Cụm bài giảng Access 12
Chia sẻ bởi Phạm Vân Thái |
Ngày 25/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Cụm bài giảng Access 12 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
1 số ndung qtrọng
Access 2003 cho hs trung học pthông
Gthiệu Access
Bài giảng về giới thiệu Access
1. Đặc điểm A :
- là hệ quản trị CSDL
- Cho phép làm tất cả các việc có liên quan đến CSDL
- Hoạt động tốt trên máy cá nhân và mạng LAN,WAN nhỏ
- Toàn bộ 1 hệ CSDL được lưu trong 1 file .mdb
2. Các object trong 1 CSDL:
- Table bảng
- Query
- Form
- Report
...
3. Các phương cách làm việc với 1 object:
- 2 chế độ làm việc : Design , Data
- 3 cách thức làm : tự thiết kế, dùng Wizard, phối hợp
Bài giảng về Table
1. Đặc điểm T :
- để lưu trữ DL
- Có thể phục vụ cho các khai thác
2. Các công đoạn tạo 1 T:
- Tạo cấu trúc cho bảng
- Thiết đặt tính chất trường để bảo đảm tính toàn vẹn
- Thiết lập khóa chính để Access đảm bảo được tính nhất quán.
- Lập liên kết giữa các bảng
- Nhập dữ liệu các bản ghi (record) vào
- khai thác dơn giản trên 1 bảng
**** // 1 số tính chất trường cần lưu ý :
+ maso : kiểu text, size nhỏ cỡ 10
+ hoten : text, size 50, requied : yes, cho phép rỗng : no
+ V : number, size : decimal, mark : 99.9
+ ngaysinh : date/time , size: shortday, validationRule: >12/31/1992 and <1>+ gioitinh : yes/no
Bài giảng về Form
1. Đặc điểm F :
- để hiển thị, nhập sửa DL thuận lợi
- Có thể in ra giấy để sử dụng trong thực tế (vd : mẫu điền ttin, hóa đơn..)
-Có thể dùng các nút lệnh để tạo 1 màn hình ĐK cho 1 ctr ứng dụng khai thác CSDL giúp người dùng dễ sử dụng nhất
2. Các công đoạn tạo 1 F:
- Thường sử dụng Wizard tạo nhanh
+ chọn bảng/query cung cấp dữ liệu, chọn trường
- Chỉnh sửa lại : vị trí, canh chỉnh, font, size, color.., thêm-bớt
Bài giảng về Query
1. Đặc điểm Q :
- để khai thác CSDL
- Có thể dùng lại nhiều lần
2. Các dạng Q :
- Q tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
- Q tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng theo điều kiện, có sắp xếp kết quả
- Q tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng theo ĐK mẫu. (sử dụng linh hoạt hơn như 1 áp dụng)
- Q tổng hợp dữ liệu có thêm cột trường tính toán mới
- Q thống kê
**/// Trong 1 Q có thể :
+ định trường cần show
+ sắp xếp theo 1 số trường nào đó
+ có những kết quả tính toán mới (trường tính toán)
+ có loại Q chỉ lấy kết quả Total ( thống kê)
+ Q có thể lấy dữ liệu từ Q khác
thanhtien: mathang!dongia*hoadon!soluong
Like [can xem ten hang gi?] *2010 12/??/2010 * tv*
///tu dong chuyen thanh :
thanhtien: Sum([mathang]![dongia]*[hoadon]![soluong])
tb: round((van+toan+ly+hoa+tin+van+toan)/7,1)
xl: iif(tb>=8,"G",iif(tb>=7,"k",iif(tb>=5,"Tb","y")))
dhieu: iif((tb>=8)and(van>=8)and(toan>=8),"Xsac","")
Tổng Kết
Access 2003 cho hs trung học pthông
Gthiệu Access
Bài giảng về giới thiệu Access
1. Đặc điểm A :
- là hệ quản trị CSDL
- Cho phép làm tất cả các việc có liên quan đến CSDL
- Hoạt động tốt trên máy cá nhân và mạng LAN,WAN nhỏ
- Toàn bộ 1 hệ CSDL được lưu trong 1 file .mdb
2. Các object trong 1 CSDL:
- Table bảng
- Query
- Form
- Report
...
3. Các phương cách làm việc với 1 object:
- 2 chế độ làm việc : Design , Data
- 3 cách thức làm : tự thiết kế, dùng Wizard, phối hợp
Bài giảng về Table
1. Đặc điểm T :
- để lưu trữ DL
- Có thể phục vụ cho các khai thác
2. Các công đoạn tạo 1 T:
- Tạo cấu trúc cho bảng
- Thiết đặt tính chất trường để bảo đảm tính toàn vẹn
- Thiết lập khóa chính để Access đảm bảo được tính nhất quán.
- Lập liên kết giữa các bảng
- Nhập dữ liệu các bản ghi (record) vào
- khai thác dơn giản trên 1 bảng
**** // 1 số tính chất trường cần lưu ý :
+ maso : kiểu text, size nhỏ cỡ 10
+ hoten : text, size 50, requied : yes, cho phép rỗng : no
+ V : number, size : decimal, mark : 99.9
+ ngaysinh : date/time , size: shortday, validationRule: >12/31/1992 and <1>+ gioitinh : yes/no
Bài giảng về Form
1. Đặc điểm F :
- để hiển thị, nhập sửa DL thuận lợi
- Có thể in ra giấy để sử dụng trong thực tế (vd : mẫu điền ttin, hóa đơn..)
-Có thể dùng các nút lệnh để tạo 1 màn hình ĐK cho 1 ctr ứng dụng khai thác CSDL giúp người dùng dễ sử dụng nhất
2. Các công đoạn tạo 1 F:
- Thường sử dụng Wizard tạo nhanh
+ chọn bảng/query cung cấp dữ liệu, chọn trường
- Chỉnh sửa lại : vị trí, canh chỉnh, font, size, color.., thêm-bớt
Bài giảng về Query
1. Đặc điểm Q :
- để khai thác CSDL
- Có thể dùng lại nhiều lần
2. Các dạng Q :
- Q tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
- Q tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng theo điều kiện, có sắp xếp kết quả
- Q tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng theo ĐK mẫu. (sử dụng linh hoạt hơn như 1 áp dụng)
- Q tổng hợp dữ liệu có thêm cột trường tính toán mới
- Q thống kê
**/// Trong 1 Q có thể :
+ định trường cần show
+ sắp xếp theo 1 số trường nào đó
+ có những kết quả tính toán mới (trường tính toán)
+ có loại Q chỉ lấy kết quả Total ( thống kê)
+ Q có thể lấy dữ liệu từ Q khác
thanhtien: mathang!dongia*hoadon!soluong
Like [can xem ten hang gi?] *2010 12/??/2010 * tv*
///tu dong chuyen thanh :
thanhtien: Sum([mathang]![dongia]*[hoadon]![soluong])
tb: round((van+toan+ly+hoa+tin+van+toan)/7,1)
xl: iif(tb>=8,"G",iif(tb>=7,"k",iif(tb>=5,"Tb","y")))
dhieu: iif((tb>=8)and(van>=8)and(toan>=8),"Xsac","")
Tổng Kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Vân Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)