CT on tap HKI Toan - TV lop 5

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hải | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: CT on tap HKI Toan - TV lop 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Nội dung ôn tập cuối học kì I
Môn: Tiếng Việt
Tập đọc:
Đọc và trả lời các câu hỏi các bài tập đọc HKI
Luyện từ và câu:
Danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ:
GV giúp HS nhớ lại kiến thức về các từ loại này thông các các bài tập liên quan
Bài 1: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ dới đây:
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh quả bòng đung đa
Bút nghiêng lất phất hạt ma
Bút chao, gợn nớc Tây Hồ lăn tăn...
Bài 2 : Gạch chân dưới các đại từ được sử dụng trong đoạn hội thoại sau :
Tan học, Lan hỏi Hà:
Hà ơI, bạn đợc mấy điểm Toán?
Tớ đợc mời, còn cậu đợc mấy điểm?- Hà nói:
Tớ cũng thế.
Bài 3: Chọn các quan hệ từ, cặp QHT trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ chấm cho đúng (và, rồi, còn, nhng, hoặc, hay, vì…nên, tuy….nhưng)
Cây bàng ra hoa……. kết trái.
Anh đi ….. hay tôi đi?
…..trời ma…… em đợc nghỉ học.
Ngời em chăm chỉ ….. ngời anh lời biếng.
…….nhà nghèo ……. bạn Lan vẫn học giỏi.

Từ đơn, từ láy, từ ghép:
Ôn tập cho HS hiểu thế nào là từ đơn, từ láy, từ ghép và làm các bài tập liên quan
Từ đơn: là từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
VD: cây, nhà , đi, ở, tốt, xấu,..
Từ ghép: Là từ gồm 2 tiếng ghép lại tạo thành một nghĩa chung.
VD: nhà cửa, đờng sá, xe cộ, vô tuyến truyền hình,…
(lu ý HS có 2 loại từ ghép: TG tổng hợp và TG phân loại)
Từ láy: Là từ gồm 2 hay nhiều tiếng trong đó có bộ phận của tiếng hoặc toàn bộ đợc lặp lại.
VD: long lanh, loáng thoáng, xinh xinh,…
Từ đồng nghĩa:
Là những từ có nghĩa giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
VD: Cọp, hổ,
Thông qua 1 số bài tập giúp HS củng cố lại về từ đồng nghĩa
Bài 1: Xếp các từ dới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa.
Mênh mông, vắng vẻ, bao la, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thêng thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt.
Bài 2: Gạch bỏ từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa:
Chăm chỉ, siêng năng, chăm sóc, chăm.

Từ trái nghĩa:
Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.
VD : Tốt/ xấu ; sống/chết ….
Bài tập:
Điền từ tráI nghĩa với mỗi từ cho sẵn dới đây:
Rộng/…. ; lớn/….. ; cao/……; mạnh/…..; sáng/……; thiện/…..
Hoặc cho HS làm các bài tập về tìm từ tráI nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ.

Từ đồng âm:
Cho HS nêu lại kiến thức về từ đồng âm.
Làm các bài tập liên quan:
Bài 1: Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đồng âm;
a- lồng b- ca

6-Từ nhiều nghĩa:
Cho HS nêu lại kiến thức về từ đồng âm.
Làm các bài tập liên quan:
VD: Đặt câu với từ “ngọt” đợc dùng với các nghĩa
có vị ngọt của đờng.
nói nhẹ nhàng, dễ nghe
có vị của chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Hải
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)