COLLOCATION CHO THPT QG

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Bình | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: COLLOCATION CHO THPT QG thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

COLLOCATION CHO THPT QG
(Phần 3)

social unrests: những bất ổn về mặt xã hội

outbound tourists: khách du lịch nước ngoài

sustainable tourism development: sự phát triển du lịch bền vững



human trafficking: tệ nạn buôn người

increase / grow by (…%): tăng (…%)

by contrast = in contrast

increase from (…%) to (…%): tăng từ (…%) đến (…%) 

increase / grow steadily: tăng đều đặn

in my power: trong khả năng của mình

confide a secret to (sb): chia sẻ bí mật với (ai đó)

make immense progress: tiến bộ vượt bậc

conform to the law: tuân thủ pháp luật

entice (sb) to (do st): xúi giục (ai đó) (làm việc gì)

handset device: thiết bị cầm tay

technologically-inclined: nghiện công nghệ

tech-savvy: giỏi về công nghệ

be over-dependence on technology: lệ thuộc vào công nghệ

apply technology wisely: ứng dụng công nghệ một cách khôn ngoan

the advent of technology: bước tiến của công nghệ

ten a penny: rất phổ biến

living environment = living surrounding: môi trường sống

eco - products: những sản phẩm thân thiện với môi trường

green solutions: giải pháp bảo vệ môi trường

keep our planet healthy: giữ gìn môi trường sạch đẹp

environmental degradation: sự xuống cấp về môi trường

master key: bài toán then chốt

lights-off event: ngày hội tắt đèn

seemingly trivial activities: những hành động tưởng chừng như là nhỏ nhặt

make a futile attempt: một sự cố gắng vô ích

bite off more than one can chew: ôm đồm quá nhiều công việc

fill in for (sb): tạm thay thế cho (ai đó đang đi làm công việc khác)

in the black = be profitable >< in the red: hoạt động kinh doanh bị thua lỗ

sleep on (st): suy nghĩ kỹ về (vấn đề gì đó) trước khi trả lời

get the ball rolling: khởi động một công việc hoặc dự án



cause / contribute to climate change /global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu / nóng lên toàn cầu

burn a hole in your pocket: tiêu hoang phung phí

albeit = notwithstanding = much as = though = although = even though = in spite of = despite



fly off the handle: mất bình tĩnh

be a charge on (someone): là gáng nặng (cho ai)

at all cost: bằng mọi giá

for instance: for example

behind the times: lỗi thời, hết thời

pay through the nose: trả một giá quá đắt

in deep water: trong tình thế nguy hiểm/khó khăn

put yourself in sb’s shoes: thử đặt mình vào vị trí / hoàn cảnh của người khác

be up in arms about (st): tức giận, buồn bực vì (điều gì đó)

break the bank: tốn rất nhiều tiền

cost an arm and a leg: rất mắc.

be a slave to custom: quá lệ thuộc vào tập tục

sense of responsibility: ý thức trách nhiệm

sense of beauty: khả năng thưởng thức cái đẹp

person of sense: người biết lẽ phải

do not make sense: không có ý nghĩa gì cả

frighten (sb) out of his senses: làm (ai) sợ hết hồn hết vía

paradoxically = sadly = ironically: đáng buồn thay, mỉa mai thay, trớ trêu là

(adv) speaking: về mặt
ex: Politically speaking, this policy can enhance the national security and establish the reputation of governments (Về mặt chính trị, chính sách này có thể củng cố an ninh quốc phòng và tạo dựng uy tín cho các chính phủ).

murder on (st): gây tổn hại / khó chịu lên ex: This hot weather`s murder on my feet.

lose one`s senses: mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự

make a virtue of necessity: bất đắc dĩ lắm phải làm

have the honour of doing (st): được vinh dự làm (điều gì)

put (sb) on his honour: buộc (ai đó) phải thề danh dự

stick in the mud: bảo thủ, chậm tiến, lạc hậu

feel honour bound to do (st): làm (điều gì) vì danh dự

in a way: theo một cách nào đó

get used to another country`s customs: quen với phong tục của một nước khác

suspect (sb) of (st) / doing (st): nghi (ai đó) làm (gì đó)

in the strict sense of the word: theo đúng nghĩa của từ

in the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Bình
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)