Công thức chia điểm môn học
Chia sẻ bởi Thiều Quang Hùng |
Ngày 06/11/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Công thức chia điểm môn học thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS SỐP CỘP
BẢNG TÍNH ĐIỂM TBM HỌC KỲ II VÀ CẢ NĂM
"( Mẫu dùng chung cho tất cả các môn học, không nhập dữ liệu vào ô bôi màu) "
STT Họ và tên học sinh Điểm hệ số 1 Điểm hệ số 2 "Điểm
HK" "Tbm
kII" "XL
KII" "Tbm
kI" "Tbm
CN" "XL
CN"
1 10 9 9 8 9 10 9 9 8 9 9 9 9 9.0 G 8 8.7 G
2 6 6 6 7 6 6 6.1 Tb 9 7.1 K
3 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
4 7 7 8 7 7 7 7.1 K 5 6.4 Tb
5 5 5.0 Tb 4 4.7 Y
6 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
7 4 5 5 4.8 Y 6 5.2 Tb
8 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
9 3 3 3 3.0 Kém 5 3.7 Y
10 5 5.0 Tb 7 5.7 Tb
11 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
12 5 5.0 Tb 9 6.3 Tb
13 5 5.0 Tb 6 5.3 Tb
14 5 5.0 Tb 9 6.3 Tb
15 5 5.0 Tb 5 5.0 Tb
16 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
17 5 5.0 Tb 5 5.0 Tb
18 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
19 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
20 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
21 5 5.0 Tb 0 3.3 Kém
22 5 5.0 Tb 3.3 Kém
23 5 5.0 Tb 3.3 Kém
24 5 5.0 Tb 3.3 Kém
25 5 5.0 Tb 3.3 Kém
26 6 6.0 Tb 4.0 Y
27 7 7.0 K 4.7 Y
28 8 8.0 G 5.3 Tb
29 5 5.0 Tb 3.3 Kém
30 6 6.0 Tb 4.0 Y
31 7 7.0 K 4.7 Y
32 9 9.0 G 6.0 Tb
33 9 9.0 G 6.0 Tb
34 8 8.0 G 5.3 Tb
35 7 7.0 K 4.7 Y
36 8 8.0 G 5.3 Tb
37 5 5.0 Tb 3.3 Kém
38 5 5.0 Tb 3.3 Kém
39 5 5.0 Tb 3.3 Kém
40 5 5.0 Tb 3.3 Kém
41 7 7.0 K 7 7.0 K
42 5 5.0 Tb 3.3 Kém
43 5 5.0 Tb 3.3 Kém
44 5 5.0 Tb 3.3 Kém
45 5 5.0 Tb 3.3 Kém
46 Tổng số học sinh 45
Thống kê chất lượng bộ môn theo điểm Tbcn "Sốp Cộp, ngày 26 tháng 11 năm 2005"
Giáo viên
G K Tb Y Kém
Tổng số 1 2 17 11 14
Tỷ lệ 2.2 4.4 37.8 24.4 31.1
Không nhập dữ liệu ô bôi màu
Có thể chèn thêm hoặc xóa bớt cột điểm HS1 hoặc HS2
BẢNG TÍNH ĐIỂM TBM HỌC KỲ II VÀ CẢ NĂM
"( Mẫu dùng chung cho tất cả các môn học, không nhập dữ liệu vào ô bôi màu) "
STT Họ và tên học sinh Điểm hệ số 1 Điểm hệ số 2 "Điểm
HK" "Tbm
kII" "XL
KII" "Tbm
kI" "Tbm
CN" "XL
CN"
1 10 9 9 8 9 10 9 9 8 9 9 9 9 9.0 G 8 8.7 G
2 6 6 6 7 6 6 6.1 Tb 9 7.1 K
3 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
4 7 7 8 7 7 7 7.1 K 5 6.4 Tb
5 5 5.0 Tb 4 4.7 Y
6 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
7 4 5 5 4.8 Y 6 5.2 Tb
8 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
9 3 3 3 3.0 Kém 5 3.7 Y
10 5 5.0 Tb 7 5.7 Tb
11 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
12 5 5.0 Tb 9 6.3 Tb
13 5 5.0 Tb 6 5.3 Tb
14 5 5.0 Tb 9 6.3 Tb
15 5 5.0 Tb 5 5.0 Tb
16 5 5.0 Tb 8 6.0 Tb
17 5 5.0 Tb 5 5.0 Tb
18 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
19 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
20 5 5.0 Tb 2 4.0 Y
21 5 5.0 Tb 0 3.3 Kém
22 5 5.0 Tb 3.3 Kém
23 5 5.0 Tb 3.3 Kém
24 5 5.0 Tb 3.3 Kém
25 5 5.0 Tb 3.3 Kém
26 6 6.0 Tb 4.0 Y
27 7 7.0 K 4.7 Y
28 8 8.0 G 5.3 Tb
29 5 5.0 Tb 3.3 Kém
30 6 6.0 Tb 4.0 Y
31 7 7.0 K 4.7 Y
32 9 9.0 G 6.0 Tb
33 9 9.0 G 6.0 Tb
34 8 8.0 G 5.3 Tb
35 7 7.0 K 4.7 Y
36 8 8.0 G 5.3 Tb
37 5 5.0 Tb 3.3 Kém
38 5 5.0 Tb 3.3 Kém
39 5 5.0 Tb 3.3 Kém
40 5 5.0 Tb 3.3 Kém
41 7 7.0 K 7 7.0 K
42 5 5.0 Tb 3.3 Kém
43 5 5.0 Tb 3.3 Kém
44 5 5.0 Tb 3.3 Kém
45 5 5.0 Tb 3.3 Kém
46 Tổng số học sinh 45
Thống kê chất lượng bộ môn theo điểm Tbcn "Sốp Cộp, ngày 26 tháng 11 năm 2005"
Giáo viên
G K Tb Y Kém
Tổng số 1 2 17 11 14
Tỷ lệ 2.2 4.4 37.8 24.4 31.1
Không nhập dữ liệu ô bôi màu
Có thể chèn thêm hoặc xóa bớt cột điểm HS1 hoặc HS2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thiều Quang Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)