Collocations with DO and MAKE

Chia sẻ bởi Bút Mực | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Collocations with DO and MAKE thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải To do (sb`s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện To do a guy: Trốn, tẩu thoát To do a meal: Làm cơm To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã To do a silly thing: Làm bậy To do a strip: Thoát y To do again: Làm lại To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình To do by rule: Làm việc theo luật To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai To do duty for sb: Thay thế người nào To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực To do everything that is humanly possible: Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước To do gymnastics: Tập thể dục To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm) To do one`s best: Cố gắng hết sức; làm tận lực To do one`s bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào To do one`s daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày To do one`s duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào To do one`s hair before the glass: Sửa tóc trước gương To do one`s level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức To do one`s needs: Đi đại tiện, tiểu tiện To do one`s nut: Nổi giận To do one`s packing: Sửa soạn hành lý To do one`s stuff: Trổ hết tài năng ra To do one`s utmost: Làm hết sức mình To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì To do porridge: (Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai To do sb (a) hurt: Làm cho người nào đau, bị thương To do sb a (good) turn: Giúp, giúp đỡ người nào To do sb a bad turn: Làm hại người nào To do sb a disservice: Làm hại, báo hại người nào To do sb an injury: "Gây tổn hại cho người nào,  làm hại thanh danh người nào" To do sb brown: Phỏng gạt người nào To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho người nào To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng To do sth according to one`s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình To do sth all by one`s lonesome: Làm việc gì một mình To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được To do sth at (one`s) leisure: Làm việc thong thả, không vội To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu To do sth at sb`s behest: Làm việc gì do lệnh của người nào To do sth at sb`s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai To do sth at, (by) sb`s command: Làm theo mệnh lệnh của người nào To do sth behind sb`s back: Làm gì sau lưng ai To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi To do sth for the sake of sb, for sb`s sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bút Mực
Dung lượng: 42,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)