Cong nghe sinh hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 08/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: cong nghe sinh hoc thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Môn học : GIẢI PHẪU HỌC
ĐỀ TÀI : HỆ CƠ
Cơ chi trên & Cơ chi dưới
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Tường Vy
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ HƯƠNG _ Sinh 2B
HOÀNG PHƯƠNG LIÊN _Sinh 2A
A. CƠ CHI TRÊN
KHÁI QUÁT:
Đưa tay lên đầu,
ra phía trước và phía sau
- Gấp và duỗi cẳng tay
Sấp và ngửa bàn tay
- Gấp các ngón, vận động ngón cái.
1. Chức năng chung
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
2. Cấu tạo chung
1.1.Cơ vùng vai
1.CƠ VÙNG VAI
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
2, Cơ cánh tay:
Cơ cánh tay
Khu trước cánh tay
Khu sau cánh tay
Cơ nông
Cơ sâu
Cơ quạ cánh tay
Cơ cánh tay trước
(cơ nhi đầu: giúp gấp cẳng tay vào cánh tay, quay cẳng tay )
( Tác dụng: khép tay vào, đưa cánh tay ra trước)
(Tác dụng: gấp cẳng tay vào cánh tay)
( có cơ tam đầu: giúp duỗi cánh tay)
Khu trước cánh tay
LỚP CƠ NÔNG(1)
2.2.KHU SAU CÁNH TAY
KHU SAU
CÁNH TAY(1)
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
1.3.CƠ CẲNG TAY
IV.1. khu cẳng tay trước:
Khu
cẳng
Tay
trước
Lớp nông
Lớp giữa
Lớp sau
Cơ sấp tròn: sấp cẳng tay và bàn tay.
Cơ gấp cổ tay quay( cơ gan tay lớn ): gấp bàn tay.
Cơ gan tay dài( cơ gan tay bé ): gấp bàn tay.
Cơ gấp cổ tay trụ: gấp và khép cổ tay.
Cơ gấp các ngón nông: gấp các đốt gần của ngón 2,3,4,5 và gấp cổ tay.
Cơ gấp chung sâu: gấp các đốt tay của bàn tay.
Cơ gấp dài ngón cái: gấp ngón 1.
Cơ sấp vuông: sấp bàn tay và cẳng tay.
KHU CẲNG TAY TRƯỚC
LỚP NÔNG
Khu cẳng
Tay trước
Lớp nông
4
Khu cẳng
Tay trước
Lớp nông
4
KHU CẲNG TAY TRƯỚC
LỚP GIỮA
Lớp
Giữa
Khu
Cẵng
Tay
Trước
(gồm
1 cơ)
KHU CẲNG TAY TRƯỚC
LỚP SÂU
Khu
Cẳng
Tay
Trước
Lớp sâu
(3 cơ)
IV.2. khu sau cẳng tay:
có 8 cơ chia làm 2 lớp
KHU
SAU
CẲNG
TAY
Lớp nông
Lớp sâu
Cơ khuỷu: duỗi cẳng tay.
Cơ trụ sau( cơ trụ duỗi bàn tay): duỗi và kéo bàn tay vào trong.
Cơ duỗi riêng ngón út: duỗi ngón út.
Cơ duỗi chung các ngón: duỗi bàn tay, ngón tay, cổ tay.
Cơ dạng ngón cái dài:
Cơ duỗi ngắn ngón cái: duỗi đốt gần ngón cái.
Cơ duỗi dài ngón cái: duỗi ngón cái
Cơ duỗi riêng ngón trỏ: duỗi ngón trỏ.
Khu sau
Cẳng tay
Lớp sâu
(4 cơ)
2.Khu sau
Cẳng tay
b.Lớp sâu
4
Nền xương đốt
Bàn tay thứ nhất
.
1.3.3.khu cẳng tay ngoài:
- Cơ ngửa dài
- Cơ quay nhất
Cơ quay nhì.
Cơ ngửa ngắn
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
1.4.Cơ bàn tay
Cơ
Bàn
tay
Nhóm
Ngoài
(4 cơ)
GAN TAY NÔNG
VÀ
GAN TAY SÂU
PHÂN TÍCH MU TAY
MẶT NÔNG
VÀ MẶT SÂU
PHÂN TÍCH NGÓN TAY
CÁC ĐỘNG TÁC CỦA CỔ TAY
CƠ CHI DƯỚI
B. CƠ CHI DƯỚI
KHÁI QUÁT:
Phần lớn to, khỏe.
Với chức năng giữ tư thế thẳng và vận chuyển.
Cơ chi dưới
Các cơ
vận động
đùi
Các cơ
vận động
cẳng chân
Các cơ
vận động
bàn chân
Các cơ vận động đùi:
Các
cơ
vận
động
đùi
Cơ thắt lưng chậu
Cơ mông lớn
Các cơ
xoay đùi ra ngoài
Các cơ khép đùi
Các căng cân đùi
1. Cơ thắt lưng chậu:
Nằm phía trong chậu hông.
.Có tác dụng :
Gập cột sống vào chậu hông, gập đùi và xoay đùi ra ngoài.
2.Cơ mông lớn:
Cơ lớn nhất cơ thể, nằm ở khu sau, mặt ngoài xương chậu.
.Có tác dụng:
Giữ tư thế thẳng, thăng bằng , duỗi đùi trong lúc leo trèo, khi nằm, ngồi…
. Ngoài ra còn cơ mông nhỡ và cơ mông bé nằm ở giữa và trước, có cùng chức năng duỗi và dạng đùi, giữ thăng bằng.
3. Các cơ xoay đùi ra ngoài:
Nằm ở lớp sâu.
Các
Cơ
xoay
đùi
ra
ngoài
Cơ tháp
Cơ bịt trong
Cơ sinh đôi
Cơ bịt ngoài
Cơ vuông đùi
Cơ may:
Nằm ở khu vực trước đùi, bắt chéo từ ngoài vào trong.
. Có tác dụng:
Gấp cẳng chân, xoay cẳng chân vào trong.
2. Cơ từ đầu đùi;
Có tác dụng:
Gấp đùi và duỗi cẳng chân.
Cơ từ đầu đùi
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng trong
Cơ rộng giữa
3. Cơ nhị đầu đùi:
Nằm ở phía sau ngoài
. Có tác dụng:
Xoay cẳng chân ra ngoài, gấp cẳng chân.
4. Cơ bán gân:
Nằm ở phía sau trong, đầu gân bám tận dài xấp xỷ một nữa chiều dài cơ.
. Có tác dụng:
Gấp cẳng chân và xoay cẳng chân vào trong.
5. Cơ bán mạc:
Nằm ở phía sau trong, đầu gân xuất phát rộng và dài xấp xỷ một nữa chiều dài cơ.
. Có tác dụng với cơ bán gân.
III. Các cơ vận động bàn chân:
.Nằm ở khu cẳng chân.
.Phụ trách cử dộng bàn chân, làm cơ thể vận chuyển và giữ tư thế thẳng.
. Các cơ tương đối to, khỏe,
không phân hóa tỷ mỷ như ở cẳng tay, chức năng đối lập nhau.
Các
cơ
vận
động
bàn
chân:
Nhóm cơ duỗi
Cơ mác ba
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ chày sau
Cơ gấp chung các ngón
Cơ dài gấp ngón cái
Nhóm cơ duỗi:
Nằm ở khu trước cẳng chân
Nhóm cơ duỗi
Cơ chày trước
Cơ duỗi chung
2. Cơ mác ba:
Lần đầu tiên xuất hiện ở người, tách từ cơ duỗi chung
. Có tác dụng:
Gấp và xoay bàn chân.
3. Cơ tam đầu cẳng chân:
Quan trọng đối với sự vận chuyển của cơ thể,
gây ra cử động gấp bàn chân và nâng gót.
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ sinh đôi
Cơ dép
IV. CÁC CƠ VẬN ĐỘNG NGÓN CHÂN:
CÁC
CƠ
VẬN
ĐỘNG
NGÓN
CHÂN:
Cơ mu chân
Cơ gan chân:
Gồm nhiều cơ, chia thành ba lớp: nông, giữa, sâu.
Lớp cơ liên kết
Cơ ngắn duỗi ngón cái
Cơ ngắn duỗi ngón chân
Cơ liên cốt mu chân
Cơ liên cốt gan chân
Khu truoc cang chan
CƠ CẢNG CHÂN
KHU SAU CANG CHÂN
Khu
Sau
Cẳng
Chân
Lớp
Nông
(3 cơ)
Khu
Sau
Cẳng
Chân
Lớp sâu
(4 cơ)
Mu chân
Co gan chân
Cơ
Gan
Chân
Lớp
Nông
(3 cơ)
Cơ
Gan
Chân
Lớp
Giữa
(2 cơ
2 gân)
Nhóm
Sau
Ngoài
Lớp
Sâu
7
Thanks for your attentions!!
ĐỀ TÀI : HỆ CƠ
Cơ chi trên & Cơ chi dưới
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Tường Vy
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ HƯƠNG _ Sinh 2B
HOÀNG PHƯƠNG LIÊN _Sinh 2A
A. CƠ CHI TRÊN
KHÁI QUÁT:
Đưa tay lên đầu,
ra phía trước và phía sau
- Gấp và duỗi cẳng tay
Sấp và ngửa bàn tay
- Gấp các ngón, vận động ngón cái.
1. Chức năng chung
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
2. Cấu tạo chung
1.1.Cơ vùng vai
1.CƠ VÙNG VAI
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
2, Cơ cánh tay:
Cơ cánh tay
Khu trước cánh tay
Khu sau cánh tay
Cơ nông
Cơ sâu
Cơ quạ cánh tay
Cơ cánh tay trước
(cơ nhi đầu: giúp gấp cẳng tay vào cánh tay, quay cẳng tay )
( Tác dụng: khép tay vào, đưa cánh tay ra trước)
(Tác dụng: gấp cẳng tay vào cánh tay)
( có cơ tam đầu: giúp duỗi cánh tay)
Khu trước cánh tay
LỚP CƠ NÔNG(1)
2.2.KHU SAU CÁNH TAY
KHU SAU
CÁNH TAY(1)
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
1.3.CƠ CẲNG TAY
IV.1. khu cẳng tay trước:
Khu
cẳng
Tay
trước
Lớp nông
Lớp giữa
Lớp sau
Cơ sấp tròn: sấp cẳng tay và bàn tay.
Cơ gấp cổ tay quay( cơ gan tay lớn ): gấp bàn tay.
Cơ gan tay dài( cơ gan tay bé ): gấp bàn tay.
Cơ gấp cổ tay trụ: gấp và khép cổ tay.
Cơ gấp các ngón nông: gấp các đốt gần của ngón 2,3,4,5 và gấp cổ tay.
Cơ gấp chung sâu: gấp các đốt tay của bàn tay.
Cơ gấp dài ngón cái: gấp ngón 1.
Cơ sấp vuông: sấp bàn tay và cẳng tay.
KHU CẲNG TAY TRƯỚC
LỚP NÔNG
Khu cẳng
Tay trước
Lớp nông
4
Khu cẳng
Tay trước
Lớp nông
4
KHU CẲNG TAY TRƯỚC
LỚP GIỮA
Lớp
Giữa
Khu
Cẵng
Tay
Trước
(gồm
1 cơ)
KHU CẲNG TAY TRƯỚC
LỚP SÂU
Khu
Cẳng
Tay
Trước
Lớp sâu
(3 cơ)
IV.2. khu sau cẳng tay:
có 8 cơ chia làm 2 lớp
KHU
SAU
CẲNG
TAY
Lớp nông
Lớp sâu
Cơ khuỷu: duỗi cẳng tay.
Cơ trụ sau( cơ trụ duỗi bàn tay): duỗi và kéo bàn tay vào trong.
Cơ duỗi riêng ngón út: duỗi ngón út.
Cơ duỗi chung các ngón: duỗi bàn tay, ngón tay, cổ tay.
Cơ dạng ngón cái dài:
Cơ duỗi ngắn ngón cái: duỗi đốt gần ngón cái.
Cơ duỗi dài ngón cái: duỗi ngón cái
Cơ duỗi riêng ngón trỏ: duỗi ngón trỏ.
Khu sau
Cẳng tay
Lớp sâu
(4 cơ)
2.Khu sau
Cẳng tay
b.Lớp sâu
4
Nền xương đốt
Bàn tay thứ nhất
.
1.3.3.khu cẳng tay ngoài:
- Cơ ngửa dài
- Cơ quay nhất
Cơ quay nhì.
Cơ ngửa ngắn
Cơ
bàn
tay
Cơ
cánh
tay
Cơ
Vùng
vai
Cơ chi trên
Cơ
cẳng
tay
1.4.Cơ bàn tay
Cơ
Bàn
tay
Nhóm
Ngoài
(4 cơ)
GAN TAY NÔNG
VÀ
GAN TAY SÂU
PHÂN TÍCH MU TAY
MẶT NÔNG
VÀ MẶT SÂU
PHÂN TÍCH NGÓN TAY
CÁC ĐỘNG TÁC CỦA CỔ TAY
CƠ CHI DƯỚI
B. CƠ CHI DƯỚI
KHÁI QUÁT:
Phần lớn to, khỏe.
Với chức năng giữ tư thế thẳng và vận chuyển.
Cơ chi dưới
Các cơ
vận động
đùi
Các cơ
vận động
cẳng chân
Các cơ
vận động
bàn chân
Các cơ vận động đùi:
Các
cơ
vận
động
đùi
Cơ thắt lưng chậu
Cơ mông lớn
Các cơ
xoay đùi ra ngoài
Các cơ khép đùi
Các căng cân đùi
1. Cơ thắt lưng chậu:
Nằm phía trong chậu hông.
.Có tác dụng :
Gập cột sống vào chậu hông, gập đùi và xoay đùi ra ngoài.
2.Cơ mông lớn:
Cơ lớn nhất cơ thể, nằm ở khu sau, mặt ngoài xương chậu.
.Có tác dụng:
Giữ tư thế thẳng, thăng bằng , duỗi đùi trong lúc leo trèo, khi nằm, ngồi…
. Ngoài ra còn cơ mông nhỡ và cơ mông bé nằm ở giữa và trước, có cùng chức năng duỗi và dạng đùi, giữ thăng bằng.
3. Các cơ xoay đùi ra ngoài:
Nằm ở lớp sâu.
Các
Cơ
xoay
đùi
ra
ngoài
Cơ tháp
Cơ bịt trong
Cơ sinh đôi
Cơ bịt ngoài
Cơ vuông đùi
Cơ may:
Nằm ở khu vực trước đùi, bắt chéo từ ngoài vào trong.
. Có tác dụng:
Gấp cẳng chân, xoay cẳng chân vào trong.
2. Cơ từ đầu đùi;
Có tác dụng:
Gấp đùi và duỗi cẳng chân.
Cơ từ đầu đùi
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng trong
Cơ rộng giữa
3. Cơ nhị đầu đùi:
Nằm ở phía sau ngoài
. Có tác dụng:
Xoay cẳng chân ra ngoài, gấp cẳng chân.
4. Cơ bán gân:
Nằm ở phía sau trong, đầu gân bám tận dài xấp xỷ một nữa chiều dài cơ.
. Có tác dụng:
Gấp cẳng chân và xoay cẳng chân vào trong.
5. Cơ bán mạc:
Nằm ở phía sau trong, đầu gân xuất phát rộng và dài xấp xỷ một nữa chiều dài cơ.
. Có tác dụng với cơ bán gân.
III. Các cơ vận động bàn chân:
.Nằm ở khu cẳng chân.
.Phụ trách cử dộng bàn chân, làm cơ thể vận chuyển và giữ tư thế thẳng.
. Các cơ tương đối to, khỏe,
không phân hóa tỷ mỷ như ở cẳng tay, chức năng đối lập nhau.
Các
cơ
vận
động
bàn
chân:
Nhóm cơ duỗi
Cơ mác ba
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ chày sau
Cơ gấp chung các ngón
Cơ dài gấp ngón cái
Nhóm cơ duỗi:
Nằm ở khu trước cẳng chân
Nhóm cơ duỗi
Cơ chày trước
Cơ duỗi chung
2. Cơ mác ba:
Lần đầu tiên xuất hiện ở người, tách từ cơ duỗi chung
. Có tác dụng:
Gấp và xoay bàn chân.
3. Cơ tam đầu cẳng chân:
Quan trọng đối với sự vận chuyển của cơ thể,
gây ra cử động gấp bàn chân và nâng gót.
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ sinh đôi
Cơ dép
IV. CÁC CƠ VẬN ĐỘNG NGÓN CHÂN:
CÁC
CƠ
VẬN
ĐỘNG
NGÓN
CHÂN:
Cơ mu chân
Cơ gan chân:
Gồm nhiều cơ, chia thành ba lớp: nông, giữa, sâu.
Lớp cơ liên kết
Cơ ngắn duỗi ngón cái
Cơ ngắn duỗi ngón chân
Cơ liên cốt mu chân
Cơ liên cốt gan chân
Khu truoc cang chan
CƠ CẢNG CHÂN
KHU SAU CANG CHÂN
Khu
Sau
Cẳng
Chân
Lớp
Nông
(3 cơ)
Khu
Sau
Cẳng
Chân
Lớp sâu
(4 cơ)
Mu chân
Co gan chân
Cơ
Gan
Chân
Lớp
Nông
(3 cơ)
Cơ
Gan
Chân
Lớp
Giữa
(2 cơ
2 gân)
Nhóm
Sau
Ngoài
Lớp
Sâu
7
Thanks for your attentions!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)