Cụm động từ bắt buộc phải học cho kì thi hsg và đh

Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Linh | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Cụm động từ bắt buộc phải học cho kì thi hsg và đh thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

CÁC TỪ MỚI BẮT BUỘC PHẢI HỌC CHO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
CÔ MAI PHƯƠNG
Các bạn cần học thuộc lòng các cụm từ, diễn ngữ sau:
* Một số diễn ngữ đi cùng Do
do a good job do crossword puzzles
do something/anything/nothing, do homework
do work do a favour
do the dishes do an assignment
do a paper do research
do the laundry do housework
Các diễn ngữ được tạo thành từ Make
make the bed
make possible for
make a mistake
make the team
make an appointment
make a pro tit
make an impression
make a complaint
make preparation
make a cancellation
make a itiarrel
make noise
make a cake
make some coffee
make a decision
make a promise
make attempt
make a discovery
make a list
make an offer
make an application
make a choice
make an effort
make a request
make a loss
make arrangements
make a concession
make progress
make a speech
make sentence
make money
make an announcement
make a list
make friends
make atzreement
make sure
make a cake

PHRASAL VERBS WITH TAKE (Cụm động từ với Take)
take after : giống, y hệt
take advantage of : tận dụng, lợi dụng
take account of : xem xét, quan tâm
take away : di chuyển
take back : rút lại (lời nói)
take down : dời đi
take in : cho ở trọ
take in hand : đảm trách
take into account : xem xét, để ý tới
take off : cởi, lột, cất cảnh (máy bay)
take oneself off : bỏ trốn
take on : đảm trách
take out : loại khỏi, rút ra
take up : ham thích, bảo trợ
take up with : giao du với
take place : thay thế, thay đối
take over : nắm quyền
PHRASAL VERBS WITH BRING (Cụm động từ với Bring)
bring about : gây ra
bring up : nuôi dưỡng
bring something to : khám phá, đem cái gì ra ánh sáng
bring to an end : chấm dứt
bring sh off : cứu ai
bring sth on : đưa đến kết quả, gây ra cái gì
bring sth up : lưu ý đến cái gì, nếu ra cái gì
bring sb to sth : đưa ai lên
(một cấp độ hoặc chuẩn mực khác)
PHRASAL VERBS WITH GET (Cụm động từ đi với Get)
get at : tới được
get over : bình phục, hồi phục
get on : lên (tàu, xe…)
get on (well) with someone : hòa thuận với ai
get in : trúng cử, được bầu
get off : xuống xe, thoát tội
get up : thức dậy
get on : tiến bộ
get along : hòa thuận
get away : tránh khỏi, thoát khỏi
get back away : trả thù
get by get down to : bắt đầu làm việc gì
MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN LƯU Ý
concentrate on (v) : tập trung vào, chú ý vào
locus on (v) : chú ý vào, chăm vào
insist on (v) : khăng khăng, đòi cho bằng được
complain about (v) : phàn nàn về điều gì
worry about (v) : lo lắng về cái gì
object to (v) : phản đối, chống đối
rely on (v) : dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc
depend on (v) : tùy thuộc vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Linh
Dung lượng: 54,90KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)