Cung hoc tin hoc 5 ôn tập

Chia sẻ bởi Gemini Boy | Ngày 01/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: cung hoc tin hoc 5 ôn tập thuộc Cùng học Tin học 5

Nội dung tài liệu:

TUYỂN TẬP 126 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TIN HỌC CẤP TIỂU HỌC
Sưu tầm và biên soạn:Lê Minh Khánh
Gmal:[email protected]
1- Giới thiệu
2 – Khám phá máy tính.
3 – Em tập vẽ.
4 – Em tập soạn thảo.
5 – Thế giới Logo của em

GIỚI THIỆU
Bộ đề được sưu tầm từ thầy Phạm Đức Huy và được biên soạn lại, có bổ sung, có chỉnh sữa và đưa đáp án vào.
Bộ đề 126 câu trắc nghiệm tin học cấp Tiểu học được biên soạn theo đúng khung chương trình Tin học phổ thông chuẩn do Bộ GD & ĐT ban hành và được áp dụng giảng dạy trong một số trường ở nước ta. Mức độ các câu hỏi từ dễ đến khó và có mở rộng nhưng không quá tầm. Cũng vì vậy, mà cơ cấu của bộ đề được chia thành 4 phần rõ ràng, tương ứng với các phần học của cấp.
Bộ đề được hoàn thành còn dựa trên một số Đề thi HSG Tin học toàn quốc như:
 ĐỀ THI THỰC HÀNH BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN HỌC TRẺ NĂM HỌC 2008
 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN HỌC TRẺ LẦN XIV NĂM HỌC 2008 (Tại Tp. Đà Nẵng)
 HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN - TIỂU HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XI, ĐH CÔNG NGHỆ, 4/8/2005
Học Tin học qua những câu trắc nghiệm
1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…
. Central Processing Unit
. Central Pro United
. Central Print United
. Central Pro Unit

CPU làm những công việc chủ yếu nào?
. Lưu giữ . Xử lý . Điều khiển . Cả 3

3. CPU được ví như ……….. của máy tính.
. Trái tim . Đôi tay . Bộ não . Cả 3

CPU nằm ở phần nào của máy tính?
. Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng?
. 2 . 3 . 4 . 5

6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin?
. 2 . 3 . 4 . 5

7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả?
. 2 . 3 . 4 . 5

8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính?
. 2 . 3 . 4 . 5
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào?
. 1985 . 1995 . 1945 . 1935

10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì?
. EIAC . ENIAC . ANCIE . INIAC

11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của chương trình.” Là gì vậy?
. Chuột . Bàn phím . Cả hai . Không cái nào

12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính?
. Máy in . Máy quét . Cả hai . Không cái nào
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

13. Phần mềm của máy tính là….
. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính.
. Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính.
. Cả hai ý trên..
. Không ý nào.

14. Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần mềm của máy tính?
. Phần mềm . Phần cứng . Cả hai . Không cái nào

15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên…
. Đĩa . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Không cái nào
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

16. Chỉ ra nhóm cùng loại.
. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in.

17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa.
. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột.

18. Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là………
. Thiết bị chứa . Ổ cứng . Thiết bị lưu trữ . Thiết bị thông tin
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào?
. File văn bản . File âm thanh .File video . 2 và 3

20. Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….?
. TM không . TM lép . TM rỗng . TM tép

21. Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa nó, gọi là….?
. TM không . TM mẹ . TM gốc . 1 và 2

22. Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời…. khi vẽ.
. phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

23. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí cao nhất (đầu tiên)?
. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3

24. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?
. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3

25. Đâu là biểu tượng của thư mục?
. . . .

26. Hình dưới cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào?
. File chương trình . File văn bản . Cả hai . Cả hai đều sai
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

27. Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào?
. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai

28. Dạng file có đuôi là .exe là………..?
. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai

29. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc dạng nào?
. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai

30. Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành……
. Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục . Cả ba
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

31. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau:
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.
.Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document.

32. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh nhất, không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào?
. File . Edit . Favourite . Cả ba
Chọn Edit  Copy To Folder...

KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

33. Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào?
. Folders . View . Up . Undo

34. Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
. Dây . Cây . Chuỗi . Đồ thị

35. Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
. Xanh . Đỏ . Tím . Vàng
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

36. Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn…
. Favourite . Tool . Folder . File

37. Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không?
. Có . Không . 1 và 2 . 1 và 2 đều sai

38. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
. Cả 3 đều sai.
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

39. Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
. Giaymoi.doc . Baitap.ppt . Anh.bmp . http://vtv.vn

40. Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?
. Alt . Shift . Ctrl . Enter

41. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
. Ms Office . FireFox . Ms Windows . Norton Antivirus

42. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
. Notepad . Ms Word . Paint . Ms Excel
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

43. Virus máy tính không thể lây lan qua…
. Mạng máy tính . Đĩa CD . Máy quét . Thẻ nhớ Flash

44. Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian, người sử dụng có thể dùng tổ hợp các……… đã được lập trình sẵn để gọi ngay chức năng của công việc mình mong muốn.
. Phím . Nút chuột . Phím ngắn . Phím tắt

45. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc

46. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
. Blocks . Dots . Solitaire . Internet Explorer
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH

47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em:
. Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Cả thao tác 1 và 2.
. Không thao tác nào.

48. Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?
. 1 . 2 . 3 . 4

49. Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao tác?
. 1 . 2 . 3 . 4
EM TẬP VẼ

50. Công cụ dùng để phun màu có hình gì?
. Lọ màu . Hộp màu . Ống nhỏ . Bình xịt

51. Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?
. Alt . Shift . Ctrl . Enter

52. Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn……..
. Kiểu hình . Kiểu chữ . Màu vẽ . Enter

Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu…… với màu nền của hình hiện tại.
. Khác biệt . Giống . Đối ngược . Gần gần
EM TẬP VẼ

54. Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ?
. Đặt màu cho văn bản
. Chèn văn bản thông thường
. Chọn toàn bộ văn bản
. Chèn văn bản nghệ thuật

55. Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O

56. Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của hình) em phải vào thực đơn nào?
. Image . File . Edit . Help
EM TẬP VẼ

57. Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+].
. Delete . Shift . Enter . Ctrl

58. Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ Flip and Rotate.
. Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by angle

59. Có bao nhiêu mức góc để quay hình?
. 2 . 3 . 4 . 1

60. Nếu muốn tạo trang mới thì em vào thực đơn nào?
. Image . File . Edit . Help
EM TẬP VẼ

61. Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint?
. Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ

62. Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau về hình dạng con trỏ chuột? .Công cụ Đường thẳng; Công cụ Đường cong; Công cụ Hình chữ nhật.
.Công cụ Đường cong; Lọ màu; Bình xịt.
.Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng.
.Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A).

63. Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là?
. Công cụ hình ảnh
. Công cụ rỗi
. Công cụ biên tập hình ảnh
. Công cụ tắt
EM TẬP VẼ

64. Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang hình của công cụ đó?
. Bính phun màu . Lọ màu . Bút chì . Tất cả đều đúng

65. Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?
. 2 . 3 . 4 . 1

66. Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm hạt nhỏ gọi là gì?
. Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu

67. Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào?
. Image . File . Edit . Help
EM TẬP VẼ

68. Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là?
. Edit Colors . Fix Colors . Add Colors . Colors

69. Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở Paint ra?
. 18 . 28 . 38 . 48

70. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì?
. Mở một trang vẽ mới
. Thoát khỏi phần mềm
. Xoá toàn bộ hình không cần chọn
. Lưu hình vẽ

71. Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thự đơn nào?
. Colors . File . Help . View
EM TẬP VẼ

72. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font bảng mã tiếng Việt.
. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.

73. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bản đến cuối dòng.
EM TẬP SOẠN THẢO

74. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?
. Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy

75. “Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím vậy?
. Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách

76. Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào?
. HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới

77. Trên bàn phím máy tính có mấy phím có gai?
. 2 . 3 . 4 . 1
EM TẬP SOẠN THẢO

78. Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được:
. Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai

79. “Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy?
. Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt

80. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc

81. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?
. Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N
EM TẬP SOẠN THẢO

85. “Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy?
. Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B

86. Để tạo chữ đậm em dùng tổ hợp phím nóng nào?
. Ctrl + I . Ctrl + C . Ctrl + B . Ctrl + Z

87. Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A
EM TẬP SOẠN THẢO

82. Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào?
. Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen
83. Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào?
. Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen

84. Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào?
. Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen
EM TẬP SOẠN THẢO

88. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có?
. Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Ctrl + O

89. Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
. Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X

90. Để dán một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào? ?
. Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + V . Shift + X

91. Để tạo chữ in nghiêng, em chọn dùng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + I . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P
EM TẬP SOẠN THẢO

92. Hãy chỉ ra tổ hợp phím không đúng:
. Ctrl + A . Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + Z . Không có

93. Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?
. 2 . 3 . 4 . 1

94. Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q

95. Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ?
. File . Format . Edit . Tool
EM TẬP SOẠN THẢO

96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V

97. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để lưu tệp đang soạn thảo?
. Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + S . Ctrl + V

98. Để cắt bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V

99. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng:
. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V
EM TẬP SOẠN THẢO

100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí hiện tại lên trước dòng đầu tiên của trang kế trước của trang hiện tại, ta sử dụng:
. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V

101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì?
. AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes

102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.
. Alt . Shift . Ctrl . Enter

103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các….
. Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh
EM TẬP SOẠN THẢO

104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:
. Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng

105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì?
. Library . Images . WordArts . ClipArts

106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift

107. Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?
. ABC . Vietkey . Paint . Unikey
EM TẬP SOẠN THẢO

108. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì?
. MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo

109. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì?
. Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen

110. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?
. Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh

111. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?
. Con Rùa . Tam giác . Vuông . Tứ giác

112. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải dùng gì để điều khiển?
. Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh
THẾ GIỚI LOGO CỦA EM

113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì?
. End . Home . Return . Back

1143. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh gì?
. End . Right(RT) . Return . Back

115. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào?
. Ford . Fod . Forward . Forwad

116. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ rùa về vị trí xuất phát trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?
. AS . BS . CS . DS
THẾ GIỚI LOGO CỦA EM

117. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào?
. Edit . Bitmap . Set . File

118. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh giống nhau, em sử dụng câu lệnh gì?
. Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn

119. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì?
. Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh

120. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào?
. AIT . Pait . Wait . Awit
THẾ GIỚI LOGO CỦA EM

121. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào?
. Back . Left . Dieh . Hide

122. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp ảnh, thì em vào thực đơn nào?
. Edit . Bitmap . Anh . File

123. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì?
. Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc trỏ chuột . To trỏ chuột

124. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?
. Label . Write . Sound . Không cái nào
THẾ GIỚI LOGO CỦA EM

125. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?
. Label . Write . Sound . Không cái nào

126. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa sổ lệnh?
. Pause . Halt . Trace . Edall
THẾ GIỚI LOGO CỦA EM

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Gemini Boy
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)