Cụm động từ
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu Hằng |
Ngày 19/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Cụm động từ thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
To break off : chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt
-To bring up: nêu ra, đưa lên 1 vấn đề
-To call on : yêu cầu / đến thăm
-To care for : thích, trông nom, chăm sóc
-To cheak out (of/from) a library : mượn sách ở thư viện về
-To check out : điều tra, xem xét
-To check out (of) : làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay)
-To check (up) on : điều tra, xem xét
-To close in (on) : tiến lại gần, chạy lại gần
-To come along with : đi cùng với
-To count on = repend on = rely on
-To come down with : mắc phải một căn bệnh
-Do away with = get rid of : tống khứ, loại bỏ, loại trừ
-To daw up = to draft : soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
-To drop out of = to withdraw from : bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
-To figure out : hình dung ra được, hiểu được
-To find out : phám phá ra, phát hiện ra
-To get by : lần hồi qua ngày, sống sót qua được
-To get through with : kết thúc
-To get through to : thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìmcách làm cho hiểu
-To get up : dậy / tổ chức
-To give up : bỏ, từ bỏ
-To go along with : đồng ý với
-To hold on to : vẫn giữ vững, duy trì
-To hold up : cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫndùng được (bất chấp sứu ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
-To keep on doing smt : vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
-To look after : trông nom, chăm sóc
-To look into : điều tra, xem xét
-To pass out = to faint : ngất (nội động từ, không dùng bị động)
-To pick out : chọn ra, lựa ra, nhặt ra
-To point out : chỉ ra, vạch ra
-To put off : trì hõa, đình hoãn
-To run across : phám phá, phát hiện ra (tình cờ)
-To run into sb : gặp ai bất ngờ
-To see about to : lo lắng, săn sóc, chạy vạy
-To take off : cất cánh
-To take over for : thay thế cho
-To talk over : bàn soạn, thảo luận về
-To try out : thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
-To try out for : thử vai, thử giọng
-To turn in : giao nộp, đệ trình / đi ngủ
-To watch out for : cảnh giác, để mắt, trông chừng
- To afraid of: sợ, e rằng
- To break into: đột nhập vào
- To come up with: tìm ra, nảy ra
- To concern about: thông báo
- To enroll for: đăng kí
- To fond of: thích
- To join in = participate in: tham gia
- To struggle with: đấu tranh
- To fall asleep: hôn mê
- To protect from: bảo vệ khỏi
- To soak in: nhúng vào
- To pull out: kéo ra
- To go off: kêu rung
- To lean over: dựa
- To pour out: phun trào
- To keen on :say mê
- To reach at: liên lạc với (số ĐT)
- To travel along: đi theo
- To fill in = fill out: điền vào
- To take care of = look after: chăm sóc
- Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
- To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
- To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
- To call on: yêu cầu / đến thăm
- To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
- knock at: gõ cửa
- knock down: va chạm
- knock out : đo ván
- reason for doing: lý do để lam jì
- shout at : la mắng ai
- shout to : gọi với
- shout out :gào thét
http://www.tienganh.com.vn/showthread.php?31714-ch%C3%A0o-c%E1%BA%A3-nh%C3%A0-%C4%91%E1%BB%81-thi-anh-v%C3%A0o-l%E1%BB%9Bp-10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)