Chuyen LuongV Chanh-Phu Yen
Chia sẻ bởi lưu thị muội |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: chuyen LuongV Chanh-Phu Yen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên
Trường THPT L.V.Chánh
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - NĂM 2017
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Mã đề: 156
Câu 1. Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do:
A. Di - Nhập gen. B. Đột biến ngược. C. Yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 2. Biết A trội hoàn toàn so với a. Lai hai dòng thực vật tứ bội thuần chủng AAAA và aaaa với nhau thu được F1, rồi cho F1 lai phân tích thu được kết quả như thế nào?
A. 3A-:1aa. B. FB cho tỉ lệ 5:1. C. 100% cá thế F2 có kiêu hình A-. D. 35A-:1 aa.
Câu 3. Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là:
A. Sinh khối ngày càng giảm. B. Độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp. C. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản. D. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
Câu 4. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loại sâu ăn lá?
A. Chim ăn sâu. B. Đột biến và giao phối. C. Thức ăn của sâu. D. Sự cách li sinh sản.
Câu 5. Ở một loài thực vật biết rằng: Z-thân cao, z-thân thấp; SS-hoa đỏ, Ss-hoa hồng, ss-hoa trắng. Hai tính trạng, chiều cao của thân và màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai ZzSs x zzSs là:
A. 56,25%. B. 25%. C. 37,5%. D. 18,75%.
Câu 6. Trong liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là không đúng về số nhóm liên kết gen:
A. Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài. B. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết. C. Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài. D. Số nhiễm sắc thể có trong bộ lưỡng bội của loài.
Câu 7. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở:
A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh. B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh. D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
Câu 8. Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài:
A. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây sen trong đầm mọc gần nhau. C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung . D. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
Câu 9. Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, nhân tố nào có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen trong quần thể:
A. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu. B. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó. C. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh. D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo ra sự phân hóa các gen triệt để hơn.
Câu 10. Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
A. Đất, nước và sinh vật. B. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều. C. Địa nhiệt và khoáng sản. D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
Câu 11. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được
A. 3 quả đỏ:1 quả vàng. B. 1 quả đỏ:1 quả vàng. C. 100% đều quả đỏ. D. 9 quả đỏ:7 quả vàng.
Câu 12. Gen A bị đột biến thành gen a, hai gen này có chiều dài bằng nhau nhưng gen a hơn gen A một liên kết hiđrô, chứng tỏ gen A đã xảy ra đột biến dạng:
A. Mất 1 cặp A - T. B. Thêm 1 cặp G - X. C. Thay thế cặp A - T bằng G - X. D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A -
Trường THPT L.V.Chánh
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - NĂM 2017
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Mã đề: 156
Câu 1. Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do:
A. Di - Nhập gen. B. Đột biến ngược. C. Yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 2. Biết A trội hoàn toàn so với a. Lai hai dòng thực vật tứ bội thuần chủng AAAA và aaaa với nhau thu được F1, rồi cho F1 lai phân tích thu được kết quả như thế nào?
A. 3A-:1aa. B. FB cho tỉ lệ 5:1. C. 100% cá thế F2 có kiêu hình A-. D. 35A-:1 aa.
Câu 3. Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là:
A. Sinh khối ngày càng giảm. B. Độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp. C. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản. D. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
Câu 4. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loại sâu ăn lá?
A. Chim ăn sâu. B. Đột biến và giao phối. C. Thức ăn của sâu. D. Sự cách li sinh sản.
Câu 5. Ở một loài thực vật biết rằng: Z-thân cao, z-thân thấp; SS-hoa đỏ, Ss-hoa hồng, ss-hoa trắng. Hai tính trạng, chiều cao của thân và màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai ZzSs x zzSs là:
A. 56,25%. B. 25%. C. 37,5%. D. 18,75%.
Câu 6. Trong liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là không đúng về số nhóm liên kết gen:
A. Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài. B. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết. C. Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài. D. Số nhiễm sắc thể có trong bộ lưỡng bội của loài.
Câu 7. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở:
A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh. B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh. D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
Câu 8. Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài:
A. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây sen trong đầm mọc gần nhau. C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung . D. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
Câu 9. Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, nhân tố nào có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen trong quần thể:
A. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu. B. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó. C. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh. D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo ra sự phân hóa các gen triệt để hơn.
Câu 10. Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
A. Đất, nước và sinh vật. B. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều. C. Địa nhiệt và khoáng sản. D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
Câu 11. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được
A. 3 quả đỏ:1 quả vàng. B. 1 quả đỏ:1 quả vàng. C. 100% đều quả đỏ. D. 9 quả đỏ:7 quả vàng.
Câu 12. Gen A bị đột biến thành gen a, hai gen này có chiều dài bằng nhau nhưng gen a hơn gen A một liên kết hiđrô, chứng tỏ gen A đã xảy ra đột biến dạng:
A. Mất 1 cặp A - T. B. Thêm 1 cặp G - X. C. Thay thế cặp A - T bằng G - X. D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lưu thị muội
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)