Công văn 1072/QĐ-UBND Tỉnh

Chia sẻ bởi Văn Nhân | Ngày 08/10/2018 | 185

Chia sẻ tài liệu: Công văn 1072/QĐ-UBND Tỉnh thuộc Thể dục 2

Nội dung tài liệu:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

Số: 1072/QĐ-UBND

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Nha Trang, ngày 13 tháng 5 năm 2009


QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/BTC-BGD&ĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 616/STC-HCSN ngày 25 tháng 3 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động thuộc ngành giáo dục và Đào tạo (theo phục lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào các nội dung chi và mức chi được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các Quyết định: số 1465/QĐ-UBND ngày 16/8/2007, số 2272/QĐ-UBND ngày 14/2/2007, số 2264/QĐ-UBND ngày 12/9/2008, số 650/QĐ-UBND ngày 17/3/2008, số 1760/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Xuân Thân




PHỤ LỤC
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)





Đơn vị: 1.000 đồng
Stt 
Nội dung chi
Đơn vị tính 
Định mức chi cấp
Ghi chú 




Q/gia
100%
Tỉnh
90%
Huyện
80%


I
ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA






1
Xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm và tự luận






1.1
Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo đề thi
Thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước


1.2
Soạn thảo câu đề thi đưa vào biên tập
Câu
40
36
29


1.3
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
Câu
35
32
26


1.4
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
Người / ngày
150
135
108


1.5
Thẩm định và biên tập câu tự luận
Câu
30
27
22


1.6
Soạn thảo đề thi tự luận (nhiều câu) đưa vào biên tập
Đề
100
90
72


1.7
Tổ chức thi thử trắc nghiệm, thi và chấm đề thi tự luận







 - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
Người / ngày
100
90
72



 - Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án)
Đề
400
360
288



 - Chi xây dựng mã đề thi
Đề
100
90
72



 - Chi cho việc duyệt ma trận, cấu trúc đề thi, duyệt đề
Đề
90
81
65



 - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức/Hội đồng thẩm định




 Ban tổ chức cuộc thi cấp trường, mức thưởng đề thi cấp trường chi bằng 50% mức chi cấp quản lý tương ứng


 + Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng
Người / ngày
120
108
86



 + Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng
Người / ngày
100
90
72



 + Thư ký
Người / ngày
70
63
50



 + Tổ trưởng
Người / đợt
225
203
162



 + Giám thị
Người / ngày
70
63
50



 + Giám khảo
Người / ngày
150
135
108



 - Văn phòng phẩm
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ



 - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
Theo chế độ công tác phí hiện hành



 - Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức thi:







 + Nước uống
Người / ngày

5
5



 + Trang trí
Đợt / địa điểm
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ



 + Chi bộ phận phục vụ
Người / ngày
50
45
36



 - Chi thưởng đề thi tự luận đạt giải:







 + Giải nhất
Giải / đề

500
400



 + Giải nhì
Giải / đề

400
320



 + Giải ba
Giải / đề

300
240



 + Giải khuyến khích
Giải / đề

200
160



 - Chi thưởng đơn vị đạt giải:







 + Giải nhất
Giải / đơn vị

800
640



 + Giải nhì
Giải / đơn vị

600
480



 + Giải ba
Giải / đơn vị

500
400



 + Giải khuyến khích
Giải / đơn vị

400
320


1.8
Đánh máy và nhập vào ngân hàng đề thi
Người / ngày
100
90
72


2
Ra đề thi






2.1
Chi ra đề thi tự luận đề xuất đối với các kỳ thi







 - Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông không chuyên
Đề
200
180
144



 - Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông chuyên
Đề
300
270
216



 - Thi chọn học sinh giỏi
Đề
280
252
202



 - Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tỉnh dự thi quốc gia
Đề
350
315
252


2.2
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị







Chi cho cán bộ ra đề thi







 - Thi tốt nghiệp, tuyển sinh







 + Thi trắc nghiệm
Người / ngày
100
90
72



 + Thi tự luận
Người / ngày
150
135
108



 - Thi chọn học sinh giỏi
Người / ngày
250
225
180



 - Thi chọn đội tuyển tỉnh dự thi cấp quốc gia
Người / ngày
300
270
216


2.3
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi







 - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
Người / ngày
150
135
108



 - Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban
Người / ngày
120
108
86



 - Thư ký
Người / ngày
110
99
79



 - Ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h)
Người / ngày
100
90
72



 - Chi duyệt đề thi tự luận
Đề
80
72
58



 - Bảo vệ vòng ngoài khu vực cách ly
Người / ca trực
50
45
36


2.4
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi







 - Chủ tịch hội đồng
Người / ngày
130
117
94



 - Các Phó chủ tịch hội đồng
Người / ngày
110
99
79



 - Thư ký hội đồng
Người / ngày
100
90
72



 - Ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h)
Người / ngày
90
81
65


3
Tổ chức coi thi







Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi







 - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
Người / ngày
130
117
94



 - Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban
Người / ngày
110
99
79



 - Ủy viên, thư ký
Người / ngày
90
81
65



 - Giám thị
Người / ngày
70
63
50


4
Tổ chức chấm thi






4.1
Chấm bài tự luận







 - Thi tốt nghiệp, tuyển sinh
Bài
7
6
5



 - Thi chọn học sinh giỏi, tuyển sinh trường chuyên
Bài
25
23
18



 - Thi chọn đội tuyển cấp tỉnh
Bài
35
32
26


4.2
Chấm bài thi trắc nghiệm







 - Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
Người / ngày
150
135
108



 - Thuê thiết bị phục vụ chấm thi trắc nghiệm
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ



 - Văn phòng phẩm phục vụ chấm thi trắc nghiệm
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ


4.3
Tổ kỹ thuật máy tính







 - Cán bộ thuộc tổ kỹ thuật máy tính
Người / ngày
120
108
86



 - Thuê thiết bị phục vụ
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ



 - Văn phòng phẩm phục vụ tổ kỹ thuật
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ


4.4
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi/Ban chấm thi







 - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
Người / ngày
130
117
94



 - Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban
Người / ngày
110
99
79



 - Ủy viên, thư ký
Người / ngày
100
90
72



 - Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
Người / đợt
100
90
72



 - Thảo luận đáp án và biểu cho điểm
Người / ngày
50
45
36



 - Chấm bài thi tự luận ban đêm (nếu có)
Người / đêm
35
32
26



 - Ghép phách thủ công để kiểm tra điểm bài thi
Phòng thi
10
9
7



 - Sơ duyệt kết quả
Phòng thi
8
7
6



 - Kỹ thuật viên
Người / ngày
70
63
50


4.5
Hội đồng/bộ phận làm phách






4.5.1
Làm phách bài thi tự luận







- Tạo phách máy
Phòng thi
3
3
2



- Ghép phách máy
Phòng thi
3
3
2



- Đánh phách, cắt phách
Phòng thi
10
9
7



- Hồi đầu phách theo phòng thi chuẩn bị ghép phách bằng tay
Phòng thi
5
5
4


4.5.2
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/bộ phận làm phách bài thi tự luận







 - Chủ tịch hội đồng/Trưởng bộ phận phách
Người / ngày
90
81
65



 - Phó chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng bộ phận làm phách
Người / ngày
80
72
58



 - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
Người / ngày
70
63
50


5
Phúc khảo bài thi







 - Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh
Người / ngày
70
63
50



 - Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
Người / ngày
100
90
72



 - Các mức chi khác
Định mức chi như mức chi cho chấm thi, làm phách,..


6
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi







 + Trưởng đoàn thanh tra
Người / ngày
130
117
94



 + Các Phó Trưởng đoàn thanh tra
Người / ngày
110
99
79



 + Đoàn viên thanh tra
Người / ngày
90
81
65



 + Thanh tra viên độc lập
Người / ngày
110
99
79


7
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi (tính theo thực tế và không quá 20 ngày cho mỗi kỳ thi)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Nhân
Dung lượng: 648,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)