CKI- TV+ T1- P.T.ANH

Chia sẻ bởi Phạm Thị Anh | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: CKI- TV+ T1- P.T.ANH thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:……. SBD:........... Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp 1( P.T.Anh)

I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ) (5 phút/ 1HS)
Đọc các vần: ( 2đ): uôm, êt, ăt, iêng
Đọc các từ ngữ ( 2đ): cái chiêng, tinh mơ, phẳng lặng, kết bạn
Đọc câu ( 2đ ): Trâu nhởn nhơ gặm cỏ trên cánh đồng.
Bữa cơm gia đình đơn sơ nhưng đầm ấm.
2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp)
Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: uôn hay uông (1đ)
Rau m…`.. , ý m..`...
II/ Kiểm tra viết (10đ) (25 phút/ cả lớp)
1/ Viết vần: (2đ)










 2/ Viết từ ngữ: (4đ)




















 3/ Viết câu: (4đ)












































HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 - CUỐI KỲ 1(Anh)

I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
Đọc đúng các âm, vần: ( 2đ)
Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ)
Đọc đúng câu ( 2đ )
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm

2/ Đọc hiểu: (4đ )
a/Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ)

II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng vần : 2 điểm ( Sai mỗi vần trừ 0,5 điểm)
yêm, ươu, anh, uôt
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
mênh mông, đình làng, siêng năng, xay bột
3/ Viết đúng câu : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. Không yêu cầu viết hoa.)
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời.























Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:……. SBD:........... Môn : TOÁN - Lớp 1( P.T.Anh))

Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1; ….. ; .....; .....; 5 ;.....; 7 ; 8 ;......; 10.

10; ….; 8 ;….. 6; .... ;......; 3 ;....; 1.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
ba bảy chín mười
............ ............ ............. .............
Bài 2: ( 2 điểm) Tính :
a) 2 10 b) 1 + 6 + 2 = 10 – 4 – 2 =
7 5
....... ........
Bài 3: ( 1 điểm) Số ?

a) 3 + = 3 ; 10 - = 5 ; b) 7 + = 9 ; - 2 = 6

Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 9, 6, 2, 0 , 10 .
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................

Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 10.........4 b) 6 + 3 ........ 9 + 0
c) 6.......... 9 d) 10 - 6 ........ 1 + 4

Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác.
Có ........ hình vuông.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp: (1điểm)
Có : 9 con chim
Bay đi : 4 con chim
Còn lại : ... con chim ?








b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)




=
7







HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - CUỐI KỲ 1(P.T.Anh)

Bài 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Anh
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)