Cong thuc tieng anh(lop 6->9)

Chia sẻ bởi Hà Thị Kim Ngân | Ngày 20/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: cong thuc tieng anh(lop 6->9) thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


NAME:HA THI KIM NGAN CLASS:9/3

I-SIMPLE PRESENT
(+) S + Vs/Ves + O
(-) S + don’t/doesn’t + V1 + O
(?)Do/ Does +S +V1 +O ?
Đông từ chỉ chia ở He, she,it, 1 tên :
+Đông từ tân cùng băng O,SS, X, CH, SH thêm ES
+Đông từ tận cùng bằng Y, trước Y là một phụ âm, đổi Y thành IES
(Nguyên âm : A , E , I , O , U)
E.g: He (study) -> studies
+Ngoài ra thêm S
NOTE:
+Diễn tả chân lí :Water ( boil) at 100*C
+Key word:every day , always , usually , often
II-PRESENT PROGRESSIVE :
(+)S +be (am/is/are) + Ving....
+ Key word : Now, right now , at the moment , at present , look! , Listen!
E.g : She doing her homework now.

III-SIMPLE FUTURE :
(+) S + Will/Shall + V1 …
(-) S + Willn’t + V1 …
(?) Will + S + V1…?
Đối với chủ từ là:
+I , We -> Shall
+ H e , She , It , You , They -> Will
+ Key word : Tomorrow , next , in + điểm thời gian tương lai ( in 2015)


IV-SIMPLE PAST:
(+) S +V2 ( ed)
(-) S + didn’n + V2(ed)
(?) Did + S + V2(ed) + O ?

*Key word: Yesterday, last… , … ago , in + điểm thời gian (in 1995)
V-PAST PROGRESIVE:
(+) S + Was/Were +Ving…
(-) S + Wasn’t/Weren’t + Ving…
(?) Was/Were + S + Ving
Chú ý có 2 mệnh đề: (When / while , as ở giữa hoặc đầu câu)
+Động từ nào diễn tả hành động dài -> QK tiếp diễn
+Động từ nào diễn tả hành động ngắn -> QK đơn
Đối với chủ từ là:
+I, he , she , it => Was
+ We, You , They => Were
*key word: ù điểm thới gian chính xác ở QK : at 5 o’clock yesterda
VI-PRESENT PERFEST:
(+) S + Have/Has + V3/ed
(- ) S + Haven’t /Hasn’t + V3/ed
(?) Have/Has + S + V3/ed
*Key word:
+Just , never , ever -> ở giữa câu)
-> S + Have + just + V3
+Recently ( mới đây), lately, before, yet(chưa) -> cuối câu
+Already ( dã rồi) -> ở giữa hay cuối câu
+ Since + điểm thời gian QK
e.g: a point of time, Tuesday, january, 1990, friday
+ Since + S + V2 -> quá khứ
+For + khoảng thời gian (for 3 years)
e.g: a period of time , five months, five minutes , three huors , 10 weeks , 20 years…

+ So far , until now , as yet , up to now ( cho đến giờ), several times (nhiều lần)

VII-PASSIVE VOICE:
_Muốn đổi một câu từ chủ động(Active) sang bị động(passive) , ta theo thứ tự:
1.Túc từ trực tiếp câu chủ động trở thành chủ từ câu bị động.
2.Chia động từ to be cùng thì với động từ câu chủ động, phải theo ngôi và số của chủ từ mới thành lập.
3.Thành lập V3(ed)
4.Thêm giới từ by
5.Chủ từ câu bị động trở thành túc từ câu bị động sau by
_Nếu chủ từ câu chủ động là people, someone, somebody… hoặc I, you , we…-> trong câu chủ động được bỏ.
+XÉT THÌ CỦA ĐỘNG TỪ:
1) Present simple:
S + V(s,es) => S +Is/Am/Are +V3
E.g: Nam writes this report
S V O
-> This report is written by Nam
1 2 3 4 5
2) Simple past:
S + V2 => S +Was/ Were + V3
E.g: He made that cake yesterday
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Kim Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)