Cơ sở vật chất và cơ chế di truuyền ở cấp độ phân tử -Axitnucleic

Chia sẻ bởi Lương Đức Tuấn | Ngày 09/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Cơ sở vật chất và cơ chế di truuyền ở cấp độ phân tử -Axitnucleic thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

? Những đặc tính cơ bản của cơ thể sống
- Trao đổi chất và năng lượng
- Sinh trưởng và phát triển
- Cảm ứng và vận động
Sinh học 11
Sinh thái học
?
- Sinh sản và di truyền
- Sinh sản và di truyền
- Con sinh ra giống cha mẹ (hiện tượng di truyền)
- Con của cùng cha mẹ vẫn có những sai khác nào đó (hiện tuợng biến dị)
- Môn khoa học nghiên cứu các quy luật di truyền và biến dị ( di truyền học)
Di truyền học
Chương I
Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền
§ 15 . C¬ së vËt chÊt vµ c¬ chÕ di truyÒn
ë cÊp ®é ph©n tö - axitnuclªic
A- Cấu trúc hóa học của ADN và ARN
B - Cấu trúc không gian của ADN
C - Chức năng của ADN
- Vật chất di truyền ở mức độ phân tử của cơ thể sống là: axitnuclêic (a. Nu), nằm chủ yếu trong nhân tế bào
A- Cấu trúc hóa học của ADN và ARN
- A. Nu
ADN ( axitđêôxiribônuclêic )
ARN (axitribônuclêic )
- A. Nu là những phân tử lớn có cấu trúc đa phân, đơn phân là các nuclêotit.
1 - ADN ( Axit đêôxi ribônuclêic )
- ADN tồn tại chủ yếu trong nhân tế bào
- ADN là một axit hữu cơ chứa các nguyên tố c, h ,o, n ,p.
- ADN là loại đại phân tử: có kích thước lớn, chiều dài hàng trăm ?m, khối lượng phân tử từ 4 đến 16 triệu đvC
- AND cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: gồm hàng vạn hàng triệu đơn phân ( NULÊOTIT - Nu )
- Phân tử lượng trung bình 1 Nu : 300 đvC
- Cấu tạo 1 Nu : 3 thành phần
Axit phốtphoric ( H3PO4 )
Đường Đêôxiribô ( C5H10O4)
1 loại bazơ nitric
A
G
T
X
H3PO4
C5H10O4
Ađênin
Guanin
Timin
Xitôzin
Xitôzin ( X)
Timin (T)
Xitôzin
VD :
- Các Nu giống nhau 2 thành phần ( Đ và P)
phân biệt ở thành phần bazơ ( A, T, G, X )
? 4 loại Nu
( tên Nu ? tên bazơ )
- Các Nu liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị
( Đường C5H10O4 của Nu này liên kết với axit H3PO4 của Nu tiếp theo)
? Chuỗi pôli Nu.
+ Có 4 loại Nu ?
Có vô số loại AND (tính đa dạng)
+ Mỗi loại ADN, phân biệt bởi số lượng , thành phần , trật tự sắp xếp các Nu trong chuỗi pôliNu ( tính đặc trưng ).
Tính đa dạng và đặc thù của a Nu là cơ sở cho tính đa dạng đặc thù của các loài sinh vật.
Chiều (5`? 3` )
5`
3`
5`
3`
Số lượng
Thành phần
Trật tự
2- ARN (axitribônuclêic )
- ARN tồn tại chủ yếu trong tế bào chất
- Đơn phân là các ribôNu (Rn)
* Cấu tạo 1 Rn
- Axit phôtphoric (H3PO4)
- Đường ribô (C5H10O5 )
- 1 loại bazơ nitric
A
g
u
x
- Liên kết giữa các ribôNu là liên kết hoá trị ? chuỗi pôliribôNu ( chỉ gồm hàng chục đến hàng ngàn đơn phân)
Uraxin ( U )
1/ Trình bày cấu trúc hoá học của Nuclêotit ?
2/ Sự giống nhau và khác nhau giữa Nu và RibôNu?
3/ Yếu tố nào quy định tính đa dạng và đặc thù của axit Nu?
Bài tập : Hãy viết chuỗi pôli Nu bằng công thức cấu tạo đầy đủ gồm 5 liên kết phôtphođieste.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em đã chú ý lắng nghe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Đức Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)