Cong thuc tieng anh

Chia sẻ bởi Vũ Đình Công | Ngày 26/04/2019 | 201

Chia sẻ tài liệu: cong thuc tieng anh thuộc Tiếng Nga

Nội dung tài liệu:


1. TENSES
Present simple ( Hiện tại đơn )
Form ( hình thức)
( Khẳng định: I / you / we / they + verb ……
He / she / it + verb (+ s / es )……
( Phủ định : I / you / we / they + don’t + verb….
He / she / it + doesn’t + verb……
( Nghi vấn : Do + I / you / we / they + verb…..?
Does + he / she / it + verb……?
Use ( cách dùng )
( Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc một thói quen ở hiện tại.
Ex: Do you often go to the cinema ?
We sometimes go sailing at weekends.
He smokes twenty cigarettes a day.
We go to the country every weekend.
( Cách nhận biết:
always (luôn luôn),
often (thường),
usually/generally (thường thường),
sometimes (thỉnh thoảng),
rarely/seldom (hiếm khi),
never (không bao giờ),
every + time (hằng, mọi ….)
once / twice …+ a + time (một / hai … lần )
Present continuous ( Hiện tại tiếp diễn )
Form ( hình thức)
( Khẳng định: S + am / are / is + V-ing …….
( Phủ định : S + am / are / is + not + V-ing ……
( Nghi vấn : Am / Are / Is + S + V-ing ……?
Use ( cách dùng )
( Diễn tả hành động đang xảy ra vào lúc nói
Ex: What’s that smell ? Something is burning in the kitchen .
Why are you wearing that funny hat ?
I work in a bakery everyday . But I’m working in a shop this week .
( Cách nhận biết: now , right now / right at the moment / at present, today , this + time
Simple past ( Quá khứ đơn )
Form ( hình thức)
( Khẳng định: S + V2 / V-ed ……
( Phủ định : S + didn’t + V1 ….
( Nghi vấn : Did + S + V1 …..?
Use ( cách dùng )
( Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ .
Ex: He met her yesterday.
He lived in Hanoi from 1990 to 2000.
They didn’t meet each other last night.
( Cách nhận biết: yesterday, ago, last + time , in + year , from… to .
Past continuous ( Quá khứ tiếp diễn )
Form ( hình thức)
( Khẳng định: S + were / was + V-ing …….
( Phủ định : S + were / was + not + V-ing ……
( Nghi vấn : Were / Was + S + V-ing ……?
Use ( cách dùng )
( Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ .
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
When I got home , the children were crying and the dog was barking .
( Diễn tả hành động bị gián đoạn .
Ex: While I was having a bath, the phone rang .
He was making some coffee when we arrived .
( Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc.
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
While he was playing football, we were listening to music.
( Cách nhận biết:
At that moment ( vào lúc đó)
At that time ( vào lúc đó)
At this time yesterday ( vào lúc này hôm qua)
At this time last night ( vào lúc này tối hôm qua)
At 4 (5, 6 …) o`clock yesterday (vào lúc 4 (5, 6…) giờ hôm qua.)
All day yesterday ( suốt ngày hôm qua)
Present perfect ( Hiện tại hoàn thành )
Form ( Hình thức )
(Khẳng định : I/ you /we /they + have + V3 / V-ed ….
He /she /it + has + V3 / V-ed
(Phủ định : S + have / has + not + V3 / V-ed …
(Nghi vấn : Have / has + S + V3 / V-ed …. ?
Use (Cách dùng )
( Dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đình Công
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)