Công nghệ chế biến Spread
Chia sẻ bởi Trần Tấn Lộc |
Ngày 18/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Công nghệ chế biến Spread thuộc Hóa học
Nội dung tài liệu:
TIỂU LUẬN MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
SPREAD
GVHD: LÊ VĂN VIỆT MẪN
NHÓM 23:
1/ NGUYỄN THỊ THU HÀ (11110194)
2/ THI ĐÌNH NGUYÊN (11110209)
3/ ĐỖ MAI NGUYÊN PHƯƠNG (11110210)
4/ NGUYỄN THANH SANG (11110214)
5/ NGUYỄN THANH TÙNG (11110223)
NỘI DUNG
MỞ ĐẦU
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.1. Nguyên liệu chính
1.2. Nguyên liệu phụ
1.3. Phụ gia
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
2.2. Công nghệ sx spread- Quy trình 2
3. SẢN PHẨM SPREAD VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG.
4. SO SÁNH HAI CÔNG NGHỆ
MỞ ĐẦU
Spread là một loại thực phẩm ở dạng nhũ tương dẻo hoặc lỏng, chủ yếu là hệ nhũ tương nước trong dầu, được sản xuất từ dầu và mỡ. Hàm lượng béo trong spread thấp hơn 80%.
Để sản xuất sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng chúng ta phải nắm vững được các đặc tính của nguyên liệu, sự biến đổi của chúng trong quy trình sàn xuất, nắm được quy trình công nghệ, thiết bị và các yêu cầu chất lượng của sản phẩm, … là hết sức cần thiết
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Trong sản xuất spread phổ biến người ta thường dùng dầu cọ (palm oil) và dầu nành (soybean oil) .
Dầu cọ: thành phần acid béo và triacylglycerol
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
Dầu nành: thành phần hóa học của dầu thô và dầu tinh luyện
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
Dầu nành: thành phần acid béo của dầu nành so với các dầu khác
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Chỉ tiêu chất lượng của dầu thực vật
Cảm quan:
Màu sắc, mùi, vị của đặc trưng cho từng loại dầu (dầu nành, dầu cọ), trong suốt, có màu sáng, không có mùi lạ và bị ôi.
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
Chỉ tiêu vi sinh:
Chỉ tiêu hóa lý của dầu nành và dầu cọ:
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Nước: nước dùng trong sản xuất spread phải đạt tiêu chuẩn nước sản xuất thực phẩm.
Các chỉ tiêu chất lượng nước
Cảm quan:
Không màu, trong suốt, không có mùi và vị lạ
Chỉ tiêu hóa lý:
1.2. Nguyên liệu phụ
Chỉ tiêu vi sinh:
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Nước:
Bột whey: là hỗn hợp protein với hai thành phần chủ yếu là ß- lactoglobulin và α- lactalbumin, được sản xuất từ huyết thanh sữa.
Cấu tạo ß- lactoglobulin và α- lactalbumin
1.2. Nguyên liệu phụ
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Bột whey
Chỉ tiêu chất lượng của Bột whey
1.2. Nguyên liệu phụ
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.2. Nguyên liệu phụ
Bột whey
Chỉ tiêu chất lượng của Bột whey
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Phụ gia tạo nhũ
1.3. Phụ gia
Monoglyceride và diglyceride: giúp làm bền hệ nhũ tương, chống lại sự rỉ nước và làm cho hương thoát ra chậm.
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Phụ gia tạo nhũ
1.3. Phụ gia
Chỉ tiêu chất lượng của chất nhũ hoá
Cảm quan: chất béo rắn dạng sáp có màu trắng hoặc kem hoặc dạng lỏng sánh.
Hóa lý:
+ Nước: không được quá 2,0 %
+ Chỉ số acid: không được quá 6.
+ Glycerol tự do: không được quá 7%
+ Xà phòng: không được quá 6%, tính theo natri oleat.
+ Chì: không được quá 2,0 mg/kg.
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Vitamin A- beta-caroten
1.3. Phụ gia
Muối (NaCl)
Chất bảo quản-Kali sorbat
Chất điều chỉnh độ acid-Acid lactic
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
Công thức chuẩn bị nguyên liệu sản xuất spread 60% fat
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Hoá lỏng dầu nguyên liệu
Mục đích: chuẩn bị
Các biến đổi:
Vật lý: thay đổi tỉ trọng, độ nhớt.
Hóa lý: dầu chuyển từ pha rắn sang pha lỏng
Thông số công nghệ:
- Nhiệt độ hóa: 55 – 60oC.
-Tốc độ khuấy: 60 – 70 vòng/phút.
-Thời gian hóa lỏng: phụ thuộc vào thể tích dầu cần hóa lỏng.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Phối trộn
Mục đích: chuẩn bị
Các biến đổi:
Hóa lý: hòa tan
Thông số công nghệ:
- Nhiệt độ pha dầu: 55 - 60oC. Tốc độ khuấy 60 - 70 vòng/phút
- Nhiệt độ pha nước: 45 - 55oC. Lưu lượng tuần hoàn 12.000 l/h
- Thời gian khuấy: tùy thuộc thể tích nguyên liệu.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Nhũ hoá
Mục đích:
- Hoàn thiện: phối trộn pha dầu và pha nước tạo nên hệ nhũ tương đồng nhất.
Biến đổi:
-Vật lý : thay đổi kích thước các cấu tử, sự phân bố đồng đều các cấu tử trong hỗn hợp, sự thay đổi nhiệt độ, thể tích, độ nhớt.
- Hoá lý : thay đổi bề mặt tiếp xúc pha, tạo thành nhũ tương nước trong dầu
Thông số công nghệ:
- Tốc độ khuấy có thể nằm trong dãy từ 500-3000 vòng/phút.
- Nhiệt độ: 55 – 60oC.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Thanh trùng
Mục đích :
- Bảo quản : tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và ức chế các enzym xúc tác các phản ứng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Các biến đổi
Vật lý : nhiệt độ của hệ nhũ tương tăng, độ nhớt giảm
Thông số công nghệ.
- Bước 1: nâng và giữ nhiệt ở 75-85oC trong 16s
- Bước 2: Hạ nhiệt xuống 45-55oC.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Làm lạnh - Kết tinh
Mục đích:
- Hoàn thiện: Làm cho hệ nhũ tương đông đặc nhanh, tăng độ mịn bóng cho sản phẩm.
Biến đổi:
Vật lý: nhiệt độ hệ nhũ tương giảm, độ đặc tăng.
Hoá lý: chuyển pha từ lỏng sang dạng bán rắn.
Thông số công nghệ.
- Nhiệt độ : 10oC; Thời gian lưu: 1,8 phút
- Tốc độ vòng quay của dao cạo: 100 – 2000 vòng/phút
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Nhồi nhuyễn
Mục đích
- Hoàn thiện: làm cho sản phẩm margarine đạt độ chặt nhất định, tạo khối đồng nhất mịn tạo cấu trúc đặc trưng cho sản phẩm
Các biến đổi
- Vật lý : các tính chất cơ lý như độ chặt, độ dẻo tăng, nhiệt độ tăng nhẹ.
Thông số công nghệ.
Nhiệt độ: 10oC
Tốc độ quay của trục là 150 vòng/phút
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Đóng gói
Mục đích: Hoàn thiện: Quá trình này sẽ tạo hình cho sản phẩm, chống thấm khí oxy, hơi nước để ổn định trong quá trình bảo quản.
Các biến đổi
Thông số công nghệ:
- Tốc độ đóng gói dao động khoảng 30-140 hộp/phút
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
2.2. Công nghệ sx spread- quy trình 2
Đồng hóa bằng sóng siêu âm
Mục đích:
Hoàn thiện: phối trộn pha dầu và pha nước tạo nên hệ nhũ tương đồng nhất
Bảo quản: loại bỏ vi sinh vật gây bệnh và các enzym.
Biến đổi:
- Vật lý: nhiệt độ tăng, độ nhớt giảm, thay đổi kích thước các cấu tử, sự phân bố đồng đều các cấu tử trong hỗn hợp, thể tích, độ nhớt.
- Sinh học :số lượng vi sinh vật giảm xuống
- Hoá lý: sự thay đổi bề mặt tiếp xúc pha, tạo thành nhũ tương nước trong dầu.
- Hóa sinh: enzyme bị vô hoạt
Thông số công nghệ:
- Tần số: 20 - 30 kHz
- Nhiệt độ: 50 - 55oC
- Thời gian: 3 - 5 phút
2.2. Công nghệ sx spread- Quy trình 2
2.2. Công nghệ sx spread- Quy trình 2
Cơ chế đồng hóa của siêu âm
3. SẢN PHẨM SPREAD VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG.
Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm:
Theo tiêu chuẩn CODEX STAN 265-2007 cho chỉ Tiêu chất lượng của spread:
Chỉ tiêu cảm quan
- Hình thái: bề mặt láng bóng không nứt hoặc nhăn bề mặt
- Màu sắc: có màu vàng của bơ
- Vị: có vị hơi mặn
- Mùi : có mùi đặc trưng của bơ
Chỉ tiêu vi sinh vật
- Coliform : ≤ 10 CFU/g.
- E. Coli: Không có
- Tổng số nấm men và nấm mốc: ≤ 10 CFU/g.
- Tổng số vi sinh vật hiếu khí: ≤ 1000 CFU/g.
Chỉ tiêu hóa lý
- Chỉ số axit 0.5mg KOH/g
- Chỉ số peroxit 2g I2/100g
- Chỉ số Iod 5g I2/100g
- Chỉ số xà phòng hóa 165-185 mgKOH/g
- Điểm nóng chảy 37-53oC
- Chất không xà phòng hóa 1%
- Hàm lượng muối 2-3%
- Hàm lượng xà phòng 0.005%
- Độ ẩm 15-20%
3. SẢN PHẨM SPREAD VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG.
Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm:
4 . SO SÁNH HAI CÔNG NGHỆ
CÁM ƠN THẦY & CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE !!!
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
SPREAD
GVHD: LÊ VĂN VIỆT MẪN
NHÓM 23:
1/ NGUYỄN THỊ THU HÀ (11110194)
2/ THI ĐÌNH NGUYÊN (11110209)
3/ ĐỖ MAI NGUYÊN PHƯƠNG (11110210)
4/ NGUYỄN THANH SANG (11110214)
5/ NGUYỄN THANH TÙNG (11110223)
NỘI DUNG
MỞ ĐẦU
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.1. Nguyên liệu chính
1.2. Nguyên liệu phụ
1.3. Phụ gia
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
2.2. Công nghệ sx spread- Quy trình 2
3. SẢN PHẨM SPREAD VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG.
4. SO SÁNH HAI CÔNG NGHỆ
MỞ ĐẦU
Spread là một loại thực phẩm ở dạng nhũ tương dẻo hoặc lỏng, chủ yếu là hệ nhũ tương nước trong dầu, được sản xuất từ dầu và mỡ. Hàm lượng béo trong spread thấp hơn 80%.
Để sản xuất sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng chúng ta phải nắm vững được các đặc tính của nguyên liệu, sự biến đổi của chúng trong quy trình sàn xuất, nắm được quy trình công nghệ, thiết bị và các yêu cầu chất lượng của sản phẩm, … là hết sức cần thiết
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Trong sản xuất spread phổ biến người ta thường dùng dầu cọ (palm oil) và dầu nành (soybean oil) .
Dầu cọ: thành phần acid béo và triacylglycerol
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
Dầu nành: thành phần hóa học của dầu thô và dầu tinh luyện
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
Dầu nành: thành phần acid béo của dầu nành so với các dầu khác
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Chỉ tiêu chất lượng của dầu thực vật
Cảm quan:
Màu sắc, mùi, vị của đặc trưng cho từng loại dầu (dầu nành, dầu cọ), trong suốt, có màu sáng, không có mùi lạ và bị ôi.
1.1. Nguyên liệu chính: dầu thực vật
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
Chỉ tiêu vi sinh:
Chỉ tiêu hóa lý của dầu nành và dầu cọ:
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Nước: nước dùng trong sản xuất spread phải đạt tiêu chuẩn nước sản xuất thực phẩm.
Các chỉ tiêu chất lượng nước
Cảm quan:
Không màu, trong suốt, không có mùi và vị lạ
Chỉ tiêu hóa lý:
1.2. Nguyên liệu phụ
Chỉ tiêu vi sinh:
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Nước:
Bột whey: là hỗn hợp protein với hai thành phần chủ yếu là ß- lactoglobulin và α- lactalbumin, được sản xuất từ huyết thanh sữa.
Cấu tạo ß- lactoglobulin và α- lactalbumin
1.2. Nguyên liệu phụ
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Bột whey
Chỉ tiêu chất lượng của Bột whey
1.2. Nguyên liệu phụ
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
1.2. Nguyên liệu phụ
Bột whey
Chỉ tiêu chất lượng của Bột whey
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Phụ gia tạo nhũ
1.3. Phụ gia
Monoglyceride và diglyceride: giúp làm bền hệ nhũ tương, chống lại sự rỉ nước và làm cho hương thoát ra chậm.
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Phụ gia tạo nhũ
1.3. Phụ gia
Chỉ tiêu chất lượng của chất nhũ hoá
Cảm quan: chất béo rắn dạng sáp có màu trắng hoặc kem hoặc dạng lỏng sánh.
Hóa lý:
+ Nước: không được quá 2,0 %
+ Chỉ số acid: không được quá 6.
+ Glycerol tự do: không được quá 7%
+ Xà phòng: không được quá 6%, tính theo natri oleat.
+ Chì: không được quá 2,0 mg/kg.
1. TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU.
Vitamin A- beta-caroten
1.3. Phụ gia
Muối (NaCl)
Chất bảo quản-Kali sorbat
Chất điều chỉnh độ acid-Acid lactic
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
Công thức chuẩn bị nguyên liệu sản xuất spread 60% fat
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Hoá lỏng dầu nguyên liệu
Mục đích: chuẩn bị
Các biến đổi:
Vật lý: thay đổi tỉ trọng, độ nhớt.
Hóa lý: dầu chuyển từ pha rắn sang pha lỏng
Thông số công nghệ:
- Nhiệt độ hóa: 55 – 60oC.
-Tốc độ khuấy: 60 – 70 vòng/phút.
-Thời gian hóa lỏng: phụ thuộc vào thể tích dầu cần hóa lỏng.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Phối trộn
Mục đích: chuẩn bị
Các biến đổi:
Hóa lý: hòa tan
Thông số công nghệ:
- Nhiệt độ pha dầu: 55 - 60oC. Tốc độ khuấy 60 - 70 vòng/phút
- Nhiệt độ pha nước: 45 - 55oC. Lưu lượng tuần hoàn 12.000 l/h
- Thời gian khuấy: tùy thuộc thể tích nguyên liệu.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Nhũ hoá
Mục đích:
- Hoàn thiện: phối trộn pha dầu và pha nước tạo nên hệ nhũ tương đồng nhất.
Biến đổi:
-Vật lý : thay đổi kích thước các cấu tử, sự phân bố đồng đều các cấu tử trong hỗn hợp, sự thay đổi nhiệt độ, thể tích, độ nhớt.
- Hoá lý : thay đổi bề mặt tiếp xúc pha, tạo thành nhũ tương nước trong dầu
Thông số công nghệ:
- Tốc độ khuấy có thể nằm trong dãy từ 500-3000 vòng/phút.
- Nhiệt độ: 55 – 60oC.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Thanh trùng
Mục đích :
- Bảo quản : tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và ức chế các enzym xúc tác các phản ứng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Các biến đổi
Vật lý : nhiệt độ của hệ nhũ tương tăng, độ nhớt giảm
Thông số công nghệ.
- Bước 1: nâng và giữ nhiệt ở 75-85oC trong 16s
- Bước 2: Hạ nhiệt xuống 45-55oC.
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Làm lạnh - Kết tinh
Mục đích:
- Hoàn thiện: Làm cho hệ nhũ tương đông đặc nhanh, tăng độ mịn bóng cho sản phẩm.
Biến đổi:
Vật lý: nhiệt độ hệ nhũ tương giảm, độ đặc tăng.
Hoá lý: chuyển pha từ lỏng sang dạng bán rắn.
Thông số công nghệ.
- Nhiệt độ : 10oC; Thời gian lưu: 1,8 phút
- Tốc độ vòng quay của dao cạo: 100 – 2000 vòng/phút
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Nhồi nhuyễn
Mục đích
- Hoàn thiện: làm cho sản phẩm margarine đạt độ chặt nhất định, tạo khối đồng nhất mịn tạo cấu trúc đặc trưng cho sản phẩm
Các biến đổi
- Vật lý : các tính chất cơ lý như độ chặt, độ dẻo tăng, nhiệt độ tăng nhẹ.
Thông số công nghệ.
Nhiệt độ: 10oC
Tốc độ quay của trục là 150 vòng/phút
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
Đóng gói
Mục đích: Hoàn thiện: Quá trình này sẽ tạo hình cho sản phẩm, chống thấm khí oxy, hơi nước để ổn định trong quá trình bảo quản.
Các biến đổi
Thông số công nghệ:
- Tốc độ đóng gói dao động khoảng 30-140 hộp/phút
2. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SPREAD.
2.1. Công nghệ sx spread- Quy trình 1
2.2. Công nghệ sx spread- quy trình 2
Đồng hóa bằng sóng siêu âm
Mục đích:
Hoàn thiện: phối trộn pha dầu và pha nước tạo nên hệ nhũ tương đồng nhất
Bảo quản: loại bỏ vi sinh vật gây bệnh và các enzym.
Biến đổi:
- Vật lý: nhiệt độ tăng, độ nhớt giảm, thay đổi kích thước các cấu tử, sự phân bố đồng đều các cấu tử trong hỗn hợp, thể tích, độ nhớt.
- Sinh học :số lượng vi sinh vật giảm xuống
- Hoá lý: sự thay đổi bề mặt tiếp xúc pha, tạo thành nhũ tương nước trong dầu.
- Hóa sinh: enzyme bị vô hoạt
Thông số công nghệ:
- Tần số: 20 - 30 kHz
- Nhiệt độ: 50 - 55oC
- Thời gian: 3 - 5 phút
2.2. Công nghệ sx spread- Quy trình 2
2.2. Công nghệ sx spread- Quy trình 2
Cơ chế đồng hóa của siêu âm
3. SẢN PHẨM SPREAD VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG.
Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm:
Theo tiêu chuẩn CODEX STAN 265-2007 cho chỉ Tiêu chất lượng của spread:
Chỉ tiêu cảm quan
- Hình thái: bề mặt láng bóng không nứt hoặc nhăn bề mặt
- Màu sắc: có màu vàng của bơ
- Vị: có vị hơi mặn
- Mùi : có mùi đặc trưng của bơ
Chỉ tiêu vi sinh vật
- Coliform : ≤ 10 CFU/g.
- E. Coli: Không có
- Tổng số nấm men và nấm mốc: ≤ 10 CFU/g.
- Tổng số vi sinh vật hiếu khí: ≤ 1000 CFU/g.
Chỉ tiêu hóa lý
- Chỉ số axit 0.5mg KOH/g
- Chỉ số peroxit 2g I2/100g
- Chỉ số Iod 5g I2/100g
- Chỉ số xà phòng hóa 165-185 mgKOH/g
- Điểm nóng chảy 37-53oC
- Chất không xà phòng hóa 1%
- Hàm lượng muối 2-3%
- Hàm lượng xà phòng 0.005%
- Độ ẩm 15-20%
3. SẢN PHẨM SPREAD VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG.
Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm:
4 . SO SÁNH HAI CÔNG NGHỆ
CÁM ƠN THẦY & CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE !!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tấn Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)