CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 HKI

Chia sẻ bởi Sandra Wendy | Ngày 18/03/2024 | 6

Chia sẻ tài liệu: CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 HKI thuộc Giáo dục công dân

Nội dung tài liệu:

Chương I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG

Điện tích
Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.
Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông ( C ).
Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19
Electron là một hạt cơ bản có:
Điện tích qe = - e = - 1,6.10-19C
Khối lượng me = 9,1.10-31 kg
Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố
q = ne
Công thức định luật Culông :

( là hằng số điện môi, phụ thuộc vào bản chất của điện môi.

Công thức định nghĩa cường độ điện trường :

Lực điện trường tác dụng lên điện tích q0 nằm trong điện trường :

q > 0 :  (( 
q < 0 :  (( 
Độ lớn : 
Cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra :
Độ lớn:  với 
Chiều:  hướng xa q nếu Q > 0;
 hướng vào q nếu Q < 0;
Công thức nguyên lý chồng chất điện trường :

Trong đó  là cường độ điện trường do các q1, q2, q3 ... gây ra tại điểm ta xét.
Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N :
AMN = q . E . 
Trong đó,  là hình chiếu của MN xuống chiếu của hướng một đường sức (một trục toạ độ cùng hướng với đường sức)
Công thức định nghĩa hiệu điện thế :

Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế

Ở tụ điện phẳng ta có : 
Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:

C tính bằng Fara (F)
micrôFara 1  = 10–6F
nanôFara 1 nF = 10–9F
picôFara 1 pF =10–12F
Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo:

Với S là diện tích đối diện giữa hai bản tụ
Bộ tụ song song :


Nếu có n tụ giống nhau mắc ssong : Q = nQ1 ; C = nC1
Mạch mắc song song là mạch phân điện tích :
Q1 = 
Q2 = Q - Q1

Bộ tụ nối tiếp:


Nếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ; 
Mạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế

U2 = U – U1
Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lượng dạng năng lượng điện trường:

Năng lượng điện trường :

Mật độ năng lượng điện trường:


Chương II DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

Công thức định nghĩa cường độ dòng điện :

Với dòng điện không đổi : 
Điện trở vật dẫn :
( Công thức định nghĩa : 
( Điện trở theo cấu tạo : 
: điện trở suất, đơn vị : 
( Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ :

: hệ số nhiệt điện trở, đơn vị : K-1, độ-1
Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
 (A : công của lực điện trường)
Suất điện động của nguồn điện
 (A : công của lực lạ )
Suất phản điện của máy thu



Công của nguồn điện :


Công suất của nguồn điện :


Hiệu suất của nguồn điện :


Công của dòng điện :


Công suất của dòng điện :


Mạch chỉ có R : 

Điện năng tiêu thụ của máy thu điện:

Công suất tiêu thụ của máy thu:

Hiệu suất của máy thu:

Định luật Ohm cho mạch kín có nguồn điện và máy thu:

Công thức định luật Jun – Lenxơ :

Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ có R




Định luật Ohm cho đoạn mạch có máy thu :



Định luật Ohm cho đoạn mạch có chứa nguồn điện :



Bộ nguồn nối tiếp :






Đặc biệt : nếu có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp :


Hai nguồn mắc xung đối




Mắc song song bộ nguồn :
Giả sử có n nguồn giống nhau mắc song song

Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng:
Giả sử có N nguồn giống nhau (E;r) được mắc thành n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Sandra Wendy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)