Công thức lượng Giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngọ |
Ngày 10/05/2019 |
150
Chia sẻ tài liệu: Công thức lượng Giác thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Kỳ Anh
Tổ :Toán
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh tham dự tiết học này
GV:Nguyễn Văn Ngọ
Kiểm tra bài cũ.
1)Nêu công thức lượng giác cơ bản
*Áp dụng: Cho
Tính:Sin =? Cos =?
2) Nêu giá trị lượng giác của:
a)Hai cung đối nhau: &
b)Hai cung phụ nhau:
2) Giá trị lượng giác của:
a)Hai cung đối nhau: &
b)Hai cung phụ nhau:
1) Công thức lượng giác cơ bản
Vậy
Ta có:
Vì
nên
Giải:
Bài 3: Công thức lượng Giác
I/ Công thức cộng:
Với điều kiện là biểu thức trên đều có nghĩa:
Ví dụ1:Tính
Giải: Ta có
II/ Công thức nhân đôi.
Hệ Quả:Công thức hạ bậc.
Cho b = a,ta được
Vídụ1: Biết
Tính:
Giải:Tacó
Vậy ta suy ra:
Ví dụ3: Tính
Giải:
Ta có:
Vì
Vì:
III/ Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
1) Công thức biến đổi tích thành tổng.
Các công thức trên gọi là công thức biến đổi tích thành tổng.
Ví dụ:Tính.
Để tính A ta vận dụng công thức nào?
Để tính B ta vận dụng công thức nào?
Giải:
Ta có:
Từ công thức (1)&(2),nếu ta đặt
2) Công thức biến đổi tổng thành tích.
Công (1)&(2) vế theo vế và thay a,b bởi u và v
Ví dụ:Biến đổi biểu thức thành tích:
Giải:
Ta có:
A=Cosa +Sina
B=Sinx+Sin3x+Sin5x
Ta có:
Câu hỏi trắc nghiệm.
Chọn phương án đúng A,B,C hoăc D trong các phương án sau:
1/ có giá trị là.
2/ có giá trị là.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Chọn phương án đúng A,B,C hoăc D trong các phương án sau:
3/Biểu thức có giá trị là:
4/ có giá trị là
D. Một số khác
5/ Biểu thức (trong
đk có nghĩa) có biểu thức rút gọn là:
A.tana
B.tan2a
C.tan3a
D.tan4a
6/ Biểu thức
(trong đk có nghĩa) có biểu thức rút gọn là:
A.tana
B.tan2a
C.tan3a
D.tan4a
Bài tâp:
1/Công thức cộng
2/ Công thức nhân đôi:
3/Công thức biến đổi tích thành tổng:
4/Công thức biến đổi tổng thành tích:
Cũng cố bài học:
CM: trong tam giácABC ta có:
Ví dụ : Tính.
Giải: Nhân 2 vế của A với ,ta có
Vậy
Tổ :Toán
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh tham dự tiết học này
GV:Nguyễn Văn Ngọ
Kiểm tra bài cũ.
1)Nêu công thức lượng giác cơ bản
*Áp dụng: Cho
Tính:Sin =? Cos =?
2) Nêu giá trị lượng giác của:
a)Hai cung đối nhau: &
b)Hai cung phụ nhau:
2) Giá trị lượng giác của:
a)Hai cung đối nhau: &
b)Hai cung phụ nhau:
1) Công thức lượng giác cơ bản
Vậy
Ta có:
Vì
nên
Giải:
Bài 3: Công thức lượng Giác
I/ Công thức cộng:
Với điều kiện là biểu thức trên đều có nghĩa:
Ví dụ1:Tính
Giải: Ta có
II/ Công thức nhân đôi.
Hệ Quả:Công thức hạ bậc.
Cho b = a,ta được
Vídụ1: Biết
Tính:
Giải:Tacó
Vậy ta suy ra:
Ví dụ3: Tính
Giải:
Ta có:
Vì
Vì:
III/ Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
1) Công thức biến đổi tích thành tổng.
Các công thức trên gọi là công thức biến đổi tích thành tổng.
Ví dụ:Tính.
Để tính A ta vận dụng công thức nào?
Để tính B ta vận dụng công thức nào?
Giải:
Ta có:
Từ công thức (1)&(2),nếu ta đặt
2) Công thức biến đổi tổng thành tích.
Công (1)&(2) vế theo vế và thay a,b bởi u và v
Ví dụ:Biến đổi biểu thức thành tích:
Giải:
Ta có:
A=Cosa +Sina
B=Sinx+Sin3x+Sin5x
Ta có:
Câu hỏi trắc nghiệm.
Chọn phương án đúng A,B,C hoăc D trong các phương án sau:
1/ có giá trị là.
2/ có giá trị là.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Chọn phương án đúng A,B,C hoăc D trong các phương án sau:
3/Biểu thức có giá trị là:
4/ có giá trị là
D. Một số khác
5/ Biểu thức (trong
đk có nghĩa) có biểu thức rút gọn là:
A.tana
B.tan2a
C.tan3a
D.tan4a
6/ Biểu thức
(trong đk có nghĩa) có biểu thức rút gọn là:
A.tana
B.tan2a
C.tan3a
D.tan4a
Bài tâp:
1/Công thức cộng
2/ Công thức nhân đôi:
3/Công thức biến đổi tích thành tổng:
4/Công thức biến đổi tổng thành tích:
Cũng cố bài học:
CM: trong tam giácABC ta có:
Ví dụ : Tính.
Giải: Nhân 2 vế của A với ,ta có
Vậy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngọ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)