Cnnn
Chia sẻ bởi Ninh Thi Thien |
Ngày 18/03/2024 |
27
Chia sẻ tài liệu: cnnn thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
CễNG NGH? SINH H?C
Chương 2: CN gen và các ngành học omics
2.1. Các phương pháp NC SHPT/CN Gen
2.2. Genomics
2.3. Proteomics
2.4. Omics
2.5. Chỉ thị phân tử - MAS
2.6. Microarray – DNA/Protein chip
Cụng ngh? gen
l chỡa khúa d? phỏt tri?n
Cụng ngh? sinh h?c
Cụng ngh? DNA tỏi t? h?p l cụng ngh? n?n ch? d?o
B?n ch?t phõn t? c?a gen
Xỏc d?nh trỡnh t? nucleotid b? gen
N?i dung c?a ki thu?t ADN tỏi t? h?p
Cỏc ?ng d?ng c?a Cụng ngh? gen
DNA is packaged in the cell nucleus as chromosomes
Image compliments of National Human Genome Research Institute
DNA is tightly coiled into
chromosome structures
which are found in the nucleus
of all living cells in plants and
animals.
DNA sequences encode protein sequences
Image compliments of National Human Genome Research Institute
Gi?i thi?u v? cụng ngh? gen
Hi?n th?c nh?:
Ki thu?t d?c trỡnh t?
Ki thu?t AND tỏi t? h?p
?ng d?ng:
Xỏc d?nh trỡnh t? genom
Bi?n n?p gen
Nh?n d?ng cỏ th?
Acid Phosphoric
Du?ng Ribose
Base h?u co
Adenin
Thymidin
Cytocin
Guanin
3 Thnh ph?n t?o nờn m?t nucleotid
3`
5`
Acid Phosphoric Deoxyribose
4 loại Base hữu cơ
Phõn t? ADN xo?n kộp
Gen = ADN
Mó di truy?n = B? ba nucleotid
mó hoỏ cho trỡnh t? acid amin trong phõn t? protein
D?t bi?n ? trỡnh t? nucleotid t?o nờn thay d?i nguy hi?m trong phõn t? protein
D?ch mó gen l
Sinh t?ng h?p protein
Ribosom
Cỏc Phuong phỏp
sinh h?c phõn t?
trong nghiờn c?u genome
PCR: Ph?n ?ng chu?i polymerase -Polymerase Chain Reaction (PCR)
RAPD: Random Amplified Polymorphic DNA - DNA da hỡnh nhõn b?n ng?u nhiờn
AFLP: Amplified Fragment Length Polymorphism - da hỡnh chi?u di phõn do?n nhõn b?n
RFLP: Restriction Fragment Length Polymorphism - da hỡnh chi?u di phõn do?n c?t h?n ch?
SSR: Simple Sequence Repeats Cỏc trỡnh t? l?p l?i don gi?n
1. PCR
D?nh nghia: PCR l quỏ trỡnh nhõn b?n m?t hay nhi?u phõn do?n ADN thụng qua polymerase trong di?u ki?n in vitro.
Tỏc gi?: Kary Mullis (1985), Gi?I Nobel 1993
Nguyờn lý:
a) Thnh ph?n ph?n ?ng:
- ADN khuụn
- 4 lo?i dNTP
- Taq polymerase (Thermus aquaticus) ch?u du?c 95oC v ho?t tớnh t?i uu ? 75OC
- 1-2 lo?i do?n m?i primer
b) Quỏ trỡnh ph?n ?ng ?
PCR
Ch? c?n m?t lu?ng nh? ADN ban d?u cú th? nh?n du?c s? lu?ng b?n copy r?t l?n (1 tri?u b?n trong 2 gi?)
Bu?c 1: Bi?n tớnh dsDNA ?ssDNA: 94oC, 60 s
Bu?c 2: Ti?p h?p m?i v?i ssDNA: 37-68oC, 60 s
Bu?c 3: T?ng h?p s?i DNA: 72oC, 90 s
Bu?c 1 + 2 + 3 = 1 Chu kỡ
K?t Qu?
Sau 1 chu kỡ 1 PT DNA ?2 PT DNA
PCR 20-40 (n) vũng: 2n PT DNA
Giáo lý trung tâm (Central Dogma) & Lai Phân Tử
DNA > Lai DNA+DNA* (probe=Mẫu dò)=Lai > Southern
+ Gene được tìm thấy
mRNA > lai RNA+DNA* = Northern > Gene được phiên mã thành mRNA
Protein > Lai Western = Lai protein (kháng nguyên) + Kháng thể (Miễn dịch) > Khẳng định sản phẩm dịch mã của gene được tạo ra.
Biol. Activity > Biotest (thử sinh học)
Lai phõn t?
Molecular hybridization
1. Lai Southern: DNA+DNA*
- Nguyên lý: DNA genome ss + DNA* mẫu dò ss theo nguyên tắc base bổ sung
- Mục đích: Khẳng định sự tồn tại của gen
2. Lai Northern: RNA+DNA*
- Nguyên lý: mRNA lai với DNA* mẫu dò theo nguyên tắc base bổ sung
- Mục đích: Khẳng đinh gen được phiên mã thành mRNA
3. Lai Western: Protein Kháng nguyên+ Protein Kháng thể*
- Nguyên lý: Phản ứng miễn dịch giữa KN với KT.
- Mục đích: Khẳng định gen được biểu hiện thành sản phẩm
2. RAPD
Nhõn b?n cỏc phõn do?n DNA genome b?ng PCR v?i cỏc do?n m?i ng?u nhiờn di 10 nucleotide.
Khụng c?n thụng tin v? do?n gen c?n nhõn b?n
Khụng xỏc d?nh du?c th? d? h?p t?
3. AFLP
C?t DNA genome b?ng EcoR1 v Mse1
N?i cỏc do?n c?t v?i adapter
PCR b?ng m?i tuong thớch v?i adapter
Bi?n d? s?n ph?m PCR
K?t qu?: 300-500 b?ng DNA
4. RFLP
Tỏch DNA genome
C?t DNA genome v?i RE
Bi?n d?
Southern Bloting - Th?m truy?n lờn mng Nitrosocellulose
Lai v?i m?u dũ - probe t? MM dỏnh d?u b?ng phúng x? ho?c hu?nh quang
Hi?n th? trờn film
Codominance: Đồng trội
5. SSR
Tỏch DNA genome
PCR v?i m?i SSR
Bi?n d?
Dỏnh giỏ b?ng v?ch
Xỏc d?nh m?i quan h?
Gene chips enable the expression of 8500 different genes to be tested in a single experiment.
Each spot on the gene chip represents a different DNA sequence and the darkness of each spot represents its level of gene expression in the experiment.
This enables identification of genes that all function together (e.g. all expressed in a particular stage of plant development or in response to some change of environmental conditions).
DNA Microarrays - the "Gene Chip"
Analysis of Gene Expression Throughout the Genome
Image compliments of Dean Lavelle & Richard Michelmore, UC Davis.
Genomics Methods Are Accelerating Crop Improvement
Image compliments of UCD Biotechnology Program.
• identification of genes that control valuable traits
• manipulation of genes to produce crops with improved traits
Use of genomics data for "Marker-Assisted Breeding"
Genomics data provides "markers" throughout the genome
"Molecular markers" are unique DNA sequences that are:
a) located at known positions throughout the genome
b) easily assayed in a small tissue sample
c) (occasionally) located very close to a "gene of interest"
Nematode-resistance gene Mi linked to the Aps marker
Linkage of the Mi gene to the Aps marker gene provided a quick easy assay.
Almost every progeny plant that contained the Aps marker also contained the Mi gene.
Chỉ thị phân tử và đa hình DNA
Protein do gen XYZ mó hoỏ
ho?t d?ng bỡnh thu?ng
t?o nờn tớnh khỏng b?nh
Protein do gen XYZ mó hoỏ
b? d?t bi?n lm m?t
tớnh khỏng b?nh
da hỡnh v? trỡnh t? nucleotid l?p l?i
ATT l?p l?i
Cõy A: 4 l?n
Cõy B: 6 l?n
cõy C: 3 l?n
Phõn tớch s? da hỡnh v? trỡnh t? nucleotid l?p l?i (SSR)
L?y m?u l? v tỏch chi?t DNA
PCR do?n l?p l?i
Bi?n d? s?n ph?m PCR
Phõn tớch ASH b?ng DNA chip
Tỏch chi?t DNA
Dot blot lờn mng
Lai Southern v?i DNA m?u dũ
D?c k?t qu? b?ng mỏy Scaner
X? lý s? li?u
NTSys Vers. 2.1.
MapMaker
JointMap
Centimorgan (cM): L don v? do du?c d? mụ t? kho?ng cỏch liờn k?t di truy?n gi?a cỏc gen. 1 cM l kho?ng cỏch gi?a hai gen cú t?n su?t tỏi t? h?p b?ng dỳng 1%. Du?c d?t theo tờn c?a Thomas Hunt Morgan ngu?i d?u tiờn d? xu?t thuy?t liờn k?t di truy?n
Don vi kho?ng cỏch cho bi?t hai gen cỏch nhau bao nhiờu. Thu?ng 1 centimorgan b?ng kho?ng 1 tri?u c?p base.
K?t qu? bi?n di s?n ph?m RAPD c?a qu?n th? v?i nghiờn c?u v?i m?i OPG-05
Cỏc phõn do?n ADN du?c nhõn b?n ng?u nhiờn khi ti?n hnh ph?n ?ng RAPD v?i m?i OPG-05
Genomics
Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của bộ gen
Có các đoạn đọc trình tự toàn bộ DNA genom của:
(1) Nấm men
(2) Cây cải dại Arabidopsis;
(3) Cây lúa;
(4) Người
(5) cây ngô, ...
Omics
DNA >Gemone > Genomics
mRNA>Transcriptome>Transcriptomics (RT – PCR)
Proteins>Proteome>Proteomics (Nano-LC-MS/MS TOF)
Metabolits>Metabolome>Metabolomics
Nghiờn c?u genom
Cỏc phuong phỏp nghiờn c?u genom
- Sequencing
- PCR
- RAPD/AFLP/RFLP
- Lai phõn t?
Cỏc linh v?c chuyờn ngnh
H? gen h?c
(Genomics)
Các đoạn đọc trình tự
DNA genom
H? protein h?c
(Proteomics)
Các đoạn xác định
trình tự và chức năng
Của các protein
Tin sinh h?c
(Bioinformatics)
Ngõn hng d? li?u
(Database)
NCBI (NIH)
EMBL
DDBJ
Swiss Protein Datebase
Phuong phỏp NC Genomics
Cỏc ki thu?t m?i
H? gen h?c
(Genomics)
Khai thỏc s? d?ng
Sinh tin h?c
(Bioinformatics)
PTN. NC genomics
Tỏch chi?t DNA genom
Diện di xung
Xỏc d?nh trỡnh t? nucleotid
Thi?t k? thu vi?n YAC, BAC,
EMBL, Plasmid
Sinh ph?m
Sinh ph?m cỏc giai
do?n phỏt tri?n
V? c?u trỳc gen,
Gen di?u khi?n
Sinh h?c phõn t?
Luu gi?, x? lý d? li?u
Ph?n m?m SHPT
Phõn tớch trỡnh t?
nucleotid trong DNA
Thi?t b? m?i/Thu vi?n ch? th? phõn t?/DNA chip
Xỏc d?nh trỡnh t? nucleotid
b?ng mỏy t? d?ng
dỏnh d?u b?ng Flourescence
D?c v ghi t? d?ng
600-800 bp/primer
Trỡnh t? nucleotit c?a gen nh2nh5 du?c nhõn b?ng c?p m?i NH2-NH5
GAGAAGCTGAAGGAGAAGGAGAAGCAGAAAGAAAAAGAAAAAGAAAAAGATAAACAAAAA 60
GATAAAGATAATGATGGAGCTAGTGACGGAAATGATGTGTCAACTAGCACAAAAACTGGA
GAGAGAGATAGAGATGTCAACGCCGGAACTAGTGGAACTTTCACTGTTCCAAGGATAAAG 120
TCTTTTACTGATAAGATGATTTTACCAAGAATTAAGGGAAAGTCTGTCCTTAATTTAAAT
CATCTTCTTCAGTATAATCCGAAACAAATTGACATCTCAAACACTCGTGCCACTCAATCT 300
CAATTTGAAAAGTGGTATGAGGGAGTGAGGAATGATTATGGTCTTAGTGATAACGAAATG
CAAGTGATGTTAAATGGTTTGATGGTTTGGTGTATCGAAAATGGTACATCTCCAGACATA 420
TCTGGTGTTTGGGTAATGATGGATGGGGAAACCCAGGTTGATTATCCTATCAAACCTTTA
ATTGAACATGCAACTCCTTCATTTAGGCAAATCATGGCTCACTTCAGTAACGCGGCAGAG 540
GCATATATCGCGAAGAGAAATGCAACTGAGAGGTACATGCCGCGGTATGGAATTAAAAGG
AATTTGACTGACATTAGCCTCGCTCGATATGCTTTTGATTTCTATGAGGTGAACTCGAAA 660
ACACCTGATAGGGCTCGTGAAGCTCATATGCAGATGAAGGCTGCAGCGCTACGTAATACT
AGTCGCAGAATGTTCGGAATGGACCGCAGTGTCAGTAACAGGGAAGAAAACACCGAAAGA 780
A 781
Trỡnh t? axit amin c?a protein d?ch mó t? gen nh2nh5
EKLKEKEKQKEKEKEKDKQKDKDNDGASDGNDVSTSTKTGERDRDVNAGTSGTFTVPRIK 60
SFTDKMILPRIKGKSVLNLNHLLQYNPKQIDISNTRATQSQFEKWYEGVRNDYGLSDNEM 120
QVMLNGLMVWCIENGTSPDISGVWVMMDGETQVDYPIKPLIEHATPSFRQIMAHFSNAAE 180
AYIAKRNATERYMPRYGIKRNLTDISLARYAFDFYEVNSKTPDRAREAHMQMKLQRYVIL 240
VAECSEWTAVSVNREENTER 260
Gen protein v c?a virus đốm vũng đu đủ (PRSV)
L?p b?n da genom
Genom l ton b? thụng tin di truy?n cú trong t? bo
Genom vi khu?n 1-2 *106 bp
Genom ngu?i 3,3*109 bp (cụng b? thỏng 2/2001)
Genom ngu?i
2 t? ch?c cựng gi?i mó:
Nhõn t?o (http://genome.ucsc.edu)
T? nhiờn (http://www.celera.com
100 lo?i gen gõy b?nh du?c xỏc d?nh (http:// www.ncbi.nlm.nih.gov/cgi-bin/SCIENCE96/genelist
Di?u m?i m?: cho c? 30.000 gen (khụng ph?i 100.000) v 200 gi?ng c?a vi khu?n
Gi?i mó genom - Ti?n hnh nhu th? no?
L?p b?n d? ch? th? phõn t? d?u trờn t?t c? NST
Xõy dựng ngõn hng BAC ton b? AND genom
Xỏc d?nh v? trớ cỏc dũng BAC trờn NST thụng qua lai Southern
Nh?n d?ng v d?c trỡnh t? (nh?c l?i 5 l?n, 1-3 lỗi/1000 nucleotide
B?o qu?n s? li?u trong ngõn hng d? li?u. Server: 1500 GB
Genom người (HGP 2.2003)
Genom lúa (RGP, 4.2003)
Genom Arabidopsis
Genom Drosophila
Genom Saccharomyces
Gi?i mó b? gen lỳa
Cựng b? hon thnh:
4/2002
Qui mụ: 400 Mbp
G?m: 30000-50000 gen
http://rgp.dna.affrc.jp
http://www.tmri.org
?ng d?ng
dỏnh giỏ ch?c nang gen
C?i ti?n ch?t lu?ng h?t
Phũng tr? sõu b?nh
So sánh với genom cuả ngô và mạch
So sánh genom của 6 loài cây trồng thuộc họ hoà thảo
Mỳ mạch
Ngô
Cao lương
Mía
Kê
Lúa
Proteomics
Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của các protein thuộc một genom.
Có các đề án xác định toàn bộ các protein của:
(1) Vi khuẩn Bacillus (4000 protein)
(2) của cây Arabidopsis;
(3) của người, v/d Clinical proteomics
Sinh vật NC
3’
Xử lý ở ĐK đặc trưng hay
bệnh lý
Sinh vật NC
2D-Protein toàn phần
Khối phổ
DATA BASE
về GEN
Trình tự nucleotit của gen GAGAAGCTGAAGGAGAAGGAGAAGCAGAAAGAAAAAGAAAAAGAAAAAGATAAACAAAAA 60
GATAAAGATAATGATGGAGCTAGTGACGGAAATGATGTGTCAACTAGCACAAAAACTGGA
GAGAGAGATAGAGATGTCAACGCCGGAACTAGTGGAACTTTCACTGTTCCAAGGATAAAG 120
Trái: Protein của cây mạ khi bị lạnh hiển thị bằng thuốc nhuộm bạc.
Phải: Protein của Bacillus khi bị shock nhiệt hiển thị bằng đánh dấu huỳnh quang.
Xác định phổ protein bằng kỹ thuật 2D-PAGE
20.000 đoạn nucleotid ngắn đại đIện cho các gen khác nhau được gắn lên tấm màng nitrosocellulose
Lai với quần thể mRNA đánh dấu huỳnh quang để phát hiện những gen mới hoạt hoá
Mục đích: Tìm gen
Kỹ thuật di truyền
Kỹ thuật di truyền là việc chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác
Nông nghiệp
Ngư nghiệp
Y dược
ứng dụng trong nông nghiệp
Kháng thuốc diệt cỏ
Gen vi khuẩn vẫn tạo enzym khử độc amoniac khi gặp thuốc diệt cỏ nhóm basta
Kháng sâu hại
Gen vi khuẩn tạo protein độc diệt sâu hại cây
Tăng năng suất
Nhờ gen cao sản (sữa, thịt nạc ...)
Vần đề An toàn sinh học
GMO - Cây trồng chuyển gen
Lan truyền gen lạ vào tự nhiên
Gen kháng kháng sinh
Gen diệt côn trùng
Gen kháng thuốc diệt cỏ
- GMF - Thực phẩm chuyển gen
Dị ứng với protein lạ
ứng dụng trong y tế
Sản xuất thuốc
Insuline, hoormon sinh trưởng, hFGF, RIP...
Chế tạo vaccine
Gen protein vỏ của virus gây bệnh được biếnnạp vào vikhuẩn hoặc nấm men để sản xuất kháng nguyên
Liệu pháp gen
Gen lành được đưa vào tế bào của bệnh nhân để cấy trả lại
Nhân bản động vật
Cừu Dolly 1996 (Jan Willmut)
Lấy nhân 2n của tế bào sinh dưỡng
Đưa vào tế bào trứng bỏ nhân
NuôI thành phôI
Cấy phôI vào cừu mẹ mang thai hộ
Nhân chứa ADN
Phôi
Chuẩn bị ? Dung hợp ?Phân bào ?Nuôi phôi ? Cấy phôi? Sinh con nhân bản
Nhân bản gì nữa?
Liệu pháp gen - Gene Therapy
Nguyên lý: Đưa một gen hay alen lành lặn vào tế bào/mô của người bệnh
Khó khăn: Làm thế nào để đưa gen cần thiết đến tế bào cần nhận?
Nuôi tế bào của bệnh nhân và tái nhập gen lành. (Hệ miễn dịch, gây tăng cholesteron)
Dùng virus làm vector vận chuyển gen - Đang nghiên cứu
Bệnh nhân Jesse Gelsinger là 1 trong 18 bệnh nhân được trị liệu gen bện thiểu năng gan, mất 9/1999 do cơ thể phẩn ứng với virus biến đổi gen gây nên hiện tượng mất chức năng nhiều cơ quan dẫn đến tử vong
Nhận dạng cá thể
Thông qua phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Chỉ cần một lượng nhỏ DNA ban đầu có thể nhân được số lượng bản copy rất lớn (1 triệu bản trong 2 giờ)
?ngd?ng PCR trong KH hỡnh s?
Khoa h?c hỡnh s?
L?y d?u ADN
S? sai khỏc r?t nh? trong genom đủ để phõn bi?t cỏ th?
C?n lu?ng ADN nh?
Tỡm ph? h?
Vớ d? tru?ng h?p Thomas Jefferson
Con cháu nam giới của ông nội Jefferson đều có cùng một NST Y như nhau.
Có phải nhà kỹ thuật di truyền đang làm thay việc của thượng đế
Gi?i h?n ? dõu?
Ch?a b?nh
Sinh con theo ý mu?n
Nhõn b?n ngu?i
S? d?ng cỏc loi khỏc
V?n d? nhõn van v xó h?i h?c
Minh họa
Giám định gen hài cốt liệt sỹ
Lễ bàn giao
kết quả giám định gen
hài cốt liệt sỹ
Viện Công nghệ Sinh học
co th? c?u
t?o b?i
mu?i nghỡn
t? (1013)
t? bo
Giỏm d?nh gen hi c?t
T? bo cú 1 nhõn ch?a h?u nhu ton b? AND c?a t? bo
T? bo cú nhi?u (1000) ty th? cựng ch?a ADN d?ng vũng
Phõn tớch
Giỏm d?nh gen gỡ?
Vỡ sao ch?n gen ti th??
Do?n gen HV1 vựng D-loop
ADN ty th?:
Cỏch 40-60 th? h? m?i cú m?t d?t bi?n trong dũng h?.
Chỉ di truyền đằng mẹ
cỏ th? b?n v?ng d?n1000 nam trong di hài
D-loop
Hoàn thiện phương pháp
giám định gen
1= Máu; 2 = Tóc; 3 = Răng (sữa); 4 = Răng cũ
Bước 1:
Tách chiết ADN từ mẫu sinh phẩm
Hình A: Sản phẩm PCR từ mẫu ADN răng hài cốt
Hình B, C: Sản phẩm PCR từ các mẫu máu
Bước 2:
Nhân bản các đoạn gen ty thể
Nhân dòng phân tử và chẩn đoán cắt hạn chế khẳng định dòng gen tái tổ hợp
Bước 3:
Tách dòng gen
Giải trình tự gen trên máy ABI Prism? 3100 Avant
(Tốc độ 2,5 giờ/4 mẫu~4000 nucleotid)
Bước 4:
Đọc trình tự nucleotid của gen nhân dòng
Trình tự
Tại Phòng Dự án Sinh tin học
Bước 5:
Phân tích số liệu và Lập ngân hàng dữ liệu
So sánh
lập cây
phả hệ
Hình thành cây phả hệ tổng thể và cây phả hệ riêng rẽ
Thu thập mẫu
Tách chiết
ADN
Tách dòng
gen
Nhân bản
gen
Đọc trình tự
Không xác định 3-5 ngày 2-3 ngày 3-5 ngày 2-4 ngày
Tổng số: 2-3 tuần
Thời gian thực hiện
ví dụ 2:
Hồ sơ số PA02001
Bia mộ ghi:
Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ
Hy sinh 28-2-1969
Vợ Ngô Thị Hoà,
Quê quán: Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh
NơI hy sinh: bên cạnh suối Chà Miệt
Nghĩa trang liệt sỹ tại huyện Ngọc Hồi Kontum
Mộ liệt sỹ Trần Xuân Tỷ
Bia mộ ghi:
Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ
Hy sinh 28-2-1969
Vợ Ngô Thị Hoà,
Quê quán: Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh
NơI hy sinh: bên cạnh suối Chà Miệt
Giấy Báo tử
Đoàn 559 Số 173/BT
Ngày 25/9/1966
Đồng chí Nguyễn Hưũ Vu
Nguyên quán: Bắc Bình, Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Con ông: Nguyễn Hữu Huyền
Vợ là: Ngô Thị Hoà
Đã chết ngày 20/7/1966
Tại: Mặt trận phía tây
Địa chỉ thân nhân hiện nay: Cha Nguyễn Hữu Huyền ở nguyên quán
Giấy Báo tử
Đoàn 559 Số 173/BT
Đồng chí Trần Tỷ,
Cấp bậc: Chuẩn Uý, CV. Đại đội phó
Đv: TĐ2 BT37 Đoàn 559
Nguyên quán: Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Con ông: Trần Đạt
Và bà Nguyễn Thị Diên
Vợ là: Dương Thi Tam
Đã hy sinh anh dũng ngày 28-2-1968
Tại: Mặt trận phía tây
Thi hìa mai táng tại Nghĩa Trang đơn vị
Ngày 30/6/1969
Thông tin về Liệt sỹ
Liệt sỹ Trần Tỷ
Theo Sổ sách của Đoàn 559 Số thứ tự 685 ghi:
Trần Tỷ (bia mộ ghi Trần Xuân Tỷ), năm sinh 1941(?)
Vợ Dương Thị Tam,
QQ. Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
NN: 2.1962
CB: U1 (Thiếu uý, C Phó),
Đơn vị: C3D2 Binh trạm 37 (mở rông từ BT7, Sân bay Chà Vằn thuộc tỉnh Saravan thuộc Sư đoàn 470);
Hy sinh: 28.2.1969
(Trạm giao liên 74D16 đánh biệt kích ).
Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu
Theo Sổ sách của Đoàn 559 Số thứ tự 117 ghi:
Nguyễn Hữu Vu
NN: 4.1963
CB: chiến sỹ (y tá)
Đơn vị: B1, C61 BT7
Hy sinh: 20.7.1966
(Sốt rét ác tính, Trạm xá BT7 Bản Nhai, Vu-pu-vong-nưa, tỉnh A-to-pư
Bố: Nguyễn Hữu Huyền
Vợ: Ngô Thị Hoà, Thạch ĐàI, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Thông tin về Liệt sỹ
Saravan
Attopư
Những điểm đáng chú ý
Những điểm đúng
Có Liệt sỹ Trần Tỷ (bia ghi Trần Xuân Tỷ) hy sinh ngày 28.2.1969 và gia đình đang sống ở Xuân Hoa, Nghi Xuân, Nghệ An
Thông tin về bà Ngô Thị Hoà trên bia mộ hoàn toàn đúng với thông tin ghi trên giấy báo tử và sổ sách của Đoàn 559 Số177 Quyển 3 Nghệ Tĩnh của Đoàn 559
Bà Ngô Thị Hoà đang còn sống tại Thạch Đaì, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Thông tin về nơi chôn cất đúng cho LS Nguyễn Hữu Vu: Cạnh suối Chà Miệt
Những điểm chưa đúng
LS. Trần Tỷ, Nghi Xuân không có tên đệm là Xuân
LS Trần Tỷ quê Xuân Hoa, Nghi Xuân, HT, chứ không phải quê Thạch Đài, Thạch Hà, HT
Chồng bà Ngô Thị Hoà là Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu,
Vợ Liệt sỹ Trần Tỷ là bà Dương Thị Tam,
Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu hy sinh trước Liệt sỹ Trần Tỷ 3 năm
Di hài Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ được qui tập từ Lào qua Ngọc Hồi, Kontum, về Nghĩa trang QT Việt Lào huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An ngày 03-07-1997
Gia đình bà Ngô Thị Hoà đề nghị giám định gen
Văn bản đề nghị của gia đình được giám định gen
M
R
Ô.Mại
Ô.Thư
B.PhạmThịLạng
B.PhạmThịBình
B.áp
B. Lệ
Ng.Thị Lan
Ng.ThịHường
Thạch Đài
Thạch Vĩnh
Hà Nội
Phả hệ của Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu
Ô.Ng.HữuHuyền
LS Ng.HữuVu
Trần Đức Tôn
NgôThịHoà
T
Trần Thích
LS Trần Tỷ
Trần Thị Ngụ
TrầnThị Tẹo(52)
TrầnThị Tiếu
Phả hệ của Liệt sỹ Trần Tỷ
Trần Anh
Trần Đạt
DươngThi Can
Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Xóm 5 xã Cổ Đạm, Nghi Xuân, HT,
DNA tách từ mẫu máu của 3 thân nhân LS
(Hường, Lan, Tôn)
Qui trình nhân bản gen ty thể
2.2 Trình tự nucleotit các mẫu QB1 và QB2
2.3.Kết quả so sánh trình tự nucleotit
So sánh trình tự gen HV1 của Di hài LS, máu ông TĐ Tôn và bà TT Tẹo
Kết luận
Kết quả phân tích trình tự gen của ty thể cho thấy gen của hài cốt liệt sỹ Hồ sơ PA02001 trùng với gen của ông Trần Đức Tôn là con trai dì (già) ruột LS. Nguyễn hữu vu, thạch hà
trình tự gen của hài cốt liệt sỹ Hồ sơ PA02001 không trùng với gen của bà trần thị tẹo là em ruột Liệt sỹ trần tỷ, nghi xuân.
Kết hợp với những thông tin khác cho phép kết luận HàI cốt là của Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu.
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
Giấy xác nhận
Kết quả giám định gen hàI cốt liệt sỹ
Viện Công nghệ sinh học
thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
Xác nhận mẫu hàI cốt do gia đình bà ngô Thị Hoà yêu cầu giám đinh gen là của liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu
Hà nội, ngày tháng năm 2003
Viện trưởng
Lê TrầnBình
Hồ sơ số: PA02001
Ngày 17/7/2003
HàI cốt liệt sỹ
Nguyễn Hữu Vu được qui tập về quê nhà
Ngày 27/7/2003
bà Phạm Thị Bình
là Mẹ của
LS Nguyễn Hữu Vu
được truy tặng danh hiệu Bà mẹ việt Nam anh hùng
Mẫu hài cốt vô danh
(~10.000)
Mẫu máu của thân nhân Liệt sỹ chưa tìm thấy mộ
Tờ khai gia đình có Liệt sỹ chua tỡm th?y mộ qui mụ ton qu?c (~300.000)
Trung tõm
giỏm
d?nh gen
Kho b?o
qu?n m?u
Phũng phõn tớch
Phũng
Ngõn hng d? li?u
v X? lý s? li?u
K?t qu? giỏm d?nh
Trung tõm giỏm d?nh gen
10.000 tru?ng h?p/10 nam
Chi phớ 5 tri?u dVN x 10 000 = 50 t?= 3 tri?u US$
Tập thể CB Khoa học
Chương 2: CN gen và các ngành học omics
2.1. Các phương pháp NC SHPT/CN Gen
2.2. Genomics
2.3. Proteomics
2.4. Omics
2.5. Chỉ thị phân tử - MAS
2.6. Microarray – DNA/Protein chip
Cụng ngh? gen
l chỡa khúa d? phỏt tri?n
Cụng ngh? sinh h?c
Cụng ngh? DNA tỏi t? h?p l cụng ngh? n?n ch? d?o
B?n ch?t phõn t? c?a gen
Xỏc d?nh trỡnh t? nucleotid b? gen
N?i dung c?a ki thu?t ADN tỏi t? h?p
Cỏc ?ng d?ng c?a Cụng ngh? gen
DNA is packaged in the cell nucleus as chromosomes
Image compliments of National Human Genome Research Institute
DNA is tightly coiled into
chromosome structures
which are found in the nucleus
of all living cells in plants and
animals.
DNA sequences encode protein sequences
Image compliments of National Human Genome Research Institute
Gi?i thi?u v? cụng ngh? gen
Hi?n th?c nh?:
Ki thu?t d?c trỡnh t?
Ki thu?t AND tỏi t? h?p
?ng d?ng:
Xỏc d?nh trỡnh t? genom
Bi?n n?p gen
Nh?n d?ng cỏ th?
Acid Phosphoric
Du?ng Ribose
Base h?u co
Adenin
Thymidin
Cytocin
Guanin
3 Thnh ph?n t?o nờn m?t nucleotid
3`
5`
Acid Phosphoric Deoxyribose
4 loại Base hữu cơ
Phõn t? ADN xo?n kộp
Gen = ADN
Mó di truy?n = B? ba nucleotid
mó hoỏ cho trỡnh t? acid amin trong phõn t? protein
D?t bi?n ? trỡnh t? nucleotid t?o nờn thay d?i nguy hi?m trong phõn t? protein
D?ch mó gen l
Sinh t?ng h?p protein
Ribosom
Cỏc Phuong phỏp
sinh h?c phõn t?
trong nghiờn c?u genome
PCR: Ph?n ?ng chu?i polymerase -Polymerase Chain Reaction (PCR)
RAPD: Random Amplified Polymorphic DNA - DNA da hỡnh nhõn b?n ng?u nhiờn
AFLP: Amplified Fragment Length Polymorphism - da hỡnh chi?u di phõn do?n nhõn b?n
RFLP: Restriction Fragment Length Polymorphism - da hỡnh chi?u di phõn do?n c?t h?n ch?
SSR: Simple Sequence Repeats Cỏc trỡnh t? l?p l?i don gi?n
1. PCR
D?nh nghia: PCR l quỏ trỡnh nhõn b?n m?t hay nhi?u phõn do?n ADN thụng qua polymerase trong di?u ki?n in vitro.
Tỏc gi?: Kary Mullis (1985), Gi?I Nobel 1993
Nguyờn lý:
a) Thnh ph?n ph?n ?ng:
- ADN khuụn
- 4 lo?i dNTP
- Taq polymerase (Thermus aquaticus) ch?u du?c 95oC v ho?t tớnh t?i uu ? 75OC
- 1-2 lo?i do?n m?i primer
b) Quỏ trỡnh ph?n ?ng ?
PCR
Ch? c?n m?t lu?ng nh? ADN ban d?u cú th? nh?n du?c s? lu?ng b?n copy r?t l?n (1 tri?u b?n trong 2 gi?)
Bu?c 1: Bi?n tớnh dsDNA ?ssDNA: 94oC, 60 s
Bu?c 2: Ti?p h?p m?i v?i ssDNA: 37-68oC, 60 s
Bu?c 3: T?ng h?p s?i DNA: 72oC, 90 s
Bu?c 1 + 2 + 3 = 1 Chu kỡ
K?t Qu?
Sau 1 chu kỡ 1 PT DNA ?2 PT DNA
PCR 20-40 (n) vũng: 2n PT DNA
Giáo lý trung tâm (Central Dogma) & Lai Phân Tử
DNA > Lai DNA+DNA* (probe=Mẫu dò)=Lai > Southern
+ Gene được tìm thấy
mRNA > lai RNA+DNA* = Northern > Gene được phiên mã thành mRNA
Protein > Lai Western = Lai protein (kháng nguyên) + Kháng thể (Miễn dịch) > Khẳng định sản phẩm dịch mã của gene được tạo ra.
Biol. Activity > Biotest (thử sinh học)
Lai phõn t?
Molecular hybridization
1. Lai Southern: DNA+DNA*
- Nguyên lý: DNA genome ss + DNA* mẫu dò ss theo nguyên tắc base bổ sung
- Mục đích: Khẳng định sự tồn tại của gen
2. Lai Northern: RNA+DNA*
- Nguyên lý: mRNA lai với DNA* mẫu dò theo nguyên tắc base bổ sung
- Mục đích: Khẳng đinh gen được phiên mã thành mRNA
3. Lai Western: Protein Kháng nguyên+ Protein Kháng thể*
- Nguyên lý: Phản ứng miễn dịch giữa KN với KT.
- Mục đích: Khẳng định gen được biểu hiện thành sản phẩm
2. RAPD
Nhõn b?n cỏc phõn do?n DNA genome b?ng PCR v?i cỏc do?n m?i ng?u nhiờn di 10 nucleotide.
Khụng c?n thụng tin v? do?n gen c?n nhõn b?n
Khụng xỏc d?nh du?c th? d? h?p t?
3. AFLP
C?t DNA genome b?ng EcoR1 v Mse1
N?i cỏc do?n c?t v?i adapter
PCR b?ng m?i tuong thớch v?i adapter
Bi?n d? s?n ph?m PCR
K?t qu?: 300-500 b?ng DNA
4. RFLP
Tỏch DNA genome
C?t DNA genome v?i RE
Bi?n d?
Southern Bloting - Th?m truy?n lờn mng Nitrosocellulose
Lai v?i m?u dũ - probe t? MM dỏnh d?u b?ng phúng x? ho?c hu?nh quang
Hi?n th? trờn film
Codominance: Đồng trội
5. SSR
Tỏch DNA genome
PCR v?i m?i SSR
Bi?n d?
Dỏnh giỏ b?ng v?ch
Xỏc d?nh m?i quan h?
Gene chips enable the expression of 8500 different genes to be tested in a single experiment.
Each spot on the gene chip represents a different DNA sequence and the darkness of each spot represents its level of gene expression in the experiment.
This enables identification of genes that all function together (e.g. all expressed in a particular stage of plant development or in response to some change of environmental conditions).
DNA Microarrays - the "Gene Chip"
Analysis of Gene Expression Throughout the Genome
Image compliments of Dean Lavelle & Richard Michelmore, UC Davis.
Genomics Methods Are Accelerating Crop Improvement
Image compliments of UCD Biotechnology Program.
• identification of genes that control valuable traits
• manipulation of genes to produce crops with improved traits
Use of genomics data for "Marker-Assisted Breeding"
Genomics data provides "markers" throughout the genome
"Molecular markers" are unique DNA sequences that are:
a) located at known positions throughout the genome
b) easily assayed in a small tissue sample
c) (occasionally) located very close to a "gene of interest"
Nematode-resistance gene Mi linked to the Aps marker
Linkage of the Mi gene to the Aps marker gene provided a quick easy assay.
Almost every progeny plant that contained the Aps marker also contained the Mi gene.
Chỉ thị phân tử và đa hình DNA
Protein do gen XYZ mó hoỏ
ho?t d?ng bỡnh thu?ng
t?o nờn tớnh khỏng b?nh
Protein do gen XYZ mó hoỏ
b? d?t bi?n lm m?t
tớnh khỏng b?nh
da hỡnh v? trỡnh t? nucleotid l?p l?i
ATT l?p l?i
Cõy A: 4 l?n
Cõy B: 6 l?n
cõy C: 3 l?n
Phõn tớch s? da hỡnh v? trỡnh t? nucleotid l?p l?i (SSR)
L?y m?u l? v tỏch chi?t DNA
PCR do?n l?p l?i
Bi?n d? s?n ph?m PCR
Phõn tớch ASH b?ng DNA chip
Tỏch chi?t DNA
Dot blot lờn mng
Lai Southern v?i DNA m?u dũ
D?c k?t qu? b?ng mỏy Scaner
X? lý s? li?u
NTSys Vers. 2.1.
MapMaker
JointMap
Centimorgan (cM): L don v? do du?c d? mụ t? kho?ng cỏch liờn k?t di truy?n gi?a cỏc gen. 1 cM l kho?ng cỏch gi?a hai gen cú t?n su?t tỏi t? h?p b?ng dỳng 1%. Du?c d?t theo tờn c?a Thomas Hunt Morgan ngu?i d?u tiờn d? xu?t thuy?t liờn k?t di truy?n
Don vi kho?ng cỏch cho bi?t hai gen cỏch nhau bao nhiờu. Thu?ng 1 centimorgan b?ng kho?ng 1 tri?u c?p base.
K?t qu? bi?n di s?n ph?m RAPD c?a qu?n th? v?i nghiờn c?u v?i m?i OPG-05
Cỏc phõn do?n ADN du?c nhõn b?n ng?u nhiờn khi ti?n hnh ph?n ?ng RAPD v?i m?i OPG-05
Genomics
Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của bộ gen
Có các đoạn đọc trình tự toàn bộ DNA genom của:
(1) Nấm men
(2) Cây cải dại Arabidopsis;
(3) Cây lúa;
(4) Người
(5) cây ngô, ...
Omics
DNA >Gemone > Genomics
mRNA>Transcriptome>Transcriptomics (RT – PCR)
Proteins>Proteome>Proteomics (Nano-LC-MS/MS TOF)
Metabolits>Metabolome>Metabolomics
Nghiờn c?u genom
Cỏc phuong phỏp nghiờn c?u genom
- Sequencing
- PCR
- RAPD/AFLP/RFLP
- Lai phõn t?
Cỏc linh v?c chuyờn ngnh
H? gen h?c
(Genomics)
Các đoạn đọc trình tự
DNA genom
H? protein h?c
(Proteomics)
Các đoạn xác định
trình tự và chức năng
Của các protein
Tin sinh h?c
(Bioinformatics)
Ngõn hng d? li?u
(Database)
NCBI (NIH)
EMBL
DDBJ
Swiss Protein Datebase
Phuong phỏp NC Genomics
Cỏc ki thu?t m?i
H? gen h?c
(Genomics)
Khai thỏc s? d?ng
Sinh tin h?c
(Bioinformatics)
PTN. NC genomics
Tỏch chi?t DNA genom
Diện di xung
Xỏc d?nh trỡnh t? nucleotid
Thi?t k? thu vi?n YAC, BAC,
EMBL, Plasmid
Sinh ph?m
Sinh ph?m cỏc giai
do?n phỏt tri?n
V? c?u trỳc gen,
Gen di?u khi?n
Sinh h?c phõn t?
Luu gi?, x? lý d? li?u
Ph?n m?m SHPT
Phõn tớch trỡnh t?
nucleotid trong DNA
Thi?t b? m?i/Thu vi?n ch? th? phõn t?/DNA chip
Xỏc d?nh trỡnh t? nucleotid
b?ng mỏy t? d?ng
dỏnh d?u b?ng Flourescence
D?c v ghi t? d?ng
600-800 bp/primer
Trỡnh t? nucleotit c?a gen nh2nh5 du?c nhõn b?ng c?p m?i NH2-NH5
GAGAAGCTGAAGGAGAAGGAGAAGCAGAAAGAAAAAGAAAAAGAAAAAGATAAACAAAAA 60
GATAAAGATAATGATGGAGCTAGTGACGGAAATGATGTGTCAACTAGCACAAAAACTGGA
GAGAGAGATAGAGATGTCAACGCCGGAACTAGTGGAACTTTCACTGTTCCAAGGATAAAG 120
TCTTTTACTGATAAGATGATTTTACCAAGAATTAAGGGAAAGTCTGTCCTTAATTTAAAT
CATCTTCTTCAGTATAATCCGAAACAAATTGACATCTCAAACACTCGTGCCACTCAATCT 300
CAATTTGAAAAGTGGTATGAGGGAGTGAGGAATGATTATGGTCTTAGTGATAACGAAATG
CAAGTGATGTTAAATGGTTTGATGGTTTGGTGTATCGAAAATGGTACATCTCCAGACATA 420
TCTGGTGTTTGGGTAATGATGGATGGGGAAACCCAGGTTGATTATCCTATCAAACCTTTA
ATTGAACATGCAACTCCTTCATTTAGGCAAATCATGGCTCACTTCAGTAACGCGGCAGAG 540
GCATATATCGCGAAGAGAAATGCAACTGAGAGGTACATGCCGCGGTATGGAATTAAAAGG
AATTTGACTGACATTAGCCTCGCTCGATATGCTTTTGATTTCTATGAGGTGAACTCGAAA 660
ACACCTGATAGGGCTCGTGAAGCTCATATGCAGATGAAGGCTGCAGCGCTACGTAATACT
AGTCGCAGAATGTTCGGAATGGACCGCAGTGTCAGTAACAGGGAAGAAAACACCGAAAGA 780
A 781
Trỡnh t? axit amin c?a protein d?ch mó t? gen nh2nh5
EKLKEKEKQKEKEKEKDKQKDKDNDGASDGNDVSTSTKTGERDRDVNAGTSGTFTVPRIK 60
SFTDKMILPRIKGKSVLNLNHLLQYNPKQIDISNTRATQSQFEKWYEGVRNDYGLSDNEM 120
QVMLNGLMVWCIENGTSPDISGVWVMMDGETQVDYPIKPLIEHATPSFRQIMAHFSNAAE 180
AYIAKRNATERYMPRYGIKRNLTDISLARYAFDFYEVNSKTPDRAREAHMQMKLQRYVIL 240
VAECSEWTAVSVNREENTER 260
Gen protein v c?a virus đốm vũng đu đủ (PRSV)
L?p b?n da genom
Genom l ton b? thụng tin di truy?n cú trong t? bo
Genom vi khu?n 1-2 *106 bp
Genom ngu?i 3,3*109 bp (cụng b? thỏng 2/2001)
Genom ngu?i
2 t? ch?c cựng gi?i mó:
Nhõn t?o (http://genome.ucsc.edu)
T? nhiờn (http://www.celera.com
100 lo?i gen gõy b?nh du?c xỏc d?nh (http:// www.ncbi.nlm.nih.gov/cgi-bin/SCIENCE96/genelist
Di?u m?i m?: cho c? 30.000 gen (khụng ph?i 100.000) v 200 gi?ng c?a vi khu?n
Gi?i mó genom - Ti?n hnh nhu th? no?
L?p b?n d? ch? th? phõn t? d?u trờn t?t c? NST
Xõy dựng ngõn hng BAC ton b? AND genom
Xỏc d?nh v? trớ cỏc dũng BAC trờn NST thụng qua lai Southern
Nh?n d?ng v d?c trỡnh t? (nh?c l?i 5 l?n, 1-3 lỗi/1000 nucleotide
B?o qu?n s? li?u trong ngõn hng d? li?u. Server: 1500 GB
Genom người (HGP 2.2003)
Genom lúa (RGP, 4.2003)
Genom Arabidopsis
Genom Drosophila
Genom Saccharomyces
Gi?i mó b? gen lỳa
Cựng b? hon thnh:
4/2002
Qui mụ: 400 Mbp
G?m: 30000-50000 gen
http://rgp.dna.affrc.jp
http://www.tmri.org
?ng d?ng
dỏnh giỏ ch?c nang gen
C?i ti?n ch?t lu?ng h?t
Phũng tr? sõu b?nh
So sánh với genom cuả ngô và mạch
So sánh genom của 6 loài cây trồng thuộc họ hoà thảo
Mỳ mạch
Ngô
Cao lương
Mía
Kê
Lúa
Proteomics
Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của các protein thuộc một genom.
Có các đề án xác định toàn bộ các protein của:
(1) Vi khuẩn Bacillus (4000 protein)
(2) của cây Arabidopsis;
(3) của người, v/d Clinical proteomics
Sinh vật NC
3’
Xử lý ở ĐK đặc trưng hay
bệnh lý
Sinh vật NC
2D-Protein toàn phần
Khối phổ
DATA BASE
về GEN
Trình tự nucleotit của gen GAGAAGCTGAAGGAGAAGGAGAAGCAGAAAGAAAAAGAAAAAGAAAAAGATAAACAAAAA 60
GATAAAGATAATGATGGAGCTAGTGACGGAAATGATGTGTCAACTAGCACAAAAACTGGA
GAGAGAGATAGAGATGTCAACGCCGGAACTAGTGGAACTTTCACTGTTCCAAGGATAAAG 120
Trái: Protein của cây mạ khi bị lạnh hiển thị bằng thuốc nhuộm bạc.
Phải: Protein của Bacillus khi bị shock nhiệt hiển thị bằng đánh dấu huỳnh quang.
Xác định phổ protein bằng kỹ thuật 2D-PAGE
20.000 đoạn nucleotid ngắn đại đIện cho các gen khác nhau được gắn lên tấm màng nitrosocellulose
Lai với quần thể mRNA đánh dấu huỳnh quang để phát hiện những gen mới hoạt hoá
Mục đích: Tìm gen
Kỹ thuật di truyền
Kỹ thuật di truyền là việc chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác
Nông nghiệp
Ngư nghiệp
Y dược
ứng dụng trong nông nghiệp
Kháng thuốc diệt cỏ
Gen vi khuẩn vẫn tạo enzym khử độc amoniac khi gặp thuốc diệt cỏ nhóm basta
Kháng sâu hại
Gen vi khuẩn tạo protein độc diệt sâu hại cây
Tăng năng suất
Nhờ gen cao sản (sữa, thịt nạc ...)
Vần đề An toàn sinh học
GMO - Cây trồng chuyển gen
Lan truyền gen lạ vào tự nhiên
Gen kháng kháng sinh
Gen diệt côn trùng
Gen kháng thuốc diệt cỏ
- GMF - Thực phẩm chuyển gen
Dị ứng với protein lạ
ứng dụng trong y tế
Sản xuất thuốc
Insuline, hoormon sinh trưởng, hFGF, RIP...
Chế tạo vaccine
Gen protein vỏ của virus gây bệnh được biếnnạp vào vikhuẩn hoặc nấm men để sản xuất kháng nguyên
Liệu pháp gen
Gen lành được đưa vào tế bào của bệnh nhân để cấy trả lại
Nhân bản động vật
Cừu Dolly 1996 (Jan Willmut)
Lấy nhân 2n của tế bào sinh dưỡng
Đưa vào tế bào trứng bỏ nhân
NuôI thành phôI
Cấy phôI vào cừu mẹ mang thai hộ
Nhân chứa ADN
Phôi
Chuẩn bị ? Dung hợp ?Phân bào ?Nuôi phôi ? Cấy phôi? Sinh con nhân bản
Nhân bản gì nữa?
Liệu pháp gen - Gene Therapy
Nguyên lý: Đưa một gen hay alen lành lặn vào tế bào/mô của người bệnh
Khó khăn: Làm thế nào để đưa gen cần thiết đến tế bào cần nhận?
Nuôi tế bào của bệnh nhân và tái nhập gen lành. (Hệ miễn dịch, gây tăng cholesteron)
Dùng virus làm vector vận chuyển gen - Đang nghiên cứu
Bệnh nhân Jesse Gelsinger là 1 trong 18 bệnh nhân được trị liệu gen bện thiểu năng gan, mất 9/1999 do cơ thể phẩn ứng với virus biến đổi gen gây nên hiện tượng mất chức năng nhiều cơ quan dẫn đến tử vong
Nhận dạng cá thể
Thông qua phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Chỉ cần một lượng nhỏ DNA ban đầu có thể nhân được số lượng bản copy rất lớn (1 triệu bản trong 2 giờ)
?ngd?ng PCR trong KH hỡnh s?
Khoa h?c hỡnh s?
L?y d?u ADN
S? sai khỏc r?t nh? trong genom đủ để phõn bi?t cỏ th?
C?n lu?ng ADN nh?
Tỡm ph? h?
Vớ d? tru?ng h?p Thomas Jefferson
Con cháu nam giới của ông nội Jefferson đều có cùng một NST Y như nhau.
Có phải nhà kỹ thuật di truyền đang làm thay việc của thượng đế
Gi?i h?n ? dõu?
Ch?a b?nh
Sinh con theo ý mu?n
Nhõn b?n ngu?i
S? d?ng cỏc loi khỏc
V?n d? nhõn van v xó h?i h?c
Minh họa
Giám định gen hài cốt liệt sỹ
Lễ bàn giao
kết quả giám định gen
hài cốt liệt sỹ
Viện Công nghệ Sinh học
co th? c?u
t?o b?i
mu?i nghỡn
t? (1013)
t? bo
Giỏm d?nh gen hi c?t
T? bo cú 1 nhõn ch?a h?u nhu ton b? AND c?a t? bo
T? bo cú nhi?u (1000) ty th? cựng ch?a ADN d?ng vũng
Phõn tớch
Giỏm d?nh gen gỡ?
Vỡ sao ch?n gen ti th??
Do?n gen HV1 vựng D-loop
ADN ty th?:
Cỏch 40-60 th? h? m?i cú m?t d?t bi?n trong dũng h?.
Chỉ di truyền đằng mẹ
cỏ th? b?n v?ng d?n1000 nam trong di hài
D-loop
Hoàn thiện phương pháp
giám định gen
1= Máu; 2 = Tóc; 3 = Răng (sữa); 4 = Răng cũ
Bước 1:
Tách chiết ADN từ mẫu sinh phẩm
Hình A: Sản phẩm PCR từ mẫu ADN răng hài cốt
Hình B, C: Sản phẩm PCR từ các mẫu máu
Bước 2:
Nhân bản các đoạn gen ty thể
Nhân dòng phân tử và chẩn đoán cắt hạn chế khẳng định dòng gen tái tổ hợp
Bước 3:
Tách dòng gen
Giải trình tự gen trên máy ABI Prism? 3100 Avant
(Tốc độ 2,5 giờ/4 mẫu~4000 nucleotid)
Bước 4:
Đọc trình tự nucleotid của gen nhân dòng
Trình tự
Tại Phòng Dự án Sinh tin học
Bước 5:
Phân tích số liệu và Lập ngân hàng dữ liệu
So sánh
lập cây
phả hệ
Hình thành cây phả hệ tổng thể và cây phả hệ riêng rẽ
Thu thập mẫu
Tách chiết
ADN
Tách dòng
gen
Nhân bản
gen
Đọc trình tự
Không xác định 3-5 ngày 2-3 ngày 3-5 ngày 2-4 ngày
Tổng số: 2-3 tuần
Thời gian thực hiện
ví dụ 2:
Hồ sơ số PA02001
Bia mộ ghi:
Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ
Hy sinh 28-2-1969
Vợ Ngô Thị Hoà,
Quê quán: Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh
NơI hy sinh: bên cạnh suối Chà Miệt
Nghĩa trang liệt sỹ tại huyện Ngọc Hồi Kontum
Mộ liệt sỹ Trần Xuân Tỷ
Bia mộ ghi:
Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ
Hy sinh 28-2-1969
Vợ Ngô Thị Hoà,
Quê quán: Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh
NơI hy sinh: bên cạnh suối Chà Miệt
Giấy Báo tử
Đoàn 559 Số 173/BT
Ngày 25/9/1966
Đồng chí Nguyễn Hưũ Vu
Nguyên quán: Bắc Bình, Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Con ông: Nguyễn Hữu Huyền
Vợ là: Ngô Thị Hoà
Đã chết ngày 20/7/1966
Tại: Mặt trận phía tây
Địa chỉ thân nhân hiện nay: Cha Nguyễn Hữu Huyền ở nguyên quán
Giấy Báo tử
Đoàn 559 Số 173/BT
Đồng chí Trần Tỷ,
Cấp bậc: Chuẩn Uý, CV. Đại đội phó
Đv: TĐ2 BT37 Đoàn 559
Nguyên quán: Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Con ông: Trần Đạt
Và bà Nguyễn Thị Diên
Vợ là: Dương Thi Tam
Đã hy sinh anh dũng ngày 28-2-1968
Tại: Mặt trận phía tây
Thi hìa mai táng tại Nghĩa Trang đơn vị
Ngày 30/6/1969
Thông tin về Liệt sỹ
Liệt sỹ Trần Tỷ
Theo Sổ sách của Đoàn 559 Số thứ tự 685 ghi:
Trần Tỷ (bia mộ ghi Trần Xuân Tỷ), năm sinh 1941(?)
Vợ Dương Thị Tam,
QQ. Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
NN: 2.1962
CB: U1 (Thiếu uý, C Phó),
Đơn vị: C3D2 Binh trạm 37 (mở rông từ BT7, Sân bay Chà Vằn thuộc tỉnh Saravan thuộc Sư đoàn 470);
Hy sinh: 28.2.1969
(Trạm giao liên 74D16 đánh biệt kích ).
Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu
Theo Sổ sách của Đoàn 559 Số thứ tự 117 ghi:
Nguyễn Hữu Vu
NN: 4.1963
CB: chiến sỹ (y tá)
Đơn vị: B1, C61 BT7
Hy sinh: 20.7.1966
(Sốt rét ác tính, Trạm xá BT7 Bản Nhai, Vu-pu-vong-nưa, tỉnh A-to-pư
Bố: Nguyễn Hữu Huyền
Vợ: Ngô Thị Hoà, Thạch ĐàI, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Thông tin về Liệt sỹ
Saravan
Attopư
Những điểm đáng chú ý
Những điểm đúng
Có Liệt sỹ Trần Tỷ (bia ghi Trần Xuân Tỷ) hy sinh ngày 28.2.1969 và gia đình đang sống ở Xuân Hoa, Nghi Xuân, Nghệ An
Thông tin về bà Ngô Thị Hoà trên bia mộ hoàn toàn đúng với thông tin ghi trên giấy báo tử và sổ sách của Đoàn 559 Số177 Quyển 3 Nghệ Tĩnh của Đoàn 559
Bà Ngô Thị Hoà đang còn sống tại Thạch Đaì, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Thông tin về nơi chôn cất đúng cho LS Nguyễn Hữu Vu: Cạnh suối Chà Miệt
Những điểm chưa đúng
LS. Trần Tỷ, Nghi Xuân không có tên đệm là Xuân
LS Trần Tỷ quê Xuân Hoa, Nghi Xuân, HT, chứ không phải quê Thạch Đài, Thạch Hà, HT
Chồng bà Ngô Thị Hoà là Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu,
Vợ Liệt sỹ Trần Tỷ là bà Dương Thị Tam,
Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu hy sinh trước Liệt sỹ Trần Tỷ 3 năm
Di hài Liệt sỹ Trần Xuân Tỷ được qui tập từ Lào qua Ngọc Hồi, Kontum, về Nghĩa trang QT Việt Lào huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An ngày 03-07-1997
Gia đình bà Ngô Thị Hoà đề nghị giám định gen
Văn bản đề nghị của gia đình được giám định gen
M
R
Ô.Mại
Ô.Thư
B.PhạmThịLạng
B.PhạmThịBình
B.áp
B. Lệ
Ng.Thị Lan
Ng.ThịHường
Thạch Đài
Thạch Vĩnh
Hà Nội
Phả hệ của Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu
Ô.Ng.HữuHuyền
LS Ng.HữuVu
Trần Đức Tôn
NgôThịHoà
T
Trần Thích
LS Trần Tỷ
Trần Thị Ngụ
TrầnThị Tẹo(52)
TrầnThị Tiếu
Phả hệ của Liệt sỹ Trần Tỷ
Trần Anh
Trần Đạt
DươngThi Can
Xuân Hoa, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Xóm 5 xã Cổ Đạm, Nghi Xuân, HT,
DNA tách từ mẫu máu của 3 thân nhân LS
(Hường, Lan, Tôn)
Qui trình nhân bản gen ty thể
2.2 Trình tự nucleotit các mẫu QB1 và QB2
2.3.Kết quả so sánh trình tự nucleotit
So sánh trình tự gen HV1 của Di hài LS, máu ông TĐ Tôn và bà TT Tẹo
Kết luận
Kết quả phân tích trình tự gen của ty thể cho thấy gen của hài cốt liệt sỹ Hồ sơ PA02001 trùng với gen của ông Trần Đức Tôn là con trai dì (già) ruột LS. Nguyễn hữu vu, thạch hà
trình tự gen của hài cốt liệt sỹ Hồ sơ PA02001 không trùng với gen của bà trần thị tẹo là em ruột Liệt sỹ trần tỷ, nghi xuân.
Kết hợp với những thông tin khác cho phép kết luận HàI cốt là của Liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu.
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
Giấy xác nhận
Kết quả giám định gen hàI cốt liệt sỹ
Viện Công nghệ sinh học
thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
Xác nhận mẫu hàI cốt do gia đình bà ngô Thị Hoà yêu cầu giám đinh gen là của liệt sỹ Nguyễn Hữu Vu
Hà nội, ngày tháng năm 2003
Viện trưởng
Lê TrầnBình
Hồ sơ số: PA02001
Ngày 17/7/2003
HàI cốt liệt sỹ
Nguyễn Hữu Vu được qui tập về quê nhà
Ngày 27/7/2003
bà Phạm Thị Bình
là Mẹ của
LS Nguyễn Hữu Vu
được truy tặng danh hiệu Bà mẹ việt Nam anh hùng
Mẫu hài cốt vô danh
(~10.000)
Mẫu máu của thân nhân Liệt sỹ chưa tìm thấy mộ
Tờ khai gia đình có Liệt sỹ chua tỡm th?y mộ qui mụ ton qu?c (~300.000)
Trung tõm
giỏm
d?nh gen
Kho b?o
qu?n m?u
Phũng phõn tớch
Phũng
Ngõn hng d? li?u
v X? lý s? li?u
K?t qu? giỏm d?nh
Trung tõm giỏm d?nh gen
10.000 tru?ng h?p/10 nam
Chi phớ 5 tri?u dVN x 10 000 = 50 t?= 3 tri?u US$
Tập thể CB Khoa học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ninh Thi Thien
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)