Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thúy Hằng |
Ngày 09/05/2019 |
343
Chia sẻ tài liệu: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
?1. Hãy điền những biểu thức thích hợp vào chỗ trống (.)dưới đây :
a, Nếu thì t? phương trình (2 ) suy ra
....
Do đó,phương trình (1) có hai nghiệm :
x1 = .... ; x2 = ..
b, Nếu thì t? phương trình (2 ) suy ra
= ....
Do đó,phương trình (1) có nghiệm kép
x =..............
0
?2. Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình vô nghiệm
* Kết luận:
Đối với ph¬ng tr×nh
và biệt thức
+ Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Nếu thì phương trình vô nghiệm .
+ Nếu thì phương trình có nghiệm kép
?3. p dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
a)
b)
c)
Các bước giải PT
bậc hai
Xác định các
hệ số a, b, c
Bước 1
Tính = b2 - 4ac
Bước 2
Bước 3
Tính nghiệm
của PT theo nếu
Đố :
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0) (1) có
a và c trái dấu :
Bạn Hà cho rằng phương trình (1) luôn vô nghiệm:
Bạn An cho rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm
phân biệt .
Em hãy cho bết ý kiến của mình về hai nhận xét trên ?
Hãy giải thích?
Chú ý
Nếu phương trình
có a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3.Bài tập
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
4x2 -12x + 7 = 0
-2x2 - 9x – 10 = 0
1305x2 – 839 = 0
3x2 + 4 x = 0
Bài tập 2: Cho phương trình 6x2 + x - m = 0
a) Giải phương trình khi m = 5
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn:
a) Vo?i m = 5 phương trình da~ cho tro? tha`nh 6x2 + x - 5 = 0
Ta có a = 6; b = 1; c = -m do đó = 12- 4.6.(-m)
= 1+24m
b)
Bài 3:
Mỗi khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ?
A. Phương trình 2y + y2 – 3 = 0 có biệt thức = 25
B. Phương trình 2x2 – 3x – 5 = x – 7 có nghiệm kép x = 1
C. Phương trình m2 – 2x – x2 + 1 = 0 ( ẩn x) luôn có hai nghiệm phân biệt
Đ
S
Đ
Bài tập về nhà
H?c thu?c cụng th?c nghi?m, cỏc bu?c gi?i phuong trỡnh b?c hai b?ng cụng th?c nghi?m .
Tớnh du?c biệt thức
Nhớ và vận dụng thnh th?o công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai
Làm bài tập 15 ,16 SGK /45 ;24,25/SBT.
Đọc phần có thể em chưa biết SGK/46
a, Nếu thì t? phương trình (2 ) suy ra
....
Do đó,phương trình (1) có hai nghiệm :
x1 = .... ; x2 = ..
b, Nếu thì t? phương trình (2 ) suy ra
= ....
Do đó,phương trình (1) có nghiệm kép
x =..............
0
?2. Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình vô nghiệm
* Kết luận:
Đối với ph¬ng tr×nh
và biệt thức
+ Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Nếu thì phương trình vô nghiệm .
+ Nếu thì phương trình có nghiệm kép
?3. p dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
a)
b)
c)
Các bước giải PT
bậc hai
Xác định các
hệ số a, b, c
Bước 1
Tính = b2 - 4ac
Bước 2
Bước 3
Tính nghiệm
của PT theo nếu
Đố :
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0) (1) có
a và c trái dấu :
Bạn Hà cho rằng phương trình (1) luôn vô nghiệm:
Bạn An cho rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm
phân biệt .
Em hãy cho bết ý kiến của mình về hai nhận xét trên ?
Hãy giải thích?
Chú ý
Nếu phương trình
có a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3.Bài tập
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
4x2 -12x + 7 = 0
-2x2 - 9x – 10 = 0
1305x2 – 839 = 0
3x2 + 4 x = 0
Bài tập 2: Cho phương trình 6x2 + x - m = 0
a) Giải phương trình khi m = 5
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn:
a) Vo?i m = 5 phương trình da~ cho tro? tha`nh 6x2 + x - 5 = 0
Ta có a = 6; b = 1; c = -m do đó = 12- 4.6.(-m)
= 1+24m
b)
Bài 3:
Mỗi khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ?
A. Phương trình 2y + y2 – 3 = 0 có biệt thức = 25
B. Phương trình 2x2 – 3x – 5 = x – 7 có nghiệm kép x = 1
C. Phương trình m2 – 2x – x2 + 1 = 0 ( ẩn x) luôn có hai nghiệm phân biệt
Đ
S
Đ
Bài tập về nhà
H?c thu?c cụng th?c nghi?m, cỏc bu?c gi?i phuong trỡnh b?c hai b?ng cụng th?c nghi?m .
Tớnh du?c biệt thức
Nhớ và vận dụng thnh th?o công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai
Làm bài tập 15 ,16 SGK /45 ;24,25/SBT.
Đọc phần có thể em chưa biết SGK/46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 18
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)