CỎME TO RESCUE

Chia sẻ bởi Huỳnh Quang Vinh | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: CỎME TO RESCUE thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Come to the rescue: cứu nguy, giải thoát
Cập nhật: 12:45 GMT - thứ sáu, 25 tháng 5, 2012
Facebook
Twitter
Chia sẻ
Gửi cho bạn bè
In trang này

Cụm từ trong ngày
Các bài liên quan
Cách dùng `to flip out` trong tiếng Anh
Weather the storm: Vượt qua khó khăn
Duck out of something: Trốn, tránh làm gì

Chủ đề liên quan
Today Phrase
Nếu một người nào đó comes to the rescue thì có nghĩa là họ đột nhiên xuất hiện và cứu, giúp ai đó (khỏi nguy hiểm). Cụm từ này cũng thường được dùng nói tới những tình huống xấu hơn là những trường hợp thực sự hiểm nghèo.
Ví dụ
I left my passport at home and only realised on my way to the airport. Fortunately my friend came to the rescue and drove to the airport with it.
She locked herself out of the house. Her neighbour came to the rescue with a spare set of keys.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Đừng nhầm to come to a rescue với a rescue party - một nhóm cứu trợ, những người đi giúp ai đó, những người ở trong tình huống nguy hiểm hay đi tìm người mất tích.
Ví dụ: The rescue party reached the stranded mountaineer after he spent five days lost on the peak.
Thực tế thú vị
Niagara Falls - Thác Niagara - gồm ba thác nước và ở nằm ngay trên đường biên giới giữa Canada và Hoa Kỳ. Thác nước lớn nhất là Horseshoe Fall nằm bên phía Canadia. Hai thác kia mang tên American Falls và Bridal Veil Falls. Gộp lại cả ba thác nước này có tốc độ dòng chảy cao nhất thế giới.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Quang Vinh
Dung lượng: 74,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)