Comparison
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Đức |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: comparison thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Nguyễn Anh Đức Lớp 7A
Comparison
A. Tính từ
1. Tính từ 1 âm tiết
Đối với tính từ 1 âm tiết thì ta thêm _er cho so sánh tương đối và _est cho so sánh tuyệt đối
Eg:
Adj
Comparative
Superlative
tall
cold
short
full
taller
colder
shorter
fuller
the tallest
the coldest
the shortest
the fullest
Đối với những tính từ tận cùng bằng 1 nguyên âm+ 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm _er hoặc est
Eg:
Adj
Comparative
Superlative
big
hot
bigger
hotter
the biggest
the hottest
Những tính từ tận cùng bằng “e” thì ta chỉ thêm _r hoặc _st
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
fine
nice
large
finer
nicer
larger
the finest
the nicest
the largest
Những tính từ tận cùng bằng 1 phụ âm + “y” ta đổi “y” thành “i” rồi mới thêm _er hoặc _est
Nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì ta để nguyên
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
dry
gay
drier
gayer
the driest
the gayest
2. Tính từ 2 âm tiết
a) Những tính từ 2 âm tiết tận cùng bằng: er; le; ow; y thì ta thêm _er và _est
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
clever
simple
narrow
funny
cleverer
simpler
narrower
funnier
the cleverest
the simplest
the narrowest
the funniest
b) Những tính từ 2 âm tiết còn lại và những tính từ 3 âm tiết trở lên ta dùng more với so sánh tương đối và most cho so sánh tuyệt đối.
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
tired
quiet
beautiful
wonderful
tireder
quieter
beautifuler
wonderfuler
the tiredest
the quietest
the beautifulest
the wonderfulest
c) Những trường hợp bất qui tắc:
Adj
comparitive
Superlative
good
bad
ill
much/many
far
old
late
little
better
worse
worse
more
further/farther
older/elder
later/laster
less
the best
the worst
the worst
the most
the furthest/farthest
the oldest/eldest
the latest/last
least
B. Trạng từ:
1. Đối với trạng từ 1 âm tiết thì ta thêm _er hoặc _est
Adv
comparitive
Superlative
fast
hard
soon
loud
faster
harder
sooner
louder
the fastest
the hardest
the soonest
the loudest
2. Các trạng từ early và often có 2 trường hợp
Adv
comparitive
Superlative
early
often
earlier/ more early
oftener/ more often
the earliest/most early
the oftenest/ most often
3. Các trường hợp bất quy tắc:
Adv
comparitive
Superlative
well
badly
much
late
far
little
better
worse
more
later
farther/further
less
the best
the worst
the most
the last
farthest/furthest
least
4. Tất cả các trạng từ còn lại ta dùng more cho so sánh tương đối và most cho so sánh tuyệt đối:
Adv
comparitive
Superlative
quickly
carefully
simply
more quickly
more carefully
more simply
most quickly
most carefully
most simply
C. Các mức độ so sánh:
I. So sánh bằng:
S1 + V + as+ adj/adv; many/few + N/ much; little + N + as + S2 + Aux
Eg: - She is as beautiful as her sister
She runs as fast as I do / me
My friend has as many book as me
You can drink as much milk as you like.
II. So sánh không bằng:
S1 + V not + as/so + adj/adv; many/much + N + S2
Eg:
She
Comparison
A. Tính từ
1. Tính từ 1 âm tiết
Đối với tính từ 1 âm tiết thì ta thêm _er cho so sánh tương đối và _est cho so sánh tuyệt đối
Eg:
Adj
Comparative
Superlative
tall
cold
short
full
taller
colder
shorter
fuller
the tallest
the coldest
the shortest
the fullest
Đối với những tính từ tận cùng bằng 1 nguyên âm+ 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm _er hoặc est
Eg:
Adj
Comparative
Superlative
big
hot
bigger
hotter
the biggest
the hottest
Những tính từ tận cùng bằng “e” thì ta chỉ thêm _r hoặc _st
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
fine
nice
large
finer
nicer
larger
the finest
the nicest
the largest
Những tính từ tận cùng bằng 1 phụ âm + “y” ta đổi “y” thành “i” rồi mới thêm _er hoặc _est
Nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì ta để nguyên
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
dry
gay
drier
gayer
the driest
the gayest
2. Tính từ 2 âm tiết
a) Những tính từ 2 âm tiết tận cùng bằng: er; le; ow; y thì ta thêm _er và _est
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
clever
simple
narrow
funny
cleverer
simpler
narrower
funnier
the cleverest
the simplest
the narrowest
the funniest
b) Những tính từ 2 âm tiết còn lại và những tính từ 3 âm tiết trở lên ta dùng more với so sánh tương đối và most cho so sánh tuyệt đối.
Eg:
Adj
comparitive
Superlative
tired
quiet
beautiful
wonderful
tireder
quieter
beautifuler
wonderfuler
the tiredest
the quietest
the beautifulest
the wonderfulest
c) Những trường hợp bất qui tắc:
Adj
comparitive
Superlative
good
bad
ill
much/many
far
old
late
little
better
worse
worse
more
further/farther
older/elder
later/laster
less
the best
the worst
the worst
the most
the furthest/farthest
the oldest/eldest
the latest/last
least
B. Trạng từ:
1. Đối với trạng từ 1 âm tiết thì ta thêm _er hoặc _est
Adv
comparitive
Superlative
fast
hard
soon
loud
faster
harder
sooner
louder
the fastest
the hardest
the soonest
the loudest
2. Các trạng từ early và often có 2 trường hợp
Adv
comparitive
Superlative
early
often
earlier/ more early
oftener/ more often
the earliest/most early
the oftenest/ most often
3. Các trường hợp bất quy tắc:
Adv
comparitive
Superlative
well
badly
much
late
far
little
better
worse
more
later
farther/further
less
the best
the worst
the most
the last
farthest/furthest
least
4. Tất cả các trạng từ còn lại ta dùng more cho so sánh tương đối và most cho so sánh tuyệt đối:
Adv
comparitive
Superlative
quickly
carefully
simply
more quickly
more carefully
more simply
most quickly
most carefully
most simply
C. Các mức độ so sánh:
I. So sánh bằng:
S1 + V + as+ adj/adv; many/few + N/ much; little + N + as + S2 + Aux
Eg: - She is as beautiful as her sister
She runs as fast as I do / me
My friend has as many book as me
You can drink as much milk as you like.
II. So sánh không bằng:
S1 + V not + as/so + adj/adv; many/much + N + S2
Eg:
She
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)