CHUYỂN TỪ HTHT SANG QKĐ
Chia sẻ bởi Lê Hồng Phúc |
Ngày 19/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: CHUYỂN TỪ HTHT SANG QKĐ thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CHUYỂN ĐỔI TỪ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI)
* Dạng 1: S + HTHT (phủ định) + for + thời gian It’s + thời gian ….+ since …+ last + QKĐ (khẳng định)
Ex: I haven’t seen my father for one month.
– It is one month since I last saw my father.
Tom hasn’t had his hair cut for over three months.
– It is three months since Tom last had his hair cut.
* Dạng 2: S + HTHT (phủ định) + before It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định)
Ex: I haven’t seen that man here before.
– It is the first time I have met that man here.
It is the first time I have read this book.
– I haven’t read this book before.
* Dạng 3: - S + HTHT (phủ định) + since / for + ….. - S + last + QKĐ (khẳng định) …+ when + mệnh đề - The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian
Ex: I haven’t heard him since August.
– The last time I heard him was in August.
I haven’t seen him since I left school.
– I last saw him when I left school.
* Dạng 4: S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian - S + began / started + V-ing + thời gian + ago
Ex: I have worked here for ten years.
– I began working here ten years ago.
It started raining two days ago.
– It has rained for two days.
* Dạng 1: S + HTHT (phủ định) + for + thời gian It’s + thời gian ….+ since …+ last + QKĐ (khẳng định)
Ex: I haven’t seen my father for one month.
– It is one month since I last saw my father.
Tom hasn’t had his hair cut for over three months.
– It is three months since Tom last had his hair cut.
* Dạng 2: S + HTHT (phủ định) + before It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định)
Ex: I haven’t seen that man here before.
– It is the first time I have met that man here.
It is the first time I have read this book.
– I haven’t read this book before.
* Dạng 3: - S + HTHT (phủ định) + since / for + ….. - S + last + QKĐ (khẳng định) …+ when + mệnh đề - The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian
Ex: I haven’t heard him since August.
– The last time I heard him was in August.
I haven’t seen him since I left school.
– I last saw him when I left school.
* Dạng 4: S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian - S + began / started + V-ing + thời gian + ago
Ex: I have worked here for ten years.
– I began working here ten years ago.
It started raining two days ago.
– It has rained for two days.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)