CHUYÊN VĨNH PHÚC
Chia sẻ bởi Trần Phú Vương |
Ngày 26/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN VĨNH PHÚC thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A. Sợi cơ bản B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiếm sắc)
C. Vùng xếp cuộn ( siêu xoắn) D. Cromatit
Câu 2: Trong chọn giống, để loại bỏ 1 gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn lớn NST B. Mất đoạn nhỏ NST C. Lặp đoạn nhỏ NST D. Đảo đoạn NST
Câu 3: Ở một loài thú, locut gen quy định màu sắc lông gồm hai alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về locut này quy định các kiểu hình khác nhau , locut gen quy định màu mắt gồm hai alen; alen trội là trội hoàn toàn . Hai locut này cùng nằm trên một cặp NST thường . Cho biết không xảy ra đột biến , theo lí thuyết số loại kiểu gen và số kiểu hình tối đa về hai locut trên là :
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình B. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
Câu 4: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể được tạo ra là :
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp , tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng
B. Bố mẹ truyền cho con alen để tạo kiểu gen
C. Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau
D. Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình
Câu 6: Trong phép lai AaBb Dd EE x AABbDdEe . Biết một gen quy định một tính trạng , tính trạng trội là trội hoàn toàn . tỉ lệ kiểu hình A-bbD-E- của đời con là :
A. B. C. D.
Câu 7: Ở một loài thực vật , tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định . Lấy phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P) thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được cây F2 . Theo lí thuyết , kiểu hình ở F2 gồm
A. 75 % cây hoa đỏ và 25 % cây hoa trắng B. 50 % cây hoa đỏ và 50 % cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng D. 100 % cây hoa đỏ
Câu 8: Ba gen chứa N 15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo ra 90 chuỗi polinucleotit chứa N 14. Số lần nhân đôi của mỗi gen là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 3
Câu 9: Cơ sở tế bào học của phương pháp nuôi cấy mô , tế bào dựa trên
A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân
B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân
C. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân và giảm phân
D. Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ
Câu 10: Cho các thông tin sau :
1. m ARM sau phiên mã được sử dụng trực tiếp làm mạch khuôn để tổng hợp protein
2. Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã kết thúc
3. Nhờ 1 enzyme đặc hiệu , axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp
4. mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron , nối các eexon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành .
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. 2 và 4 B. 1 và 4 C. 3 và 4 D. 2 và 3
Câu 11: Khi nói về quá trình nhân đôi AND ở tế bào nhân thực , phát biểu nào sau đây không đúng
A. Sự nhân đôi AND xảy ra ở nhiều điểm trong một phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong quá trình nhân đôi AND , enzym AND polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử AND
C. Trong quá trình nhân đôi AND, có sự liên kết bổ sung giữa
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A. Sợi cơ bản B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiếm sắc)
C. Vùng xếp cuộn ( siêu xoắn) D. Cromatit
Câu 2: Trong chọn giống, để loại bỏ 1 gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn lớn NST B. Mất đoạn nhỏ NST C. Lặp đoạn nhỏ NST D. Đảo đoạn NST
Câu 3: Ở một loài thú, locut gen quy định màu sắc lông gồm hai alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về locut này quy định các kiểu hình khác nhau , locut gen quy định màu mắt gồm hai alen; alen trội là trội hoàn toàn . Hai locut này cùng nằm trên một cặp NST thường . Cho biết không xảy ra đột biến , theo lí thuyết số loại kiểu gen và số kiểu hình tối đa về hai locut trên là :
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình B. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
Câu 4: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể được tạo ra là :
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp , tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng
B. Bố mẹ truyền cho con alen để tạo kiểu gen
C. Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau
D. Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình
Câu 6: Trong phép lai AaBb Dd EE x AABbDdEe . Biết một gen quy định một tính trạng , tính trạng trội là trội hoàn toàn . tỉ lệ kiểu hình A-bbD-E- của đời con là :
A. B. C. D.
Câu 7: Ở một loài thực vật , tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định . Lấy phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P) thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được cây F2 . Theo lí thuyết , kiểu hình ở F2 gồm
A. 75 % cây hoa đỏ và 25 % cây hoa trắng B. 50 % cây hoa đỏ và 50 % cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng D. 100 % cây hoa đỏ
Câu 8: Ba gen chứa N 15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo ra 90 chuỗi polinucleotit chứa N 14. Số lần nhân đôi của mỗi gen là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 3
Câu 9: Cơ sở tế bào học của phương pháp nuôi cấy mô , tế bào dựa trên
A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân
B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân
C. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân và giảm phân
D. Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ
Câu 10: Cho các thông tin sau :
1. m ARM sau phiên mã được sử dụng trực tiếp làm mạch khuôn để tổng hợp protein
2. Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã kết thúc
3. Nhờ 1 enzyme đặc hiệu , axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp
4. mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron , nối các eexon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành .
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. 2 và 4 B. 1 và 4 C. 3 và 4 D. 2 và 3
Câu 11: Khi nói về quá trình nhân đôi AND ở tế bào nhân thực , phát biểu nào sau đây không đúng
A. Sự nhân đôi AND xảy ra ở nhiều điểm trong một phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong quá trình nhân đôi AND , enzym AND polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử AND
C. Trong quá trình nhân đôi AND, có sự liên kết bổ sung giữa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phú Vương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)