COMPARISONS.doc

Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: COMPARISONS.doc thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

COMPARISONS (So sánh)
1. SO SÁNH BẰNG         S + V + as + adj / adv + as + noun / pronoun / clause
Ex: My hands were as cold as ice.
      She sings as well as her sister.
      Is the film as interesting as you expected?
 
- So sánh bằng nhau hoặc như nhau cũng có thể được diễn tả bằng cấu trúc the same as
         S + V + the same + (noun) + as + noun / pronoun
Ex: My house is as high as his. = My house is the same height as his. = The height of my house is the same as his.
 
- Khi nói gấp bao nhiêu lần ta dùng cấu trúc twice as…as / three times as … as, …
Ex: Petrol is twice as expensive as it was a few years ago.
 
2. SO SÁNH HƠN
    a. Tính từ / Trạng từ ngắn: (tính từ / trạng từ có một âm tiết và tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng –er, -ow, -y, -le
S + V + adj / adv + ER + THAN + noun / pronoun / clause
Ex: My sister is taller than me.
      She is happier than she used to be.
     
    b. Tính từ / Trạng từ dài:
S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + noun / pronoun / clause
 
- Có thể thêm much, far, a lot, a bit, a little, rather, slightly trước hình thức so sánh hơn để chỉ cấp độ
Ex: His watch is much / far more expensive than mine.
       I got up a little later than usual.
 
3. SO SÁNH NHẤT
    a. Tính từ / Trạng từ ngắn:              S + V + THE + adj / adv + EST + …..
Ex: He is the youngest in his family.
 
    b. Tính từ / Trạng từ dài:            S + V + THE MOST + adj / adv + …..
Ex: Lan is the most intelligent in her class.
 
4. Một số tính từ, trạng từ bất qui tắc
- Good / well                à better                         à the best
- Bad / badly                à worse                         à the worst
- Far                            à further / farther          à the furthest / the farthest
- Much / many            à more                          à the most
- Little                          à less                            à the least
- Old                            à older / elder              à oldest / eldest
                                                 
5. SO SÁNH KÉP
a. So sánh đồng tiến (càng … càng): (thường so sánh hai tính từ, trạng từ khác nhau)             The + so sánh hơn + S + V, + the + so sánh hơn + S + V
 
Ex: The older I get, the happier I am.
       The more I know him, the less I like him.
       The more electricity you use, the higher your bill will be.
 
- Dạng ngắn của cấu trúc này là the + so sánh hơn + the better
Ex: What time shall we leave? – The sooner the better.
       How do you like your coffee? – The stronger the better.
 
b. So sánh lũy tiến (càng ngày càng) (thường dùng khi so sánh cùng một tính từ, trạng từ)        S + V + short adj / adv + er + and + short adj / adv + er       S + V + more and more + long adj / adv
Ex: Betty is younger and younger.
      Her story was more and more attractive.
 
- Less and less được dùng để diễn tả sự giảm dần
Ex: He played the piano less and less as he grew older.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: 40,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)