CỤM TỪ ĐI VỚI COME

Chia sẻ bởi Lê Hồng Phúc | Ngày 19/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: CỤM TỪ ĐI VỚI COME thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Cụm động từ đi với "come"
 



Trong tiếng Anh, một động từ sẽ mang những nghĩa khác nhau khi kết hợp với những giới từ khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cụm động từ đi với "come" thường gặp.
Come about : xảy ra, đổi chiều Come aboard : lên tàu Come across : tình cờ gặp Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp Come again : trở lại Come against : đụng phải, va phải Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi Come apart : tách khỏi, rời ra Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào Come away : đi xa, rời ra Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại Come before : đến trước Come between : đứng giửa, can thiệp vào Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu Come clean : thú nhận Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt Come down with : góp tiền, bị ốm Come easy to : không khó khăn đối với ai  Come forward : đứng ra, xung phong Come from : đến từ, sinh ra Come full ahead : tiến hết tốc độ Come full astern : lùi hết tốc độ Come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra Come in for : có phần, nhận được Come into : ra đời, thừa hưởng Come into acount : được tính đến Come into bearing : bước vào giai đoạn sinh sản Come into effect : có hiệu lực Come into existence : ra đời, hình thành Come into force : có hiệu lực


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)