Chuyen xe cuoc doi

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam | Ngày 21/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Chuyen xe cuoc doi thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Le train de la vie

Click
Chuyến xe cuộc đời
La vie est
comme un voyage
dans un train:
on monte et on descend,
il y a des accidents,
à certains arrêts,
il y a des surprises
et à d`autres,
il y a une profonde tristesse.
Cuộc đời giống như
một chuyến đi xe lửa:
người lên người xuống,
có những tai nạn,
ở những trạm này,
có những chuyện ngạc nhiên,
thích thú,
Quand on naît
et qu`on monte
dans le train,
nous rencontrons
des personnes
et nous croyons
qu`elles resteront
avec nous pendant
tout le voyage:
ce sont nos parents!
Khi ta chào đời,
ta lên xe lửa,
ta gặp những con người,
ta đã tưởng rằng
họ sẽ ở lại
với ta suốt chuyến đi:
đó là cha mẹ ta!
Malheureusement,
la vérité est toute autre.
Thật không may,
sự thật lại khác hẳn.
Eux ils descendent
dans une gare
et ils nous laissent
sans leur amour
et leur affection,
sans leur amitié
et leur compagnie.
Các ngài đã xuống
một ga nọ,
bỏ mặc chúng ta
thiếu tình yêu thương
và sự trìu mến,
thiếu tình âu yếm
và sự gần gũi
của các ngài.
En tous cas, il y a d`autres personnes qui montent dans le train
et qui seront pour nous très importantes:
Dù sao, lại có những người khác lên tàu,
họ sẽ trở nên rất quan trọng
đối với chúng ta:
Ce sont nos frères et nos soeurs,
nos amis et toutes les personnes merveilleuses que nous aimons.
Đó là anh chị em ta,
các bạn bè và những con người tuyệt vời
mà ta thương yêu.
Certaines considèrent le voyage comme un petite promenade.
D`autres ne trouvent que de la tristesse pendant leur voyage.
Có những người xem cuộc hành trình như một buổi dạo chơi.
Có những người lại chỉ thấy buồn trong suốt chuyến đi.
Il y a d`autres personnes toujours présentes
et toujours prêtes à aider ceux qui en ont besoin.
Có những con người luôn luôn hiện diện
và sẵn sàng giúp đỡ những ai cần.
Certains quand ils descendent laissent une nostalgie pour toujours…
D`autres montent et descendent tout de suite
et nous avons tout juste le temps de les croiser…
Có những người, khi xuống tàu,
đã để lại một nỗi nhung nhớ triền miên …
Có những người vừa lên đã xuống ngay,
chúng ta chỉ vừa kịp thấy họ thôi …
Nous sommes surpris que certains passagers
que nous aimons s`assoient dans un autre wagon
et que pendant ce temps nous laissent voyager seuls.
Chúng ta ngỡ ngàng vì một vài hành khách
mà chúng ta yêu mến
lại ngồi trong một toa khác,
bỏ mặc chúng ta hành trình đơn độc.
Naturellement,
personne peut nous empêcher
de les chercher partout dans le train.
Dĩ nhiên,
không ai có có thể cấm cản chúng ta
đi tìm họ khắp nơi trên xe lửa.
Parfois, malheureusement, nous ne pouvons pas
nous asseoir à côté d`eux car la place est déjà prise.
Đôi khi, thật không may,
chúng ta không thể ngồi bên họ
bởi vì chỗ đã có người.
Ce n`est pas grave…le voyage est comme ça:
plein de défis, de rêves, d`espoirs, d`adieux….mais sans retour.
Không can chi …hành trình là như thế :
đầy thá ch đố, lắm giấc mơ, hy vọng, những lần từ biệt….
mà không bao giờ trở lại.
Essayons de faire le voyage de la meilleure façon possible.
Essayons de comprendre nos voisins de voyage
et cherchons le meilleur en chacun d`entre eux.
Hãy cố gắng thực hiện chuyến đi cho tốt nhất.
Hãy cố gắng hiểu những người ngồi bên mình
và tìm ra điều tốt nhất nơi mỗi người.
Rappelons-nous qu`à chaque moment du voyage
un de nos compagnons peut vaciller
et peut avoir besoin de notre compréhension.
Hãy nhớ rằng vào mỗi khoảnh khắc của chuyến đi
một bạn đồng hành nào đó có thể chao đảo
và cần được chúng ta thông cảm.
Nous aussi
pouvons vaciller
et il y aura toujours
quelqu`un pour
nous comprendre.
Le grand mystère
du voyage est que
nous ne savons pas
quand on descendra
du train pour
toujours.
Chúng ta cũng thế, chúng ta có thể chao đảo
và sẽ luôn có ai đó có thể hiểu chúng ta.
Mầu nhiệm lớn lao của cuộc hành trình là
chúng ta không biết được khi nào ta sẽ
xuống tàu mãi mãi.
Nous
ne savons pas
non plus
quand nos compagnons
de voyage feront
la même chose.
Même pas
celui qui est assis
juste à côté de nous.
Moi je pense
que je serai triste
de quitter le train…
j`en suis sûr!
Chúng ta cũng chẳng biết được
khi nào các bạn đồng hành chúng ta
cũng xuống tàu như vậy.
Ngay cả người ngồi
ngay bên cạnh chúng ta cũng thế.
Tôi thì tôi nghĩ là
tôi sẽ buồn
khi rời con tàu ...
tôi chắc chắn đó !
La séparation avec tous les amis que j`ai rencontrés dans le train
sera douloureuse; laisser mes proches seuls sera très triste.
Chia tay với tất cả bạn bè đã gặp trên chuyến tàu
sẽ đau đớn đấy;
để lại những người thân yêu trong cô đơn
thì thật là buồn.
Mais je suis sûr qu`un jour ou l`autre
j`arriverai à la gare centrale et je les reverrai tous arriver
avec un bagage qu`ils n`avaient pas quand il sont montés dans le train.
Nhưng tôi chắc chắn rằng một ngày nào đó
tôi sẽ đến ga trung tâm và tôi lại được thấy họ đi đến tất cả
với một hành trang họ không hề có khi bước lên tàu.
Par contre, je serai heureux d`avoir contribué
à augmenter et à enrichir leur bagage.
Ngược lại, tôi sẽ sung sướng vì được góp phần
làm cho hành trang của họ tăng thêm và phong phú hơn.
Nous tous mes amis,
faisons tout le possible
pour faire un bon voyage
et essayons de laisser
un bon souvenir
de nous au moment
où nous
descendrons du train.
Các bạn mến, tất cả chúng ta,
hãy ra sức
thực hiện một hành trình tốt nhất
và cố gắng
để lại một kỷ niệm đẹp
về chúng ta vào lúc chúng ta xuống tàu.
A ceux
qui font partie
de mon train,
je souhaite un

BON VOYAGE!
Những ai cùng đi
một chuyến xe lửa với tôi
xin cầu chúc

THƯỢNG LỘ BìNH AN !
Bản văn:
Xuất xứ: Vô danh ...
Âm nhạc:
Anthony Richard, J`entends siffler le train.
Cứ gieo hạnh phúc trong cánh đồng của người hàng xóm,
bạn sẽ phải ngạc nhiên mà nhận thấy
những gì các làn gió sẽ làm cho cánh đồng của bạn.
Chúc Bạn sống một ngày tốt lành !
Dàn dựng:
Quintino
J. St-Gelais
Dịch từ bản Pháp ngữ; HPL 17-3-2008
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)