COLLOCATIONS CHO WRITING THPT QG

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Bình | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: COLLOCATIONS CHO WRITING THPT QG thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

COLLOCATIONS CHO WRITING THPT QG
(PHẦN 1)

needless to say

also / in addition
ex: I’m a very sociable person. I prefer team sports. such as basketball and football, in addition, I like going to English club with my friends.
I prefer cycling rather than driving a car because it helps me keep fit, in addition, it’s better for the environment and it’s also cheaper.





besides
postscript: “besides” at the beginning of a phrase means “as well as”, whereas at the beginning of a clause it means “anyway”.
ex: I like riding a bike as it’s a very convenient way to travel. Besides, it’s cheap and I can’t afford a car.



golden opportunity

expand / broaden / widen (sb’s) horizons

as opposed to
ex: Students discuss ideas, as opposed to just copying from books.

generally speaking = in most situations = ordinarily

as for: còn như, về phần
ex: I love playing golf and tennis. As for cooking, I have no real interest in it.

as a rule

rarely = once in a blue moon

be quite into = be keen on = have a strong interest in = be into



other countries = faraway places

find oneself doing st = suddenly realise that you are doing st unintentionally



regarding = in / with regard to = in terms of: về
ex: She said nothing regarding your request .
I`ve nothing to say in / with regard to your complaints

regardless of: bất kể
ex: They are allowed to have whatever they want, regardless of price and to behave as they please.



in other words

or more precisely = or rather: hay chính xác hơn

rather than = instead of

take up further education: học lên cao

ought to
“ought to” có dạng phủ định là “ought not” hoặc “oughtn’t”



get in the way (of st) = prevent (st) from happening ex: We had almost reached an agreement, but some 
unimportant details got in the way.

have difficulty v-ing: khó khăn trong việc

burst out: thốt lên, òa lên
ex: He suddenly bursts out laughing (Anh ta đột nhiên cười phá lên).





shrink from (st / doing st): lưỡng lự (làm cái gì)

be dumped by partner: bị người yêu đá

grim reaper: thần chết

speed up: tăng tốc độ

sunbathe topless: cởi trần tắm nắng

do + B-I
“do” ở đây để nhấn mạnh “B-I”
ex: I do know this (Tôi thực sự biết điều này).

freeze someone`s blood: làm ai sợ hết hồn

a chain of: một loạt / dãy
ex: a chain of mountains
a chain of events

far from it
ex: Do you think you need a new car? Far from it. The old one is fine. 

in the region of: trong khoảng
ex: This costs in the region of 500 dong.
These clouds form in the region of mountains.

slow down: làm chậm lại, làm trì hoãn
ex: They slow down a process.

hail sb / st as: hoan hô, hoan nghênh (ai đó / thứ gì đó) như
ex: The crowd hailed him as a hero.

chain reaction: phản ứng dây chuyền

come under st: be forced to experience st unpleasant
ex: We have to come under pressure (Chúng ta phải chịu nhiều áp lực).

the embodiment of: hiện thân của
ex: She`s the embodiment of kindness.

physical force: sức mạnh vật chất

in form: sức khỏe tốt, sung sức
out of form: sức khỏe không tốt

moral force: sức mạnh tinh thần

down below

sharp practice: những chuyện làm ăn không lương thiện
ex: The building industry brought in rules to protect customers from sharp practice.

a growing tendency: một xu hướng đang phát triển

in outline: những nét chính
ex: I like your idea in outline but would like some time to study the details.

not quite: không hẳn

be on the anvil: đang làm / xem xét / nghiên cứu

by force of circumstances: do hoàn cảnh bắt buộc

force a smile: gượng cười

as sharp as a needle: rất thông minh và nhanh trí
ex: His response was as sharp as a needle.

in force: có hiệu lực
ex: The law remains in force (Điều luật đó còn hiệu lực).

rarer still: còn hiếm hơn nữa (trạng từ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Bình
Dung lượng: 69,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)