CONDITIONAL SENTENCE
Chia sẻ bởi Lê Phụng |
Ngày 18/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: CONDITIONAL SENTENCE thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)
TYPE 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
V1(s /es) / (am /is/are)
If + S +
don’t / doesn’t + V1
(am not/ are not/ is not)
will / shall / can + V1
S +
won’t / can’t / shan’t + V1
EX: If I save enough money, I will buy a new car.
TYPE 2: điều kiện không có thật ở hiện tại
V2/-ed / (were)
If + S +
didn’t + V1 / (weren’t)
could / would/ should + V1
S +
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1
EX: If I were you, I would tell the truth.
TYPE 3: điều kiện không có thật ở quá khứ
had + V3/-ed
If + S +
hadn’t + V3 /-ed
could / would/ should + have + V3/-ed
S +
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed
EX: If I had arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
- Note: Ta có thể lược bỏ "If" đi nhưng phải đảo ngữ
EX: Had I arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
- Unless = If … not
- Đổi từ if sang unless:
If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.
= Unless you work hard, you can’t earn enough money for your living.
IF
UNLESS
Khẳng định
Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định
Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)
UNLESS (TRỪ KHI) = IF ..... NOT (NẾU KHÔNG)
CÔNG DỤNG
CÔNG THỨC CỦA UNLESS
CÔNG THỨC CỦA MỆNH ĐỀ IF (PHỤ)
unless = if ... not
unless chỉ dùng để thay thế mệnh đề phụ trong câu điều kiện, mệnh đề chính không đổi.
khi thay thế unless = if ... not thì cả hai vế đổi phải có cùng dạng câu điều kiện.
trong cấu trúc của unless không bao giờ có dạng câu phủ định.
1. Unless S + V1/s(es)
↔ If S + don’t / doesn’t + Vo
2. Unless S + am, is, are
↔ If S + am, is, are + not
3. Unless S + V2/ ed
↔ If S + didn’t + Vo
4. Unless S + were
↔ If S + weren’t
5. Unless S + had V3/ed
↔ If S + hadn’t V3/ed
6. Unless S + had been
↔ If S + hadn’t been
Examples :
1. Unless you stay at your bed, you will be punished.
( If you don’t stay at your bed, you will be punished.
2. Unless she drinks water, she will feel thirsty.
( If she doesn’t drink beer, she will feel thirsty.
3. Unless they were absent now, they would meet the head master.
( If they weren’t absent now, they would meet the head master.
4. Unless he cleaned up the car now, his boss could ask him to do this.
( If he didn’t clean up the car now, his boss could ask him to do this.
5. Unless you had stayed at home yesterday, you wouldn’t have enjoyed a delicious meal.
( If you hadn’t stayed at home yesterday, you wouldn’t have enjoyed a delicious meal.
6. Unless he had been busy last night, he could have met his friends.
( If he hadn’t been busy last night, he could have met his friends.
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster.
Unless -----------------------------------------------------------------------------------
If she doesn’t work harder, she will fail the exam.
Unless ------------------------------------------------------------------------------------
- Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause
- If you don’t + V1, Clause
- If you aren’t + …, Clause
Ex: Be carefull or you will cut yourself. If -------------------------------------------------------
Go away or I will call the police. If -------------------------------------------------------
- Without: không có
Without water, life wouldn’t exist.
= If there were no water, life wouldn’t exist.
- NỐI 2 CÂU ĐƠN DÙNG “ IF”
- Note:
+ Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai → loại 1
+ Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở hiện tại (động từ ở hiện tại) → loại 2
+ Diễn tả 1 hành động
TYPE 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
V1(s /es) / (am /is/are)
If + S +
don’t / doesn’t + V1
(am not/ are not/ is not)
will / shall / can + V1
S +
won’t / can’t / shan’t + V1
EX: If I save enough money, I will buy a new car.
TYPE 2: điều kiện không có thật ở hiện tại
V2/-ed / (were)
If + S +
didn’t + V1 / (weren’t)
could / would/ should + V1
S +
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1
EX: If I were you, I would tell the truth.
TYPE 3: điều kiện không có thật ở quá khứ
had + V3/-ed
If + S +
hadn’t + V3 /-ed
could / would/ should + have + V3/-ed
S +
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed
EX: If I had arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
- Note: Ta có thể lược bỏ "If" đi nhưng phải đảo ngữ
EX: Had I arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
- Unless = If … not
- Đổi từ if sang unless:
If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.
= Unless you work hard, you can’t earn enough money for your living.
IF
UNLESS
Khẳng định
Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định
Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)
UNLESS (TRỪ KHI) = IF ..... NOT (NẾU KHÔNG)
CÔNG DỤNG
CÔNG THỨC CỦA UNLESS
CÔNG THỨC CỦA MỆNH ĐỀ IF (PHỤ)
unless = if ... not
unless chỉ dùng để thay thế mệnh đề phụ trong câu điều kiện, mệnh đề chính không đổi.
khi thay thế unless = if ... not thì cả hai vế đổi phải có cùng dạng câu điều kiện.
trong cấu trúc của unless không bao giờ có dạng câu phủ định.
1. Unless S + V1/s(es)
↔ If S + don’t / doesn’t + Vo
2. Unless S + am, is, are
↔ If S + am, is, are + not
3. Unless S + V2/ ed
↔ If S + didn’t + Vo
4. Unless S + were
↔ If S + weren’t
5. Unless S + had V3/ed
↔ If S + hadn’t V3/ed
6. Unless S + had been
↔ If S + hadn’t been
Examples :
1. Unless you stay at your bed, you will be punished.
( If you don’t stay at your bed, you will be punished.
2. Unless she drinks water, she will feel thirsty.
( If she doesn’t drink beer, she will feel thirsty.
3. Unless they were absent now, they would meet the head master.
( If they weren’t absent now, they would meet the head master.
4. Unless he cleaned up the car now, his boss could ask him to do this.
( If he didn’t clean up the car now, his boss could ask him to do this.
5. Unless you had stayed at home yesterday, you wouldn’t have enjoyed a delicious meal.
( If you hadn’t stayed at home yesterday, you wouldn’t have enjoyed a delicious meal.
6. Unless he had been busy last night, he could have met his friends.
( If he hadn’t been busy last night, he could have met his friends.
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster.
Unless -----------------------------------------------------------------------------------
If she doesn’t work harder, she will fail the exam.
Unless ------------------------------------------------------------------------------------
- Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause
- If you don’t + V1, Clause
- If you aren’t + …, Clause
Ex: Be carefull or you will cut yourself. If -------------------------------------------------------
Go away or I will call the police. If -------------------------------------------------------
- Without: không có
Without water, life wouldn’t exist.
= If there were no water, life wouldn’t exist.
- NỐI 2 CÂU ĐƠN DÙNG “ IF”
- Note:
+ Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai → loại 1
+ Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở hiện tại (động từ ở hiện tại) → loại 2
+ Diễn tả 1 hành động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)