am, is, are, was hoặc were
- will, shall, can, could, may, might, must, should, ought to…
- Do, does, did
5
Ví dụ: Jack isn’t tall. Neither am I.
She doesn’t like music. Neither do they.
He didn’t work hard. Neither did she.
EITHER ở cuối câu, sau đó ta sẽ sử dụng lại động từ có NOT như sau:
- Am not, isn’t, aren’t, wasn’t hoặc weren’t
- won’t, shan’t, can’t, couldn’t, may not, mightn’t, mustn’t, shouldn’t, oughtn’t to…
- Don’t, doesn’t, didn’t
6
Ví dụ: Jack isn’t tall. I am not either.
She doesn’t like music. They don’t either.
He didn’t work hard. She didn’t either.
Có hai dạng bài tập về loại này:
- Hoàn thành câu trống:
He plays football. So ________ they.
They _______ too.
- Viết lại câu thứ hai:
He can swim. They can swim.
> He can swim. They __________.
__________ they.
7
Hoàn thành các câu sau một cách thích hợp: sử dụng TOO, SO, EITHER, NEITHER.
1. Tin is handsome. Nam __________.
2. Tin isn’t thin. __________ Nam.
3. They weren’t late. You __________.
4. They were late. __________ you.
5. She cooks rice. __________ Mai.
6. She doesn’t cook rice. Mai __________.
7. I can draw a picture. __________ they.
8. I can’t draw a picture. They __________.
8
9. Mr. Hung is rich. __________ you.
10. Mai helped me. You __________.
11. You can’t play the guitar. __________ they.
12. They speak French. He ___________.
13. We won’t stay up late. __________ she.
14. The cars were there. The bikes ___________.
15. I am not well. He ___________.
16. He went to the market. ___________ she.
17. Thanh will do a test. They __________.
18. They didn’t watch the film. __________ he.
9
Viết lại câu thứ hai sao cho ý nghĩa không thay đổi:
1. Mai learns English. Quang learns English.
> Mai learns English. Quang __________.
2. Mai doesn’t learn French. Quang doesn’t learn French.
> Mai doesn’t learn French. __________ Quang.
3. Kathy played tennis. Betty played tennis.
> Kathy played tennis. ___________ Betty.
10
4. Kathy didn’t play tennis. Betty didn’t play tennis.
> Kathy didn’t play tennis. Betty ___________.
5. You are kind. They are kind.
> You are kind. They __________.
6. You aren’t kind. They aren’t kind.
> You aren’t kind. __________ they.
7. Khanh speaks English well. They speak English well.
> Khanh speaks English well. ___________ they.
11
8. Khanh doesn’t speak English well. They don’t speak English well.
> Khanh doesn’t speak English well. They ___________.
9. The book was new. The pens were new.
> The book was new. The pens ____________.
10. The book wasn’t new. The pens weren’t new.
> The book wasn’t new. ___________ the pens.
12
Mr. Anh
1
Phân biệt động từ trong câu
Trước tiên ta phải phân biệt động từ trong câu thuộc loại nào.
Xem câu có am, is, are, was hoặc were để sử dụng lại chúng trong câu sẽ làm.
Xem câu có will (won’t), shall (shan’t), can, could, may, might, must, should, ought to… để sử dụng lại chúng trong câu sẽ làm.
Nếu câu không có các từ nêu trên, tức câu ở hiện tại đơn (V, Vs, Ves, don’t, doesn’t) hoặc quá khứ đơn (Ved, didn’t). Ta sẽ sử dụng Do, Does (don’t, doesn’t) hoặc Did (didn’t) trong câu sẽ làm.
2
Cũng vậy
Nếu câu ở dạng xác định (khẳng định), ta sẽ sử dụng lại:
- am, is, are, was hoặc were
- will, shall, can, could, may, might, must, should, ought to…
- Do, does, did
SO ở đầu câu viết lại, sau đó là các động từ nêu trên và chủ ngữ ở cuối câu.
Ví dụ: Jack is tall. So am I.
Mary likes music. So do they.
3
He worked hard. So did she.
TOO ở cuối câu viết lại, trước đó là các động từ nêu trên và đầu tiên là chủ ngữ.
Ví dụ: Jack is tall. I am too.
Mary likes music. They do too.
He worked hard. She did too.
4
Cũng không
Nếu câu ở dạng phủ định (có NOT), ta sẽ sử dụng như sau:
NEITHER ở đầu câu, sau đó ta sẽ sử dụng lại động từ không có NOT như sau:
- am, is, are, was hoặc were
- will, shall, can, could, may, might, must, should, ought to…
- Do, does, did
5
Ví dụ: Jack isn’t tall. Neither am I.
She doesn’t like music. Neither do they.
He didn’t work hard. Neither did she.
EITHER ở cuối câu, sau đó ta sẽ sử dụng lại động từ có NOT như sau:
- Am not, isn’t, aren’t, wasn’t hoặc weren’t
- won’t, shan’t, can’t, couldn’t, may not, mightn’t, mustn’t, shouldn’t, oughtn’t to…
- Don’t, doesn’t, didn’t
6
Ví dụ: Jack isn’t tall. I am not either.
She doesn’t like music. They don’t either.
He didn’t work hard. She didn’t either.
Có hai dạng bài tập về loại này:
- Hoàn thành câu trống:
He plays football. So ________ they.
They _______ too.
- Viết lại câu thứ hai:
He can swim. They can swim.
> He can swim. They __________.
__________ they.
7
Hoàn thành các câu sau một cách thích hợp: sử dụng TOO, SO, EITHER, NEITHER.
1. Tin is handsome. Nam __________.
2. Tin isn’t thin. __________ Nam.
3. They weren’t late. You __________.
4. They were late. __________ you.
5. She cooks rice. __________ Mai.
6. She doesn’t cook rice. Mai __________.
7. I can draw a picture. __________ they.
8. I can’t draw a picture. They __________.
8
9. Mr. Hung is rich. __________ you.
10. Mai helped me. You __________.
11. You can’t play the guitar. __________ they.
12. They speak French. He ___________.
13. We won’t stay up late. __________ she.
14. The cars were there. The bikes ___________.
15. I am not well. He ___________.
16. He went to the market. ___________ she.
17. Thanh will do a test. They __________.
18. They didn’t watch the film. __________ he.
9
Viết lại câu thứ hai sao cho ý nghĩa không thay đổi:
1. Mai learns English. Quang learns English.
> Mai learns English. Quang __________.
2. Mai doesn’t learn French. Quang doesn’t learn French.
> Mai doesn’t learn French. __________ Quang.
3. Kathy played tennis. Betty played tennis.
> Kathy played tennis. ___________ Betty.
10
4. Kathy didn’t play tennis. Betty didn’t play tennis.
> Kathy didn’t play tennis. Betty ___________.
5. You are kind. They are kind.
> You are kind. They __________.
6. You aren’t kind. They aren’t kind.
> You aren’t kind. __________ they.
7. Khanh speaks English well. They speak English well.
> Khanh speaks English well. ___________ they.
11
8. Khanh doesn’t speak English well. They don’t speak English well.
> Khanh doesn’t speak English well. They ___________.
9. The book was new. The pens were new.
> The book was new. The pens ____________.
10. The book wasn’t new. The pens weren’t new.
> The book wasn’t new. ___________ the pens.
12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)