Cụm từ anh văn hay

Chia sẻ bởi lê văn bang | Ngày 19/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: cụm từ anh văn hay thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Look at / out / for / after / up / up to
Look out = watch out = be careful
Come across / up with / down with
Go up / on : The number of workers in this company went up considerably last year
Go off : He got up late this morning because his alarm clock didn’t go off
The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town.( went off )
Take after / off :
Turn on / off / up / down
Turn up : arrive ( He never turns up on time for a meeting )
Get on well with = get along with = have good relationship with
-Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get on well with his boss
Calls on = visit (Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside. )
Stand for = be short for ( What does "www"stand for?- Is it short for “world wide web?” )
See someone off : ( My parents saw me off at the railway station. )
26. PHRASAL VERBS
- account for do, vì - bear out = confirm xác nhận
- blow out dập tắt lửa (thổi) - break down hư hỏng, phá vỡ
- break into đột nhập - break out bùng nổ, bùng phát
- bring in = introduce giới thiệu - bring up = raise nuôi nấng
- burn down thiêu trụi - call for ghé qua
- call in ghé thăm - call of = cancel hủy bỏ
- call on = visit thăm - call up = telephone gọi điện
- carry on = continue tiếp tục - carry out = execute tiến hành
- catch up with bắt kịp - clear up = tidy dọn dẹp
- close down đóng cửa (doanh nghiệp) - come about = happen xảy ra
- come across tình cờ gặp ai - come off = succeed thành công
- come along / on nhanh lên - come over ghé nhà
- come up xảy ra, xuất hiện - count on / upon tin vào, dựa vào
- cut down = reduce giảm - cut off ngừng cung cấp
- die out tuyệt chủng, mất hẳn - drop in ghé qua
- be fed up with buồn phiền, chán - fill in điền thông tin
- fix up = arrange sắp xếp - get by = manage xoay xở
- get down làm thất vọng - get off xuống xe
- get on len xe - give out = distribute phân phát
- go over = examine xem xét, kiểm tra - hand in nộp
- hold on = wait đợi - hold up = stop, delay hoãn, ngừng
- leave out = omit bỏ quên, bỏ sót - look back on = remember nhớ lại
- look down on coi thường - make out hiểu được
- make up bịa đặt - make up for bù, đền bù
- pick out chọn ra - pull down phá hủy, phá sập
- put forward = suggest đề nghị - put in for đòi hỏi, xin
- put out = extinguish tắt đèn, lửa - put up with chịu đựng
- run across tình cờ gặp ai - see off tiễn ai
- run out of hết - sell off bán giảm giá
- send for mời đến, triệu tập - set off / out khởi hành
- show around đưa đi tham quan - show off phô trương, khoe khoang
- show up = arrive đến - shut up ngừng nói
- stand out nổi bật - take on đảm nhận công việc
- take over đảm nhiệm, tiếp tục - take up chiếm (thời gian, sức lực)
- talk over = discuss thảo luận - think over = consider cân nhắc, nghĩ kỹ
- throw away / out ném đi - try on thử quần áo
- turn down = refuse từ chối - turn into trở thành, biến thành
- wear out mòn, rách - work out = calculate tính toán


agree on ST đồng ý với điều gì agree with đồng ý với ai answer to hợp với answer for chịu trách nhiệm ve attend on (upon ) hầu hạ attend to chú ý account for chiếm, giải thích allow for tính đến, xem xét đến ask after hỏi thăm sức khỏe ask for
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê văn bang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)