Cụm động từ

Chia sẻ bởi Vũ Thị Nga | Ngày 19/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Cụm động từ thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Unit 28: CỤM ĐỘNG TỪ
1. Định nghĩa
-         Cụm động từ (phrasal verbs ) là một động từ kết hợp với giới từ, trạng từ hoặc đôi khi cả hai để tạo thành một động từ mới thường có nghĩa khác với động từ chính. -         Ví dụ: run into (gặp, va phải), take off (cởi ra), look forward to (mong chờ)…

2. Lưu ý
-         Cụm động từ có thể là nội động từ hoặc ngoại động từ. Ø He suddenly showed up. (Anh ấy bỗng nhiên xuất hiện.) Ø I myself made  up the story. (Chính tôi đã bịa ra câu chuyện.) -         Một số cụm động từ có tân ngữ có thể tách rời động từ và trạng từ / giới từ  (tân ngữ được đặt trước hoặc sau trạng từ / giới từ.) Ø She took her coat off.  She took off her coat.( Cô ấy cởi áo khoách ra.) Ø I turned off the light.  I turned the light off. (tôi đã tắt đèn). -         Một số cụm động từ không thể tách rời; tân ngữ luôn đứng sau trạng từ/ giới từ. Ø She stayed at home to look after children. (Cô ấy ở nhà chăm sóc con cái.) [NOT she stayed at home to look her children after.] Ø Why don’t you come in? (Tại sao anh không vào?) Ø The plane took off an hour late. (Máy bay cất cánh trễ một giờ.) -         Nhưng đại từ làm tân ngữ luôn đứng trước trạng từ / giới từ. Ø She took it off. (NOT She took off it.) Ø Here’s the money you need. Don’t forget to pay me back. -         Khi mà động từ kép có 2 giới từ thì túc từ luôn theo ở vị trí sau: Ø Are you looking forward to your holiday? Ø I can’t keep up with you. Ø Tuan Anh has cut down on smoking.  
3. Một số cụm động từ thông dụng
Break down = stop working= dừng làm việc gì Break off = stop doing something= chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. Call off = cancel= xóa bỏ To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) To call back = return a phone call= gọi lại To check out: điều tra, xem xét. To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in. To count on = depend on = rely on=  phụ thuộc Carry on = continue= tiếp tục Carry out = execute= thực hiện Drop in = visit= viếng thăm To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. To find out: khám phá ra, phát hiện ra. Get up = wake up; get out of bed Go back = return Go on = continue Go out = leave Go up = rise; increase Give up = quit Keep on = continue To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì Keep up with = maintain progress with= theo kịp Look after = take care of Look back = remember something that happened in the past Look for = search for, seek Look into = investigate= điều tra Look up = find information Look over = to examine= kiểm tra Point out = show To put off: trì hoãn, đình hoãn Slow down = reduce speed Take off = leave; remove something that you are wearing To take off: cất cánh <> to land Turn on/ off = switch on/ off Turn up/ down = increase/ reduce the amount of sound, heat etc. Talk over = discuss To run into sb: gặp ai bất ngờ To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ * Một số cụm động từ thường dùng: - blow out    dập tắt (lửa), thổi tắt - break down    (máy) hư hỏng, (cửa, tường,…) phá vỡ - break in / into    xông vào, đột nhập vào - break out    bùng nổ, bùng phát - bring up = raise    nuôi nấng, dạy dỗ - call for    ghé qua (để đón ai hoặc lấy cái gì) - call on = visit    thăm, viếng thăm - call off = cancel    hủy bỏ - call up = telephone    gọi điện thoại - carry on = continue    tiếp tục - carry out    tiến hành - catch up with    bắt kịp, theo kịp - clear up = tidy    dọn dẹp, (thời tiết) sáng sủa hơn - come up    xảy ra, xuất hiện - cut down / back = reduce    giảm bớt - cut off    ngừng cung cấp (điện, nước,..), cắt đứt (mối quan hệ gia                                                            đình, bạn bè
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)