Công thức môn anh văn cấp 2
Chia sẻ bởi Võ Thị Tường Trinh |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: công thức môn anh văn cấp 2 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
( ( ENGLISH ( (
I/ THE PRESENT SIMPLE TENSE: Hiện tại đơn.
- Dấu hiệu nhận biết: allways, usually, often, sometime, never, every... (everyday, everymorning...)
- Công thức: Tobe: am/ is/ are.
- Ordinary verk: Động từ thường.
*0* NOTE: Thêm “ es ” khi động từ có tận cùng là: ch, sh, o, s, x, z.
II/ Thì hiện tại tiếp diễn:
- Ý nghĩa: Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
- Nhận biết: now, at the moment, at present
- Form:
III/ THE PRESEN PERFECT TENSE: Hiện tại hoàn thành.
* Nhận biết:
- Đứng cuối câu: yet (chưa)
recenthy (gần đây)
several times ( )
so for ( )
- Đứng đầu câu: up to ( )
till now ( )
- Đứng sau have/ has: already (rồi)
just (vừa mới)
never
ever (có từng)
* Form:
( + ) S + have/ has + S + P.P (V3/ ed)
( - ) S + haven’t/ hasn’t + P.P
( ? ) Have/ has + P.P......?
IV/ THE SIMPLE PAST: Quá khứ đơn.
- Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last, ago... (hôm qua, vừa rồi,/ vừa qua, cách đây...)
- Form: (công thức).
Tobe: was, were.
- Ordinary verk: Động từ thường.
V/ FUTURE SIMPLE TENSE: Tương lai đơn.
- Ý nghĩa: Diễn tả sự việc sắp xảy ra ( có dự định).
- Nhận biết: next, tonight, tomorrow.
- Form:
*** S + Tobe going to + V...
( + ) S + will/ shall + V...
( - ) S + won’t/ shan’t + V...
( ? ) Will/ shall + S + V...
VI/ PASSIVE VOICE: Câu bị động.
S + V + O
S + Tobe (*) + V3/ ed + [ by O ]
(*) Tobe: Thêm vào:
- am/ is/ are ( HTĐ )
- was/ were (QKĐ )
- being ( HTTD/ QKTD )
- been [ have/ has been ] ( HTHT )
+ been đứng sau: just, never, already
- be ( will be/ can be...)
+ will, can, must, used to, how to, want to, is going to } (sẽ ) + be + P.P
*** NOTE *** :
- Bỏ [ by O ] khi S là : peple, I, you, we, they, she, he, it, some one / some body ( ai đó), no one / nobody ( ko ng` nào )
( Hiện Tại Đơn: S + V(s/ es) + O
S + tobe + PP + [ by O ]
( Hiện Tại Tiếp Diễn: S + tobe + V_ing + O
S + tobe being + PP + [ by O ]
( Hiện Tại Hoàn Thành: S + have/ has + PP + O
S + have/ has been + PP + [ by O ]
( Tương Lai Đơn: S + will + V + O
S + will + be + PP + [ by O ]
VII/ CONDITIONAL SENTENCES: Câu điều kiện.
☼ Type 1: ( câu đk có thật ở hiện tại )
- Câu đk loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại.
- Form:
Mệnh đề chính Mệnh đề “ if ” ( dùng HTĐ )
Will/ can + V S + V(s/es)
S + don’t / doesn’t + V...
☼ Type 2: ( câu đk ko có thật ở hiện tại )
- Câu đk loại 2 là câu diễn tả hành động ko thể xảy ra ở hiện tại
- Form:
Mệnh đề chính: Mệnh đề “ if ” ( dùng QKĐ )
Would / could + V S + V2/ ed
S + didn’t + V...
VIII/ REPORTED SPEACH: Câu tường thuật
☼ Đổi thì: o HTĐ ( V_s/es) QKĐ ( V2/ ed)
O HTHT ( have/ has + PP ) QKHT( had + PP )
O HTTD
I/ THE PRESENT SIMPLE TENSE: Hiện tại đơn.
- Dấu hiệu nhận biết: allways, usually, often, sometime, never, every... (everyday, everymorning...)
- Công thức: Tobe: am/ is/ are.
- Ordinary verk: Động từ thường.
*0* NOTE: Thêm “ es ” khi động từ có tận cùng là: ch, sh, o, s, x, z.
II/ Thì hiện tại tiếp diễn:
- Ý nghĩa: Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
- Nhận biết: now, at the moment, at present
- Form:
III/ THE PRESEN PERFECT TENSE: Hiện tại hoàn thành.
* Nhận biết:
- Đứng cuối câu: yet (chưa)
recenthy (gần đây)
several times ( )
so for ( )
- Đứng đầu câu: up to ( )
till now ( )
- Đứng sau have/ has: already (rồi)
just (vừa mới)
never
ever (có từng)
* Form:
( + ) S + have/ has + S + P.P (V3/ ed)
( - ) S + haven’t/ hasn’t + P.P
( ? ) Have/ has + P.P......?
IV/ THE SIMPLE PAST: Quá khứ đơn.
- Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last, ago... (hôm qua, vừa rồi,/ vừa qua, cách đây...)
- Form: (công thức).
Tobe: was, were.
- Ordinary verk: Động từ thường.
V/ FUTURE SIMPLE TENSE: Tương lai đơn.
- Ý nghĩa: Diễn tả sự việc sắp xảy ra ( có dự định).
- Nhận biết: next, tonight, tomorrow.
- Form:
*** S + Tobe going to + V...
( + ) S + will/ shall + V...
( - ) S + won’t/ shan’t + V...
( ? ) Will/ shall + S + V...
VI/ PASSIVE VOICE: Câu bị động.
S + V + O
S + Tobe (*) + V3/ ed + [ by O ]
(*) Tobe: Thêm vào:
- am/ is/ are ( HTĐ )
- was/ were (QKĐ )
- being ( HTTD/ QKTD )
- been [ have/ has been ] ( HTHT )
+ been đứng sau: just, never, already
- be ( will be/ can be...)
+ will, can, must, used to, how to, want to, is going to } (sẽ ) + be + P.P
*** NOTE *** :
- Bỏ [ by O ] khi S là : peple, I, you, we, they, she, he, it, some one / some body ( ai đó), no one / nobody ( ko ng` nào )
( Hiện Tại Đơn: S + V(s/ es) + O
S + tobe + PP + [ by O ]
( Hiện Tại Tiếp Diễn: S + tobe + V_ing + O
S + tobe being + PP + [ by O ]
( Hiện Tại Hoàn Thành: S + have/ has + PP + O
S + have/ has been + PP + [ by O ]
( Tương Lai Đơn: S + will + V + O
S + will + be + PP + [ by O ]
VII/ CONDITIONAL SENTENCES: Câu điều kiện.
☼ Type 1: ( câu đk có thật ở hiện tại )
- Câu đk loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại.
- Form:
Mệnh đề chính Mệnh đề “ if ” ( dùng HTĐ )
Will/ can + V S + V(s/es)
S + don’t / doesn’t + V...
☼ Type 2: ( câu đk ko có thật ở hiện tại )
- Câu đk loại 2 là câu diễn tả hành động ko thể xảy ra ở hiện tại
- Form:
Mệnh đề chính: Mệnh đề “ if ” ( dùng QKĐ )
Would / could + V S + V2/ ed
S + didn’t + V...
VIII/ REPORTED SPEACH: Câu tường thuật
☼ Đổi thì: o HTĐ ( V_s/es) QKĐ ( V2/ ed)
O HTHT ( have/ has + PP ) QKHT( had + PP )
O HTTD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Tường Trinh
Dung lượng: 158,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)