Conditional exercise 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thọ Cương |
Ngày 19/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: conditional exercise 1 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CONDITIONAL SENTENSES
I. If Clauses : có 3 loại câu điều kiện :
TYPE
IF CLAUSE
MAIN CLAUSE
1. Future possible
S + V0 / VS/ES
( Be -> am/ is/ are )
S + Will + VO
Shall
Can
May
2. Present unreal
S + Ved/ V2
( Be -> were )
S + Would + Vo
Should
Could
Might
3. Past unreal
S + Had + Ved /V3
S + Would + Have + Ved / V3
Should
Could
Might
If . . . not = Unless ( nếu . . . không, trừ phi )
EX: - If he takes my advice, everything can go well.
- I wouldn’t do that if I were you.
- If I had known your address, I would have written you a letter.
- She will be late unless she starts at once.
II. Wish : có 3 loại điều ước :
TYPE
S’ + ( WISH ) + . . .
ADVERBS
1. Điều ước ở hiện tại
S + Ved / V2
( Be -> were )
Now, right now, today. . .
2. Điều ước ở quá khứ
S + Had + Ved / V3
Yesterday, ago, last . . .
3. Điều ước ở tương lai
S + Would + Vo
Could
Tomorrow, next, in the future. . .
EX: - I wish today were Sunday.
- Tom wished he had seen the football match on T.V last night.
- I can’t speak English well. I wish I could speak English well.
Sentence Transformation :
1.
+ Qui tắc:
Không thay đổi thì.
Chỉ thay đổi ở mệnh đề IF / UNLESS: phủ định khẳng định .
EX a- If you are not careful, you will cut yourself with that knife.
Unless ........
b- Unless you like this one, I’ll bring you another.
If ................
He would cause an accident if he didn’t drive carefully.
Unless ........
You would have lost all of your money unless you hadn’t invested it wisely.
If ...............
2.
+ Chú ý : Dạng này chỉ dùng ở câu điều kiện loại 1.
EX: a- Ask him first or he won’t offer to help
Unless ...........
Take an umbrella with you or you’ll be caught in the rain on the way back.
If ..................
Be calm or you make a wrong decision.
Unless ...........
If ...................
3. Cho một sự thật ở hiện tại -> Dùng câu điều kiện loại 2 viết lại câu trái với sự thật
ở hiện tại:
+ Qui tắc:
- Thay đổi thì ( hiện tại đơn -> quá khứ đơn )
- Viết lại câu trái nghĩa với câu cho trứơc ở cả hai mệnh đề:Phủ định Khẳng định.
a.
EX: - He is too old, so he can’t apply for the job.
If ..............
Ex:- I don’t know her number, so I don’t ring her up.
If ..............
b.
EX: - Susan is overweight because she eats too much chocolate.
If ..............
- We get lost because we don’t have a map.
If .............
4.Cho sự thật ở quá khứ -> Dùng câu điều kiện loại 3 viết lại câu trái với sự thật ở quá khứ:
+ Qui tắc:
- Thay đổi thì ( quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành ).
- Víêt lại câu trái nghĩa với câu cho trước ở cả hai mệnh đề : Phủ định Khẳng định.
a.
EX: a- I didn’t see it with my own eyes, so I didn’t believe it.
If ..............
b- I didn’t know his address, so I couldn’t contact him.
If I .............
b.
EX : -The hens got into the house because she didn’t shut the door.
If ..................
5. Wish Sentences:
+ Qui tắc:
- Thay đổi thì: Hiện tại đơn -> quá khứ đơn.
Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành.
Tương lai đơn -> Would / Could.
- Viết lại câu trái nghĩa với câu ban đầu: Phủ định __ Khẳng định.
- Bỏ “I’m sorry” hoặc “What a pity” ( nếu
I. If Clauses : có 3 loại câu điều kiện :
TYPE
IF CLAUSE
MAIN CLAUSE
1. Future possible
S + V0 / VS/ES
( Be -> am/ is/ are )
S + Will + VO
Shall
Can
May
2. Present unreal
S + Ved/ V2
( Be -> were )
S + Would + Vo
Should
Could
Might
3. Past unreal
S + Had + Ved /V3
S + Would + Have + Ved / V3
Should
Could
Might
If . . . not = Unless ( nếu . . . không, trừ phi )
EX: - If he takes my advice, everything can go well.
- I wouldn’t do that if I were you.
- If I had known your address, I would have written you a letter.
- She will be late unless she starts at once.
II. Wish : có 3 loại điều ước :
TYPE
S’ + ( WISH ) + . . .
ADVERBS
1. Điều ước ở hiện tại
S + Ved / V2
( Be -> were )
Now, right now, today. . .
2. Điều ước ở quá khứ
S + Had + Ved / V3
Yesterday, ago, last . . .
3. Điều ước ở tương lai
S + Would + Vo
Could
Tomorrow, next, in the future. . .
EX: - I wish today were Sunday.
- Tom wished he had seen the football match on T.V last night.
- I can’t speak English well. I wish I could speak English well.
Sentence Transformation :
1.
+ Qui tắc:
Không thay đổi thì.
Chỉ thay đổi ở mệnh đề IF / UNLESS: phủ định khẳng định .
EX a- If you are not careful, you will cut yourself with that knife.
Unless ........
b- Unless you like this one, I’ll bring you another.
If ................
He would cause an accident if he didn’t drive carefully.
Unless ........
You would have lost all of your money unless you hadn’t invested it wisely.
If ...............
2.
+ Chú ý : Dạng này chỉ dùng ở câu điều kiện loại 1.
EX: a- Ask him first or he won’t offer to help
Unless ...........
Take an umbrella with you or you’ll be caught in the rain on the way back.
If ..................
Be calm or you make a wrong decision.
Unless ...........
If ...................
3. Cho một sự thật ở hiện tại -> Dùng câu điều kiện loại 2 viết lại câu trái với sự thật
ở hiện tại:
+ Qui tắc:
- Thay đổi thì ( hiện tại đơn -> quá khứ đơn )
- Viết lại câu trái nghĩa với câu cho trứơc ở cả hai mệnh đề:Phủ định Khẳng định.
a.
EX: - He is too old, so he can’t apply for the job.
If ..............
Ex:- I don’t know her number, so I don’t ring her up.
If ..............
b.
EX: - Susan is overweight because she eats too much chocolate.
If ..............
- We get lost because we don’t have a map.
If .............
4.Cho sự thật ở quá khứ -> Dùng câu điều kiện loại 3 viết lại câu trái với sự thật ở quá khứ:
+ Qui tắc:
- Thay đổi thì ( quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành ).
- Víêt lại câu trái nghĩa với câu cho trước ở cả hai mệnh đề : Phủ định Khẳng định.
a.
EX: a- I didn’t see it with my own eyes, so I didn’t believe it.
If ..............
b- I didn’t know his address, so I couldn’t contact him.
If I .............
b.
EX : -The hens got into the house because she didn’t shut the door.
If ..................
5. Wish Sentences:
+ Qui tắc:
- Thay đổi thì: Hiện tại đơn -> quá khứ đơn.
Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành.
Tương lai đơn -> Would / Could.
- Viết lại câu trái nghĩa với câu ban đầu: Phủ định __ Khẳng định.
- Bỏ “I’m sorry” hoặc “What a pity” ( nếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thọ Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)