Cụm từ lóng

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 69

Chia sẻ tài liệu: Cụm từ lóng thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

According to .... : Theo.....
Anyway...dùsaođinữa...
As far as I know,..... : Theo nhưtôiđượcbiết,..
Be of my age : Cỡtuổitôi
Beat it : Đichỗkhácchơi
Big mouth: Nhiềuchuyện
By the way: À này
Be my guest : Tựnhiên
Break it up : Dừngtay
But frankly speaking, .. :Thànhthậtmànói
Come to think of it : Nghĩkỹthì
Can`t help it : Khôngthểnàolàmkháchơn
Come on : Thôimàgắnglên, cốlên
Cool it : Đừngnóng
Come off it: Đừngxạo
Cut it out : Đừnggiỡnnữa, ngưnglại
Dead End : Đườngcùng
Dead meat: Chếtchắc
Down and out : Thấtbạihoàntoàn
Down the hill : Già
For what :Đểlàmgì?
What for? : Đểlàmgì?
Don`t bother : Đừngbậntâm
Do you mind : Làmphiền
Don`t be nosy : Đừngnhiềuchuyện
For better or for worst : Chẳngbiếtlàtốt hay làxấu
Just for fun : Giỡnchơithôi
Just looking : Chỉxemchơithôi
Just kidding / just joking : Nóichơithôi
Good for nothing : Vôdụng
Go ahead : Đitrướcđi, cứtựnhiên
God knows : Trờibiết
Go for it : Hãythửxem
Keep out of touch : Đừngđụngđến
Hang in there/ Hang on : Đợití, gắnglên
Hold it : Khoan
Help yourself : Tựnhiên
Take it easy : Từtừ
I see : Tôihiểu

It`s all the same : Cũngvậythôimà

I `m afraid :Rấttiếctôi...

It beats me : Tôichịu (khôngbiết)

Last but not least :Saucùngnhưngkhôngkémphầnquantrọng

Little by little : Từng li, từngtý

Let me go : Đểtôiđi

Let me be : Kệtôi

Long time no see :Lâuquákhônggặp

Make yourself at home : Cứtựnhiên

Make yourself comfortable : Cứtựnhiên

My pleasure : Hânhạnh

out of order: Hư, hỏng

out of luck : Không may

out of question: Khôngthểđược

out of the blue: Bấtngờ, bấtthìnhlình

out of touch : Khôngcònliênlạc

One way or another : Khôngbằngcáchnàythìbằngcáchkhác

One thing lead to another : Hếtchuyệnnàyđếnchuyệnkhác

Piece of cake : Dễthôimà, dễợt

Poor thing : Thậttộinghiệp

Nothing : Khôngcógì

Nothing at all : Khôngcógìcả

No choice : Hếtcách,

No hard feeling : Khônggiậnchứ

Not a chance : Chẳngbaogiờ

Now or never : ngaybâygiờhoặcchẳngbaogiờ

No way out/ dead end : khônglốithoát, cùngđường

No more : Khônghơn

No more, no less : Khônghơn, khôngkém

No kidding ? : Khôngnóichơichứ ?

Never say never : Đừngbaogiờnóichẳngbaogiờ

none of your business :Khôngphảichuyệncủaanh

No way : Cònlâu

No problem : Dễthôi

No offense: Khôngphảnđối

So? : Vậythìsao?

So So : Thườngthôi

So what? : Vậythìsao?

Stay in touch : Giữliênlạc

Step by step : Từngbướcmột

See ? : Thấychưa?

Sooner or later : Sớm hay muộn

Shut up ! : ImNgay

That`s all : Cóthếthôi, chỉvậythôi

Too good to be true : Thiệtkhó tin

Too bad : Rángchiụ

The sooner the better : Càngsớmcàngtốt

Take it or leave it: Chịu hay không

You see: Anhthấyđó

Well? : Sao hả?

Well Then : Nhưvậythì

Who knows : Ai biết

Way to go : Khálắm, đượclắm

Why not ? : Tạisaokhông ?

White lie : Ba xạo
From time to time: thỉnhthoảng.
By then: vàolúcđó.
By way of :ngang qua, qua ngả.
By the way: tiệnthể, nhântiện
By far :rất, rấtnhiều.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 19,84KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)