Công Thức Sinh Học

Chia sẻ bởi Trần Mạnh Hải | Ngày 26/04/2019 | 107

Chia sẻ tài liệu: Công Thức Sinh Học thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

BÀI 1: GEN- MÃ DI TRUYỀN-VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ADN

DẠNG 1: TÍNH SỐ NU CỦA ADN ( HOẶC CỦA GEN )
1)Đối với mỗi mạch: Trong AND, 2 mạch bổ sung nhau nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau.
Mạch 1: A1 T1 G1 X1

Mạch 2:
T2 A2 X2 G2
2)Đối với cả 2 mạch: Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở 2 mạch.










+Do mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu nên ta có:



+Mỗi nu có khối lượng là 300 đơn vị cacbon nên ta có:




DẠNG 2: TÍNH CHIỀU DÀI
Mỗi mạch có N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A0 .






DẠNG 3: TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
1)Số liên kết Hidro:
A của mạch này liên kết với T của mạch kia bằng 2 liên kết hidro.
G của mạch này liên kết với X của mạch kia bằng 3 liên kết hidro.


2)Số liên kết cộng hóa trị:
Trong mỗi mạch đơn, 2 nu kế tiếp nối với nhau bằng một liên kết hóa trị, vậy N/2 nu sẽ có số liên kết hóa trị là N/2 – 1 liên kết.
Số liên kết hóa trị giữa các nu trong cả 2 mạch của AND là: ( N/2 – 1 )2 = N – 2
Trong mỗi nu có một liên kết hóa trị ở axit photphoric với đường C5H10O4.
Số liên kết hóa trị trong cả phân tử AND là:





DẠNG 4: TÍNH SỐ NU TỰ DO CẦN DÙNG
1)Qua 1 đợt nhân đôi:



2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi:
Tổng số AND tạo thành:



Số ADN con có 2 mạch hoàn toàn mới:




Số nu tự do cần dùng:




DẠNG 5: TÍNH SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ PHÁ VỠ
1)Qua 1 đợt tự nhân đôi:



2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi:




DẠNG 6: TÍNH THỜI GIAN TỰ SAO




DẠNG 7: TÍNH SỐ CÁCH MÃ HÓA CỦA ARN VÀ SỐ CÁCH SẮP ĐẶT A AMIN TRONG CHUỖI POLIPEPTIT
Các loại a.amin và các bộ ba mã hoá: Có 20 loại a amin thường gặp trong các phân tử prôtêin như sau :
1) Glixêrin : Gly 2) Alanin : Ala 3) Valin : Val 4 ) Lơxin : Leu
5) Izolơxin : Ile 6 ) Xerin : Ser 7 ) Treonin : Thr 8 ) Xistein : Cys
9) Metionin : Met 10) A. aspartic : Asp 11)Asparagin : Asn 12) A glutamic : Glu
13) Glutamin :Gln 14) Arginin : Arg 15) Lizin : Lys 16) Phenilalanin :Phe
17) Tirozin: Tyr 18) Histidin : His 19) Triptofan : Trp 20) Prôlin : pro









Bảng bộ ba mật mã


U
X
A
G


U
U U U
U U X phe
U U A
U U G Leu
U X U
U X X
U X A Ser
U X G
U A U Tyr
U A X
U A A **
U A G **
U G U
U G X Cys
U G A **
U G G Trp
U
X
A
G

X
X U U
X U X Leu
X U A
X U G
X X U
X X X Pro
X X A
X X G
X A U His
X A X
X A A
X A G Gln
X G U
X G X
X G A Arg
X G G
U
X A G


A
A U A
A U X He
A U A
A U G * Met
A X U
A X X Thr
A X A
A X G
A A U Asn
A A X
A A A
A A G Lys
A G U
A G X Ser
A G A
A G G Arg
U
X A
G

G
G U U
G U X Val
G U A
G U G * Val
G X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Mạnh Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)